Unit 5: Cultural Identity - Vocabulary: Bản sắc văn hóa

Unit 5: Cultural Identity - Vocabulary: Bản sắc văn hóa

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 5: Cultural Identity - Vocabulary: Bản sắc văn hóa

Lý thuyết về Unit 5: Cultural Identity - Vocabulary: Bản sắc văn hóa

Unit 5: Cultural Identity - Vocabulary: Bản sắc văn hóa

  • Assimilate (v): đồng hóa
  • Assimilation (n): sự đồng hóa
  • Attire (n): quần áo, trang phục
  • Blind man’s buff : trò chơi bịt mắt bắt dê
  • Belief (n): tín ngưỡng
  • Community (n): cộng đồng
  • Cultural identity : bản sắc văn hóa
  • Cultural practices : các hoạt động văn hóa, tập quán văn hóa
  • Custom (n): phong tục, tập quán
  • Critical (adj): chỉ trích
  • Diversity (n): tính đa dạng
  • Essay (n): tiểu luận
  • Essential (adj): cần thiết
  • Express (v): diễn tả
  • Flock (v): lũ lượt kéo đến
  • Maintain (v): bảo vệ, duy trì
  • Martial spirit : tinh thần thượng võ
  • Multicultural (adj): đa văn hóa
  • National costume : trang phục dân tộc
  • National pride : lòng tự hào dân tộc
  • Solidarity (n): sự đoàn kết, tình đoàn kết
  • Society (n): xã hội
  • Special occasion : dịp đặc biệt
  • Unify (v): thống nhất
  • Unique (adj): độc nhất, duy nhất, chỉ có một
  • Unite (v): đoàn kết
  • Preserve (v): bảo tồn
  • Religious beliefs : niềm tin tôn giáo
  • Worship (v): tôn kính, thờ cúng

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Roman Catholics have religious objections ______ the use of contraceptives.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

objection to sth: phản đối điều gì

Tạm dịch: Những người theo đạo Công giáo La Mã có sự phản đối về mặt tín ngưỡng đối với việc sử dụng các biện pháp tránh thai.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Putting your thumb up is a way of ______ that something is good.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

signing: ký

signaling: ra dấu hiệu

signature: chữ ký

signalling: không tồn tại

Tạm dịch: Giơ ngón tay cái là một cách ra dấu để khen thứ gì đó là tốt.

Câu 3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following sentence. This festival is an opportunity to teach the young generation about patriotism and bravery.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

patriotism (n): lòng yêu nước

loyalty (n): sự trung thành

heroism (n): chủ nghĩa anh hùng 

justice (n): sự công bằng

truth (n): sự thật

Tạm dịch: Lễ hội này là cơ hội để giáo dục thế hệ trể về lòng yêu nước và bản lĩnh.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It is common belief that dignity and formal behaviors are the ______ of Japanese people.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

cultural identifier: bản sắc văn hóa

cultural knowledge: kiến thức văn hóa

cultural discrimination: phân biệt đối xử do văn hóa

cultural understanding: hiểu biết về văn hóa

Tạm dịch: Lòng tự tôn và những hành vi chuẩn mực được cho là nhận điện văn hóa của người Nhật Bản.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. In Vietnamese and Chinese cultures, people worship their ______ and can prepare big meals on the dead anniversaries.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

worship (v): cúng bái, thờ phụng

generations (n): thế hệ

identities (n): sự đồng nhất 

ancestors (n): tổ tiên

societies (n): xã hội, hội nhóm

Tạm dịch: Ở văn hóa Việt và Trung, người ta thờ cúng tổ tiên của mình và chuẩn bị những mâm cỗ lớn trong những ngày giỗ.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. President Ho Chi Minh stated that ______ is crucial to establish a nation’s power.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

solidarity (n): sự đoàn kết

community (n): cộng đồng

discrimination (n): sự phân biệt

minority (n): thiểu số

Tạm dịch: Chủ tịch Hồ Chí Minh nói rằng đoàn kết tạo nên sức mạnh quốc gia.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Immigrants to Europe sometimes have to face up to ______ from the local people.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

face up to: đối mặt với = > cần từ mang tính tiêu cực

willingness (n): sự sẵn lòng  

excitement (n): sự háo hức

discrimination (n): sự phân biệt đối xử

protection (n): sự bảo vệ

Tạm dịch: Những người nhập cư đến châu Âu đôi khi phải đối mặt với sự phân biệt đối xử từ người dân địa phương.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Every time I see our national flag and hear our national anthem in a world event, I can feel my ______ very strongly.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

mind: trí óc

national pride: niềm tự hào dân tộc 

national help: hỗ trợ ở tầm quốc gia

national costume : quốc phục

Tạm dịch: Mỗi khi tôi nhìn thấy quốc kì và quốc ca của đất nước mình trong một sự kiện quốc tế, tôi có thể cảm nhận được lòng tự tôn dân tộc trong mình rất rõ ràng.

