Unit 5: Cultural Identity - Vocabulary: Bản sắc văn hóa
objection to sth: phản đối điều gì
Tạm dịch: Những người theo đạo Công giáo La Mã có sự phản đối về mặt tín ngưỡng đối với việc sử dụng các biện pháp tránh thai.
signing: ký
signaling: ra dấu hiệu
signature: chữ ký
signalling: không tồn tại
Tạm dịch: Giơ ngón tay cái là một cách ra dấu để khen thứ gì đó là tốt.
patriotism (n): lòng yêu nước
loyalty (n): sự trung thành
heroism (n): chủ nghĩa anh hùng
justice (n): sự công bằng
truth (n): sự thật
Tạm dịch: Lễ hội này là cơ hội để giáo dục thế hệ trể về lòng yêu nước và bản lĩnh.
cultural identifier: bản sắc văn hóa
cultural knowledge: kiến thức văn hóa
cultural discrimination: phân biệt đối xử do văn hóa
cultural understanding: hiểu biết về văn hóa
Tạm dịch: Lòng tự tôn và những hành vi chuẩn mực được cho là nhận điện văn hóa của người Nhật Bản.
worship (v): cúng bái, thờ phụng
generations (n): thế hệ
identities (n): sự đồng nhất
ancestors (n): tổ tiên
societies (n): xã hội, hội nhóm
Tạm dịch: Ở văn hóa Việt và Trung, người ta thờ cúng tổ tiên của mình và chuẩn bị những mâm cỗ lớn trong những ngày giỗ.
solidarity (n): sự đoàn kết
community (n): cộng đồng
discrimination (n): sự phân biệt
minority (n): thiểu số
Tạm dịch: Chủ tịch Hồ Chí Minh nói rằng đoàn kết tạo nên sức mạnh quốc gia.
face up to: đối mặt với = > cần từ mang tính tiêu cực
willingness (n): sự sẵn lòng
excitement (n): sự háo hức
discrimination (n): sự phân biệt đối xử
protection (n): sự bảo vệ
Tạm dịch: Những người nhập cư đến châu Âu đôi khi phải đối mặt với sự phân biệt đối xử từ người dân địa phương.
mind: trí óc
national pride: niềm tự hào dân tộc
national help: hỗ trợ ở tầm quốc gia
national costume : quốc phục
Tạm dịch: Mỗi khi tôi nhìn thấy quốc kì và quốc ca của đất nước mình trong một sự kiện quốc tế, tôi có thể cảm nhận được lòng tự tôn dân tộc trong mình rất rõ ràng.
chỉ có ‘culture shock’ đúng (sốc văn hóa)
Tạm dịch: Người ta trải qua sốc văn hóa không chỉ khi đi nước ngoài mà cũng có thể khi họ đến ở một khu vực khác của quốc gia họ.
industrialized (v): công nghiệp hóa
modernized (v): hiện đại hóa
edited (v): chỉnh sửa (văn bản)
valued (v): định giá
more suitable in modern world => chọn modernized
Tạm dịch: Hầu hết những phong tục quốc gia ngày nay đều đã được hiện đại hóa để trở nên phù hợp hơn với cách sống thay đổi của thế giới hiện đại.
encounter (v): gặp phải (vấn đề)
avoided (v): tránh
confronted (v): đương đầu
overcame (v): vượt qua
wiped out (vp): loại bỏ
Tạm dịch: Khi tôi lần đầu tới Hà Nội để bắt đầu cuộc sống sinh viên, tôi đã thực sự phải đương đầu với một cú sốc văn hóa.
preserve (v): bảo tồn
converse (v): nói chuyện
conserve (v): bảo tồn, duy trì
prefer (v): ưu tiên
eliminate (v): loại bỏ
Tạm dịch: Mỗi quốc gia cần phải bảo tồn nhận diện văn hóa của chính đất nước họ.
