Unit 7: Artificial Intelligence - Grammar: Thể cầu khiến chủ động và bị động
1. Thể cầu khiến chủ động
a. Sai khiến, sai bảo ai làm việc gì
VD: She has her brother to train how to ride a bike
b. Bắt buộc ai phải làm gì
VD: The bank robbers forced the manager to give them all the money
c. Để cho ai, hoặc cho phép ai làm gì
VD: She allows her son to play video game after finishishing all his homeworks.
d. Giúp ai làm gì
VD: Please help me to open the door.
2. Thể cầu khiến bị động
a. Nhờ ai đó làm gì
VD: I have my hair cut
b. Bắt buộc ai đó làm gì
VD: Working all night made me exhausted.
c. Gây nguyên nhân một việc nào đó
VD: The flood caused many houses damaged.
Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The man had his new smartphone ______ on the train last week.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE something + PP: được/bị ai đó làm gì đó cho
Tạm dịch: Người đàn ông này tuần trước bị ăn trộm điện thoại mới trên tàu.
Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The A.I. expert ______ his assistant ______ the newly made robot yesterday.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)
- Câu có trạng ngữ thời gian "yesterday’ nên V chính chia ở thì quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Chuyên gia A.I nhờ trợ lý của ông ấy kích hoạt con rô bốt mới hôm qua.
Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
That machine is useless. It ______ not been used for a long time
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết‘for a long time’ - > câu ở thì HTHT
Dịch: Cái máy đó vô dụng rồi. Nó không được sử dụng lâu lắm rồi.
Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Lots of houses ______ by the earthquake.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc bị động QKĐ: was/were +PP
Tạm dịch: Nhiều ngôi nhà bị phá hủy bởi động đất.
Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
I had my report on biodiversity ______ in a scientific journal.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE something +PP
Dịch: Bài báo cáo của tôi về đa dạng sinh học được đăng tải trên một tờ báo khoa học.
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Your tooth is very decay. You should see a dentist and have it ______.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE something + PP
Tạm dịch: Răng con sâu quá. Nên đi gặp nha sĩ nhổ răng đi.
Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The computer corporation had their workers ______ malfunctioning products.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)
Dịch: Công ty máy tính đã nhờ công nhân của mình loại bỏ những sản phẩm bị hỏng hóc.
Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
My mother always has the dishwasher ______ the washing-up after meals.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn để máy rửa bát rửa bát sau mỗi bữa cơm.
Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The company had some A.I. experts ______ all the malfunctions in their robots.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE somebody DO something
Dịch: Công ty đã nhờ những chuyên gia A.I sửa lại toàn bộ hỏng hóc ở rô bốt của họ.
Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
My brother got his laptop ______ as it was still under warranty.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: GET something + PP
Tạm dịch: Anh trai tôi đem máy đi sửa vì vẫn còn bảo hành.
Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
______ in that company?
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc bị động HTĐ, câu là câu hỏi nên ta đảo ‘Are’ lên đầu câu.
Dịch: Có phải công ty đó làm giày không?
Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The owners of modern manufacturing plants had workers doing heavy and repetitive tasks ______ by robots.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc bị động thể truyền khiến: HAVE sth DONE (by sb)
Dịch: Chủ các nhà máy sản xuất hiện đại nay sử dụng rô bốt thay thế công nhân làm những công việc nặng nhọc và lặp đi lặp lại.
Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
NASA has had an autonomous spaceship ______ the universe recently.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)
Tạm dịch: NASA mới phóng tên lửa tự động khám phá vũ trụ gần đây.
Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The teacher had his students ______ their laptops ______ the Net for resources in his class.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)
- use (sth) + to V: dùng cái gì để làm...
Tạm dịch: Giáo viên để học sinh sử dụng máy tính để truy cập mạng để tra cứu trong giờ học.
Câu 15:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Instead of buying a new computer, why don’t you have your old one ______?
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc bị động thể truyền khiến: HAVE sth DONE (by sb)
Tạm dịch: Thay vì mua máy tính mới, sao con không đem sửa máy cũ đi?
Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The company had someone ______ all the junk in the store.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)
- clear out (v): dọn dẹp/ dọn đi
Tạm dịch: Công ty có người dọn dẹp đống rác trong cửa hàng đi.
Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
We had the computer technician ______ the new software for us.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)
Dịch: Chúng tôi nhờ người thợ sửa máy tính tải phần mềm mới cho mình.
Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The newspaper editor-in-chief had a newswoman ______ about the lastest domestic robots.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)
Dịch: Tổng biên tập tờ báo mới đã nhờ một nữ phóng viên viết về những mẫu rô bốt trong nhà mới nhất.
Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The robot manufacturer had his customers ______ their outdated robots for the next generation robots.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: HAVE (sb) DO (sth)
Tạm dịch: Nhà sản xuất rô bốt cho phép khách hàng của ông ấy đổi mẫu rô bốt cũ lấy mẫu rô bốt mới.
Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The manager wanted the workers ______ the machine to a new station.
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiếtCấu trúc: WANT (sb) + to V
Dịch: Quản lý muốn công nhân chuyển máy móc tới ga mới.