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. People experience ______ not only when they move abroad but also when they come to live in another part of their home country.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

chỉ có ‘culture shock’ đúng (sốc văn hóa)

Tạm dịch: Người ta trải qua sốc văn hóa không chỉ khi đi nước ngoài mà cũng có thể khi họ đến ở một khu vực khác của quốc gia họ.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Most of the national costumes nowadays have been ______ to make them more suitable in the changing lifestyle of the modern world.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

industrialized (v): công nghiệp hóa

modernized (v): hiện đại hóa

edited (v): chỉnh sửa (văn bản)

valued (v): định giá

more suitable in modern world => chọn modernized

Tạm dịch: Hầu hết những phong tục quốc gia ngày nay đều đã được hiện đại hóa để trở nên phù hợp hơn với cách sống thay đổi của thế giới hiện đại.

Câu 11: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following sentence. When I first came to Hanoi to start my student life, I really encountered a culture shock.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

encounter (v): gặp phải (vấn đề)

avoided (v): tránh

confronted (v): đương đầu

overcame (v): vượt qua

wiped out (vp): loại bỏ

Tạm dịch: Khi tôi lần đầu tới Hà Nội để bắt đầu cuộc sống sinh viên, tôi đã thực sự phải đương đầu với một cú sốc văn hóa.

Câu 12: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following sentence. Is is especially important that countries preserve their own cultural identities.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

preserve (v): bảo tồn

converse (v): nói chuyện

conserve (v): bảo tồn, duy trì 

prefer (v): ưu tiên

eliminate (v): loại bỏ

Tạm dịch: Mỗi quốc gia cần phải bảo tồn nhận diện văn hóa của chính đất nước họ.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ is the feeling of being proud of one’s own country.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Patriotics không tồn tại

Patriot : người yêu nước

Patriotism: lòng yêu nước

Tạm dịch: Lòng yêu nước là cảm giác tự hào về đất nước mình của ai đó.

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I particularly like Mexican and Indian ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

kitchen (n): bếp

dish (n):món cụ thể

cuisine (n): món ăn truyền thống

serving (n): phần thức ăn

Tạm dịch: Tôi đặc biệt thích đặc sản Mexico và Ấn Độ.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. The aim of this association is to promote social solidarity and culture.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

solidarity (n): sự đoàn kết

division (n): sự phân chia  

identity (n): tính đồng nhất 

teamwork (n): việc làm theo nhóm

unity (n): sự thống nhất

Tạm dịch: Mục tiêu của tổ chức này là khuyế khích sự gắn kết cộng đồng và văn hóa.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. The conflicts between the two countries can be exacerbated with by their cultural differences.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

exacerbate (v): làm trầm trọng hơn, làm tình hình xấu đi

increase (v): tăng về số lượng

improve (v): cải thiện, tăng cường

provoke (v): khiêu khích, kích thích

worsen (v): làm xấu đi

Tạm dịch: Xung đột giữa hai quốc gia có thể bị làm trầm trọng hơn với những sự khác biệt về văn hóa của hai quốc gia đó.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. The custom of worshipping ancestors is a beautiful tradition in Asian culture.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

worship (v): tôn thờ, thờ phụng

blame (v): trách cứ, đổ lỗi

pray (v): cầu nguyện

honor (v): ca ngợi, tôn sùng

respect (v): tôn trọng

Tạm dịch: Phong tục thờ cúng tổ tiên là một truyền thống đẹp đẽ trong văn hóa châu Á.

Câu 18: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following sentence. It is against the law to discriminate against someone because of his/her gender, ethnic group or religion. 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

discriminate against (vp): phân biệt đối xử

judge (v): đánh giá

neglect (v): bỏ qua, thờ ơ với

misinterpret (v): diễn giải sai

expel (v): đuổi học

Tạm dịch: Phân biệt đối xử ai đó vì giới tính, dân tộc hay tôn giáo của họ là hành động vi phạm pháp luật.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. Europe is facing an immigration crisis as many immigrants flock to this continent to escape from Sirya. 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

flok (v): lũ lượt kéo đến

crowd (v): đám đông

gather (v): tụ tập

group (v): nhóm

divide (v): tách ra, chia ra

Tạm dịch: Châu Âu đang đối diện với khủng hoảng di cư khi mà nhiều người di cứ lũ lượt kéo tới châu lục này để thoát khỏi Sirya.

Câu 20: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following sentence. Hispanics are expected to abandon their heritage to live in the USA.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

abandon (v): loại bỏ

adopt (v): nhận nuôi, áp dụng

adapt (v): thay đổi để thích nghi 

discard (v): loại bỏ

improve (v): tăng cường

Tạm dịch: Người gốc Tây Ban Nha được cho rằng là rời bỏ di sản của mình để tới Mỹ sinh sống.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. What do Americans often do to ______ their Independence Day?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

keep (v): giữ

celebrate (v): kỉ niệm

live (v): sống

exchange (v): trao đổi

Tạm dịch: Người Mỹ thường làm gì để ăn mừng ngày Độc lập?

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. One best thing to do in Hue city is to visit ______ monuments and tombs.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

monument (n): đài tưởng niệm 

tomb (n): lăng mộ

old (adj): cũ

old-fashioned = out-of-date (adj): lỗi thời, lạc hậu

ancient (adj): cổ kính

Tạm dịch: Một hoạt động đáng làm nhất ở thành phố Huế đó là thăm viếng những đài tưởng niệm và lăng mộ cổ kính.

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. What is the ______ of Vietnam?- It’s Ao dai.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

best outfit: bộ đồ đẹp nhất

national costume: quốc phục

traditional dress: váy truyền thống

customized clothes: quần áo được thiết kế riêng

Tạm dịch: Đâu là trang phục quốc phục của Việt Nam?- Đó là Áo dài.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Most of the spring festivals around the world are celebrated to pray for good luck and ______ in the new year.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

good luck and… = > cần danh từ mang tính tích cực = > chọn fortune

Tạm dịch: Hầu hết các lễ hội mùa xuân trên thế giới đều được ăn mừng để cầu mong may mắn và điềm lành trong năm mới.

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. People often take it for ______ that we must drive on the right side of the road, but it isn’t true in all countries.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

take it for granted: coi điều gì đó là đương nhiên

Tạm dịch: Người ta thường coi việc lái xe bên phải đường là điều đương nhiên, nhưng không phải đất nước nào cũng vậy.

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. Some ethic groups have strange practices such as walking on hot plates to pray for rain or killing animals. 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

strange = weird (adj): lạ lùng

familiar (adj): quen thuộc

understanding (adj): sự hiểu

new (adj): mới

Tạm dịch: Một số nhóm dân tộc thiểu số có những phong tục kì lạ như đi trên đĩa nóng để cầu mưa hay giết động vật.

Câu 27: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following sentence. Culture can bind people in a community because of the shared beliefs and values.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

bind (v): gắn kết

divide (v): phân chia

engage (v): ràng buộc, tham gia

force (v): ép buộc

unite (v): kết hợp

Tạm dịch: Văn hóa có thể gắn kết những người trong một cộng đồng bởi những niềm tin và hệ giá trị chung.

Câu 28: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following sentence. I think he is a typical American. He is straightforward in all situations and only cares about the results. 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

typical (adj): tiêu biểu, điển hình, đại diện cho số đông

normal (adj): bình thường

rare (adj): hiếm

special (adj): đặc biệt

uncommon (adj): không tầm thường

Tạm dịch: Tôi nghĩ cậu ấy là một điển hình của người Mỹ. Cậu ấy thẳng thắn trong mọi tình huống và chỉ quan tâm tới kết quả cuối cùng.

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. People sing the ______ of their country before all important events.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

national flag: quốc kì

national anthem: quốc ca 

national costume: quốc phục

national identity: bản sắc dân tộc

Tạm dịch: Người ta thường hát quốc ca trước những sự kiện quan trọng.

Câu 30: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. Cultural identity can easily be lost at the second generation of the immigrants because the children become assimilated into the new culture.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

assimilated into: bị đồng hóa vào

incorporated in =absorbed in =taken in: bị hòa lẫn, hòa nhập

isolated from: tách biệt khỏi

Tạm dịch: Nhận diện văn hóa có thể bị đánh mất khi đến với thế hệ thứ hai của người di cư bởi những đứa trẻ bị đồng hóa vào với nền văn hóa mới.

Câu 31: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the following sentence. The diversity of cultures in my class helps me to develop a better understanding of different cultures.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

diversity (n): sự đa dạng

uniformity (n): sự đồng dạng

distinction (n): sự khác biệt, nét độc đáo 

assimilation (n): sự đồng hóa

variance (n): sự khác biệt, sự mâu thuẫn

Tạm dịch: Sự đa dạng văn hóa của lớp tôi giúp tôi có cái nhìn hiểu biết hơn về những nền văn hóa khác nhau.

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Although they don’t speak the same language, they could surprisingly ______ with each other quite well.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

communicate (v): giao tiếp

commute (v): đi làm xa

sign (v): ký tên

continue (v): tiếp tục

Tạm dịch: Mặc dù họ không nói cùng một thứ tiếng, họ lại có thể giao tiếp với nhau khá tốt.

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Giving a doll to a child in their special day is a ______ in Japan.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

cultural practice: hành động truyền thống văn hóa

các từ còn lại không sử dụng trong tiếng Anh

Tạm dịch: Ở Nhật Bản, tặng một đứa trẻ búp bê trong những dịp đặc biệt với đứa trẻ ấy là một truyền thống văn hóa.

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. ‘When in Rome, do as the Romans do’ means that you have to respect and follow the local customs.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

respect (v): tôn trọng

insult (v): sỉ nhục

love (v): yêu quý

appreciate (v): đề cao

understand (v): hiểu

Tạm dịch: 'Nhập gia tùy tục' ý chỉ bạn cần phải tôn trọng và tuân thủ những phong tục địa phương.

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. This guidebook can give you a brief overview of all ______ of life in Vietnam.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

all + noun = > cần danh từ số nhiều = > loại respect và retrospect

aspects (n): khía cạnh

suspects (n): kẻ tình nghi

Tạm dịch: Quyển sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mọi khía cạnh của cuộc sống ở Việt Nam.

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I agree that we must try to preserve the culture but I disapprove of practices which are based on ______ because they can be harmful to the society.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

religion (n): tôn giáo

superstition (n): mê tín dị đoan

rituals (n): nghi lễ

traditions (n): phong tục truyền thống

harmful, disapprove = > chọn danh từ có nghĩa tiêu cực

Tạm dịch: Tôi đồng ý rằng chúng ta cần phải gìn giữ bản sắc văn hóa nhưng tôi không ủng hộ những phong tục mê tín dị đoan bởi chúng có thể gây hại tới xã hội

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The UNESCO has helped many communities to ______ their cultures and languages.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

preserve (v): bảo tồn

serve (v): phục vụ

exchange (v): trao đổi

converse (v): nói chuyện

Tạm dịch: UNESCO đã giúp nhiều cộng đồng bảo tồn nền văn hóa và ngôn ngữ của họ.

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Islam, Buddhism and Christianism are among the most popular ______ in the world.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

nations (n): dân tộc

countries (n): đất nước

regions (n): khu vực

religions (n): tôn giáo

Tạm dịch: Hồi giáo, Phật giáo và Thiên chúa giáo là những tôn giáo phổ biển trên thế giới.

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in the following question. Many ethnic groups find it hard to maintain their own language.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

maintain (v): lưu lại

continue (v): tiếp tục

discontinue (v): ngừng lại

preserve (v): bảo tồn

speak (v): nói

Tạm dịch: Nhiều nhóm dân tộc thiểu số cảm thấy khó khăn trong việc gìn giữ ngôn ngữ của mình.

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The next generations of ______ may have difficulties forming their cultural identity.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

next generation: thế hệ tiếp theo = > cần danh từ chỉ người = > chọn immigrants: những người nhập cư

Tạm dịch: Những thế hệ người di cư tiếp theo có lẽ sẽ gặp khó khăn trong việc hình thành nhận diện văn hóa của mình.

Câu 41: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. This is an international school and here we live in a ______ community with people from nearly 40 countries.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

crowded (adj): đông đúc

multicultural (adj): đa văn hóa

interconnected (adj): có mối liên hệ với nhau  

cultural (adj): thuộc về văn hóa

Tạm dịch: Đây là một trường quốc tế và chúng tôi sống trong một cộng đồng đa văn hóa với những người tới từ gần 40 quốc gia khác nhau.