Patriotics không tồn tại
Patriot : người yêu nước
Patriotism: lòng yêu nước
Tạm dịch: Lòng yêu nước là cảm giác tự hào về đất nước mình của ai đó.
kitchen (n): bếp
dish (n):món cụ thể
cuisine (n): món ăn truyền thống
serving (n): phần thức ăn
Tạm dịch: Tôi đặc biệt thích đặc sản Mexico và Ấn Độ.
solidarity (n): sự đoàn kết
division (n): sự phân chia
identity (n): tính đồng nhất
teamwork (n): việc làm theo nhóm
unity (n): sự thống nhất
Tạm dịch: Mục tiêu của tổ chức này là khuyế khích sự gắn kết cộng đồng và văn hóa.
exacerbate (v): làm trầm trọng hơn, làm tình hình xấu đi
increase (v): tăng về số lượng
improve (v): cải thiện, tăng cường
provoke (v): khiêu khích, kích thích
worsen (v): làm xấu đi
Tạm dịch: Xung đột giữa hai quốc gia có thể bị làm trầm trọng hơn với những sự khác biệt về văn hóa của hai quốc gia đó.
worship (v): tôn thờ, thờ phụng
blame (v): trách cứ, đổ lỗi
pray (v): cầu nguyện
honor (v): ca ngợi, tôn sùng
respect (v): tôn trọng
Tạm dịch: Phong tục thờ cúng tổ tiên là một truyền thống đẹp đẽ trong văn hóa châu Á.
discriminate against (vp): phân biệt đối xử
judge (v): đánh giá
neglect (v): bỏ qua, thờ ơ với
misinterpret (v): diễn giải sai
expel (v): đuổi học
Tạm dịch: Phân biệt đối xử ai đó vì giới tính, dân tộc hay tôn giáo của họ là hành động vi phạm pháp luật.
flok (v): lũ lượt kéo đến
crowd (v): đám đông
gather (v): tụ tập
group (v): nhóm
divide (v): tách ra, chia ra
Tạm dịch: Châu Âu đang đối diện với khủng hoảng di cư khi mà nhiều người di cứ lũ lượt kéo tới châu lục này để thoát khỏi Sirya.
abandon (v): loại bỏ
adopt (v): nhận nuôi, áp dụng
adapt (v): thay đổi để thích nghi
discard (v): loại bỏ
improve (v): tăng cường
Tạm dịch: Người gốc Tây Ban Nha được cho rằng là rời bỏ di sản của mình để tới Mỹ sinh sống.
keep (v): giữ
celebrate (v): kỉ niệm
live (v): sống
exchange (v): trao đổi
Tạm dịch: Người Mỹ thường làm gì để ăn mừng ngày Độc lập?
monument (n): đài tưởng niệm
tomb (n): lăng mộ
old (adj): cũ
old-fashioned = out-of-date (adj): lỗi thời, lạc hậu
ancient (adj): cổ kính
Tạm dịch: Một hoạt động đáng làm nhất ở thành phố Huế đó là thăm viếng những đài tưởng niệm và lăng mộ cổ kính.
best outfit: bộ đồ đẹp nhất
national costume: quốc phục
traditional dress: váy truyền thống
customized clothes: quần áo được thiết kế riêng
Tạm dịch: Đâu là trang phục quốc phục của Việt Nam?- Đó là Áo dài.
good luck and… = > cần danh từ mang tính tích cực = > chọn fortune
Tạm dịch: Hầu hết các lễ hội mùa xuân trên thế giới đều được ăn mừng để cầu mong may mắn và điềm lành trong năm mới.
take it for granted: coi điều gì đó là đương nhiên
Tạm dịch: Người ta thường coi việc lái xe bên phải đường là điều đương nhiên, nhưng không phải đất nước nào cũng vậy.
strange = weird (adj): lạ lùng
familiar (adj): quen thuộc
understanding (adj): sự hiểu
new (adj): mới
Tạm dịch: Một số nhóm dân tộc thiểu số có những phong tục kì lạ như đi trên đĩa nóng để cầu mưa hay giết động vật.
bind (v): gắn kết
divide (v): phân chia
engage (v): ràng buộc, tham gia
force (v): ép buộc
unite (v): kết hợp
Tạm dịch: Văn hóa có thể gắn kết những người trong một cộng đồng bởi những niềm tin và hệ giá trị chung.
typical (adj): tiêu biểu, điển hình, đại diện cho số đông
normal (adj): bình thường
rare (adj): hiếm
special (adj): đặc biệt
uncommon (adj): không tầm thường
Tạm dịch: Tôi nghĩ cậu ấy là một điển hình của người Mỹ. Cậu ấy thẳng thắn trong mọi tình huống và chỉ quan tâm tới kết quả cuối cùng.
national flag: quốc kì
national anthem: quốc ca
national costume: quốc phục
national identity: bản sắc dân tộc
Tạm dịch: Người ta thường hát quốc ca trước những sự kiện quan trọng.
assimilated into: bị đồng hóa vào
incorporated in =absorbed in =taken in: bị hòa lẫn, hòa nhập
isolated from: tách biệt khỏi
Tạm dịch: Nhận diện văn hóa có thể bị đánh mất khi đến với thế hệ thứ hai của người di cư bởi những đứa trẻ bị đồng hóa vào với nền văn hóa mới.
diversity (n): sự đa dạng
uniformity (n): sự đồng dạng
distinction (n): sự khác biệt, nét độc đáo
assimilation (n): sự đồng hóa
variance (n): sự khác biệt, sự mâu thuẫn
Tạm dịch: Sự đa dạng văn hóa của lớp tôi giúp tôi có cái nhìn hiểu biết hơn về những nền văn hóa khác nhau.
communicate (v): giao tiếp
commute (v): đi làm xa
sign (v): ký tên
continue (v): tiếp tục
Tạm dịch: Mặc dù họ không nói cùng một thứ tiếng, họ lại có thể giao tiếp với nhau khá tốt.
cultural practice: hành động truyền thống văn hóa
các từ còn lại không sử dụng trong tiếng Anh
Tạm dịch: Ở Nhật Bản, tặng một đứa trẻ búp bê trong những dịp đặc biệt với đứa trẻ ấy là một truyền thống văn hóa.
respect (v): tôn trọng
insult (v): sỉ nhục
love (v): yêu quý
appreciate (v): đề cao
understand (v): hiểu
Tạm dịch: 'Nhập gia tùy tục' ý chỉ bạn cần phải tôn trọng và tuân thủ những phong tục địa phương.
all + noun = > cần danh từ số nhiều = > loại respect và retrospect
aspects (n): khía cạnh
suspects (n): kẻ tình nghi
Tạm dịch: Quyển sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mọi khía cạnh của cuộc sống ở Việt Nam.
religion (n): tôn giáo
superstition (n): mê tín dị đoan
rituals (n): nghi lễ
traditions (n): phong tục truyền thống
harmful, disapprove = > chọn danh từ có nghĩa tiêu cực
Tạm dịch: Tôi đồng ý rằng chúng ta cần phải gìn giữ bản sắc văn hóa nhưng tôi không ủng hộ những phong tục mê tín dị đoan bởi chúng có thể gây hại tới xã hội
preserve (v): bảo tồn
serve (v): phục vụ
exchange (v): trao đổi
converse (v): nói chuyện
Tạm dịch: UNESCO đã giúp nhiều cộng đồng bảo tồn nền văn hóa và ngôn ngữ của họ.
nations (n): dân tộc
countries (n): đất nước
regions (n): khu vực
religions (n): tôn giáo
Tạm dịch: Hồi giáo, Phật giáo và Thiên chúa giáo là những tôn giáo phổ biển trên thế giới.
maintain (v): lưu lại
continue (v): tiếp tục
discontinue (v): ngừng lại
preserve (v): bảo tồn
speak (v): nói
Tạm dịch: Nhiều nhóm dân tộc thiểu số cảm thấy khó khăn trong việc gìn giữ ngôn ngữ của mình.
next generation: thế hệ tiếp theo = > cần danh từ chỉ người = > chọn immigrants: những người nhập cư
Tạm dịch: Những thế hệ người di cư tiếp theo có lẽ sẽ gặp khó khăn trong việc hình thành nhận diện văn hóa của mình.
crowded (adj): đông đúc
multicultural (adj): đa văn hóa
interconnected (adj): có mối liên hệ với nhau
cultural (adj): thuộc về văn hóa
Tạm dịch: Đây là một trường quốc tế và chúng tôi sống trong một cộng đồng đa văn hóa với những người tới từ gần 40 quốc gia khác nhau.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới