Unit 9: Choosing a Career - Grammar: Cụm động từ (bao gồm một động từ, một phó từ, và một giới từ); Mệnh đề trạng ngữ nói về điều kiện, so sánh, cách thức và kết quả

Unit 9: Choosing a Career - Grammar: Cụm động từ (bao gồm một động từ, một phó từ, và một giới từ); Mệnh đề trạng ngữ nói về điều kiện, so sánh, cách thức và kết quả

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 9: Choosing a Career - Grammar: Cụm động từ (bao gồm một động từ, một phó từ, và một giới từ); Mệnh đề trạng ngữ nói về điều kiện, so sánh, cách thức và kết quả

Lý thuyết về Unit 9: Choosing a Career - Grammar: Cụm động từ (bao gồm một động từ, một phó từ, và một giới từ); Mệnh đề trạng ngữ nói về điều kiện, so sánh, cách thức và kết quả

Unit 9: Choosing a Career - Grammar: Cụm động từ (bao gồm một động từ, một phó từ, và một giới từ); Mệnh đề trạng ngữ nói về điều kiện, so sánh, cách thức và kết quả

1. Cụm động từ

Một số cụm động từ:

  • Come up with: đưa ra, phát hiện, khám phá
  • Get away with: thoát khỏi sự trừng phạt
  • Get on to: liên lạc với ai đó
  • Go in for: làm điều gì vì bạn thích
  • Get round to: cần thời gian để làm gì
  • Go down with: bị ốm
  • Go through with: làm điều đã hứa làm dù không thật sự muốn
  • Live up to: sống theo, làm theo điều gì
  • Look down on: coi thường
  • Look up to: kính trọng
  • Put down to: do, bởi vì
  • Put up with: khoan dung, tha thứ
  • Stand up for: ủng hộ, bênh vực ai

2. Mệnh đề trạng ngữ nói về điều kiện, so sánh, cách thức và kết quả

a. Khái niệm: Mệnh đề trạng ngữ là một mệnh đề phụ, và có chức năng ngữ pháp của một trạng ngữ.

b. Chú ý: Mệnh đề trạng ngữ đứng ở đầu câu cần ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy, nếu mệnh đề chính đứng sau thì không cần dấu phẩy ngăn cách giữa hai mệnh đề.

c. Mệnh đề trạng ngữ điều kiện

  • Bắt đầu bằng: if, unless, as/so long as

VD: Unless you learn hard, you can’t pass your exam.

d. Mệnh đề trạng ngữ so sánh

d1. So sánh bằng: As + adj/adv + as

VD: She is as tall as her friends

d2. So sánh hơn kém:

  • Tính từ ngắn: short Adj/Adv + er + than

VD: She looks prettier than her sister.

  • Tính từ dài: more/less + long Adj/Adv + than

VD: This bag is more expensive than that one

d4. So sánh hơn nhất:

  • Tính từ ngắn: the adj + est 
  • Tính từ dài: the most/least + Adj/Adv

VD: My father drives the most carefully in my family.

e. Mệnh đề trạng ngữ cách thức

  • As/ Just as: như là/ giống như là

  • As if/As though: như thể là

  • Điều kiện có thật: As if/As though + S + V (hiện tại)

VD: It looks as if/as though it is going to rain.

  • Điều kiện không có thật ở hiện tại: As if/As though + S + Were/V (quá khứ)

VD: He dresses as if/as though it were in winter even in the summer.

  • Điều kiện không có thật ở quá khứ: As if/As though + S + had + PII

VD: He looked as if/as though he had collected the money.

f. Mệnh đề trạng ngữ kết quả

  • Khái niệm: là mệnh đề bổ nghĩa cho mệnh đề chính bằng cách xác định kết quả.

  • Cấu trúc: S + tobe/V + so + adj/adv + that + clause: quá ….. đến nỗi

S + to be/ verb + such + a/an + adj + singular noun + that + clause

S + verb + so + adj + a/an + singular noun + that + clause

S + verb + so + many/few + plural noun + that + clause: quá nhiều/ít ….đến nỗi mà

S + Verb + so + much/little + uncountable noun + that + clause

S + verb + such + adj + plural noun/uncountable noun + that + clause

  • Chú ý: Có thể bỏ “that” ở trong các cấu trúc trên

VD: He is so intelligent so he can do all the difficult exercises.

  • Therefore/Consequently/As a result/As a consequence/With the result that: vì vậy

  • Lưu ý: Với các trạng từ chỉ kết quả ‘Therefore/Consequently/As a result/ As a consequence’, ta dùng giữa dấu chấm phẩy (;) và dấu phẩy (,) hoặc đứng đầu câu rồi dùng dấy phẩy (,).

VD: He got up late, with the result he missed the bus.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I want to work as an interpreter in the future______ I am studying Russian at university.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả với "so", vì ‘therefore’ phải có dấu (,) hoặc (;) ở trước nó

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. 1. When it’s come to examinations, if you don’t work hard, you will not keep up _____ your friends.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- keep up with: theo kịp với

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. They cancelled the match ______ .  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân với ‘because of + noun phrase’.

Tạm dịch: Họ hoãn trận đấu vì trời mưa to.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Anna needed some money, ______, she took a part-time job.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả với ‘therefore’: vì vậy

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______, I cannot keep pace with Johnny.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ với ‘However’

- However hard (+ clause): Có cố gắng/ nỗ lực đến bao nhiêu

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ that we stopped for a rest.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả với ‘so... that’, kết hợp đảo ngữ: ‘So + adj + auxiliary + S that...’

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______, Peter came to see me.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, ‘While + past continuous, past simple’: hành động bị ngắt quãng với QKTD.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ the firemen arrived to help, we had already put out the fire.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

mệnh đề trạng ngữ thời gian với ‘By the time + past simple, past perfect’

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I am afraid that the company is in deep trouble; ______, we are going to make some people redundant.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả với ‘therefore’. ‘So’ không đúng vì trước ‘So’ không dùng dấu (;)

- make redundant: sa thải/ làm cho ai không có việc làm

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ she could not say anything.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả với "so .... that" kết hợp đảo ngữ nên ‘So + adj + trợ động từ + S + that...’

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. In the end, they ran ______ of money and had to abandon the project.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- run out of: hết (cái gì)

- abandon (v) từ bỏ, buông bỏ

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. This is ______ that it took me much time to finish it.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân: such + tính từ + danh từ + that ...

Tạm dịch: Bài tập về nhà  này khó đến nỗi tôi phải mất rất nhiều thời gian để hoàn thành nó.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We are having trouble with staff changing shifts . Does anybody come ______ with any better ideas?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

come up with (better ideas): nảy sinh/ có ý tưởng tốt hơn

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______, Joe stays in bed and reads magazines.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ‘Whenever’: bất cứ khi nào

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ you prepare for the exam, there will still be a few questions on which you won't be sure of the answer.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ với ‘However’

- However much: (làm gì) nhiều đến bao nhiêu

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. You need proper shoes to go hiking in the mountains, ______ the ground is rough and hard.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân với ‘because + clause’

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______, I will give him the report.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ‘When + present simple, future simple’

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Tommy joined the English Club ______ to increase his circle of friends.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân với ‘because of + Noun phrase’

- increase (his) circle of friends: tăng thêm mối quan hệ bạn bè

- desire (n): mong muốn, khao khát

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ hard he worked, he couldn’t earn enough money to support the family.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ với ‘However’. However bổ ngữ cho trạng từ ‘hard’

-Dịch câu: Có làm việc chăm chỉ như thế nào, anh ấy vẫn không thể kiếm đủ tiền để chu cấp cho gia đình.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. That’s enough for now. Let’s come back and go on ______ the discussion tomorrow.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- go on with: tiếp tục với

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Secondary school students work ______ hard ______ factory workers.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự so sánh: so sánh ngang bằng (as .... as)

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He won't be able to go to university ______ he works harder.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện: câu điều kiện loại 1. Xét về nghĩa câu ‘Unless’ đúng (Unless = If...not)

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ you work harder, you may fail the exam.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện: câu điều kiện loại 1. Xét về nghĩa câu ‘Unless’ đúng (Unless = If...not)

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I have told you many times that I ______ you to come home before ten. Being out late at night is dangerous.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- want (sb) to do (sth)

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My career adviser talks to me ______ he is my father.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ thể cách

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. If I ______ German, I would apply for a temporary job in this company.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện : câu điều kiện loại 2 (If + past simple, S + would/ could + V)

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. If he ______ earlier, he would have met my close friend, Jill.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện: câu điều kiện loại 3 (If + past perfect, would have + PP)

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. By the time I ______ 30, I ______ at least three countries.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

By the time + present simple, future perfect

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It was ______ a good film ______ Mary couldn't turn off the TV.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (such + a(n) + adj + anh từ số ít + that + clause)

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The question was ______ hard ______ he couldn't answer it.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả ( so +adj/adv ... that + clause)

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. If I knew Spanish, I ______ understand the visitors from Spain.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện: câu điều kiện loại 2 (If + past simple, S + would/ could + V)

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I don’t want people to ______ me without calling in advance.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- drop in on: đến thăm/ ghé thăm ai đó bất chợt

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The students stopped their work ______ the skilled craftsman had requested.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân với "AS" = because: do, vì

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Linda was offered ______ a good job ______ she didn't hesitate to accept it.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả (such + a(n) + adj + anh từ số ít + that + clause)

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The doctor said that he had to ______ his drinking or his health would get worse.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- cut down on (sth): cắt giảm, giảm

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. If Jack ______ smartly for the interview, he ______ get the job.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện: Câu điều kiện loại 1 (If, present simple, future simple)

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She is very mean and impolite. I don’t know how he can ______ her.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- put up with: chịu đựng

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The programme at the vocational school was so bad that Nam ______ school.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- drop out of school: bỏ học

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. If she had paid more attention in class, she ______ the lectures thoroughly.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện: câu điều kiện loại 3 (If + past perfect, would have + PP)

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Linda has finished her training as a cook, and now she can cook better ______ her mother.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mệnh đề trạng ngữ chỉ so sánh: so sánh hơn