Unit 2: Urbanisation: Pronunciation: Nguyên âm: Nguyên âm đôi
1. Tổng quan
Nguyên âm đôi là sự kết hợp của hai nguyên âm đơn với nhau, gồm ba nhóm:
2. Nguyên âm đôi /iə/, /ʊə/, /eə/
a. Cách phát âm
Nguyên âm đôi là sự kết hợp hai nguyên âm đơn, nhưng việc phát âm không chỉ là sự kết hợp của từng âm đơn lẻ. Trong nguyên âm đôi, âm đầu tiên là âm chính và âm thứ hai là âm khép miệng. Như vậy, khi phát âm âm đầu tiên xong sẽ khép miệng theo khẩu hình của âm thứ hai, nhưng không phát ra âm thứ hai.
b. Ví dụ
3. Nguyên âm đôi /ei/, /ai/, /ɔi/
a. Cách phát âm
Cách phát âm tương tự như hướng dẫn phần 1
b. Ví dụ
4. Nguyên âm đôi /əʊ/, /aʊ/
a. Cách phát âm
Cách phát âm tương tự như hướng dẫn phần 1
b. Ví dụ
rise /raɪz/ (v): nâng lên
mindset /ˈmaɪnd.set/ (n): tư duy
high-paying: thu nhập cao
sanitation /ˌsæn.ɪˈteɪ.ʃən/ (n): hệ thống vệ sinh
sanitation phần gạch chân đọc là /ɪ/ , các từ còn lại phần gạch chân đọc là /ai/.
salary /ˈsæl.ər.i/ (n): lương bổng
national /ˈnæʃ.ən.əl/ (adj): quốc gia
dramatic /drəˈmæt.ɪk/ (adj): kịch tính
rural /ˈrʊə.rəl/ (adj): nông thôn
'rural' phần gạch chân đọc là /ə/, các từ còn lại phần gạch chân đọc là /æ/.
design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế
discrimination /dɪˌskrɪm.ɪˈneɪ.ʃən/ (n): sự phân biệt
prestigious /presˈtɪdʒ.əs/ (adj): uy tín
citizen /ˈsɪt.ɪ.zən/ (n): công dân
'design' phần gạch chân đọc là /aɪ/, các từ còn lại phần gạch chân đọc là /ɪ/.
coastal /ˈkəʊ.stəl/ (adj): nằm trên đường bờ biển
closed /kləʊzd/ (adj): đóng lại
hometown /ˈhəʊm.taʊn/ (n): quê hương
mountain /ˈmaʊn.tɪn/ (n): ngọn núi
'mountain' phần gạch chân đọc là /aʊ/ , các từ còn lại phần gạch chân đọc là /oʊ/.
hoping /həʊping/: hy vọng
population /ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ (n): dân số
production /prəˈdʌk.ʃən/ (n): sản xuất
congestion /kənˈdʒes.tʃən/ (n): ùn tắc giao thông
'hoping' phần gạch chân đọc là /oʊ/, các từ còn lại phần gạch chân đọc là /ə/.
railway /ˈreɪl.weɪ/ (n): đường ray tàu lửa
obey /əʊˈbeɪ/ (v): trung thành, vâng lời
populated /ˈpɒp.jə.leɪ.tɪd/ (adj): đông dân cư
rapidly /ˈræp.ɪd.li/ (adv): nhanh chóng
'rapidly' phần gạch chân đọc là /æ/, các từ còn lại phần gạch chân đọc là /ei/.
provoke /prəˈvəʊk/ (v):
worker /prəˈvəʊk/ (n): công nhân
focus /ˈfəʊ.kəs/ (v): tập trung
overload /ˌəʊ.vəˈləʊd/ (v): quá tải
'worker' phần gạch chân đọc là /ɜː/, các từ còn lại phần gạch chân đọc là /oʊ/.
population /ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ (n): dân số
slow /sləʊ/ (adj): chậm
road /rəʊd/ (n): con đường
post-office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/ (n): bưu điện
'population' phần gạch chân đọc là /ə/, các từ còn lại phần gạch chân đọc là /ou/.
standard /ˈstæn.dəd/ (n): tiêu chuẩn
asia /ˈeɪ.ʒə/ (n): Châu Á
rapid /ˈræp.ɪd/ (adj): nhanh chóng
expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
'Asia' phần gạch chân đọc là /ei/, các từ còn lại phần gạch chân đọc là /æ/.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới