Unit 3 : Music - Vocabulary - Âm nhạc và giải trí
Achievement (n): thành tích
Air (v): phát thanh/hình
Audience (n): khán/thính giả
Biography (n): tiểu sử
Celebrity panel (np): ban giám khảo gồm những người nổi tiếng
Clip (n): một đoạn phim/nhạc
Composer (n): nhà soạn nhạc
Contest (n): cuộc thi
Dangdut (n): một loại nhạc dân gian của In-đô-nê-xia
Debut album (np): tập nhạc tuyển đầu tay
Enthusiast (n): người đam mê
Fan (n): người hâm mộ
Global smash hit (np): thành công lớn trên thế giới
Idol (n): thần tượng
Judge (n): ban giám khảo
Passionate (n): niềm đam mê
Phenomenon (n): hiện tượng
Platinum (n): danh hiệu thu âm dành cho ca sĩ hoặc nhóm nhạc có tuyển tập nhạc phát hành tối thiểu 1 triệu bản
Pop (n): nhạc bình dân, phổ cập
Post (v): đưa lên Internet
Process (n): quy trình
Release (n): công bố
Talent (n): tài năng
Typical (adj): điển hình
Traditional (adj): truyền thống
Phenomenon (n): hiện tượng (còn dùng để chỉ người cực kỳ thành công)
Talent (n): tài năng
Concert (n): buổi hòa nhạc, buổi biểu diễn ca nhạc
Sửa: and => or
Dịch: Bạn có thể đi xem buổi hòa nhạc do Hiệp hội âm nhạc thính phòng New York tổ chức với chúng tôi hoặc bạn có thể ở nhà xem các chương trình yêu thích của mình.
Kiến thức: từ đồng nghĩa
Air = broadcast: phát sóng, lên sóng
Release (v): phát hành
Debut album (n): an-bum đầu tay
Contest (n): cuộc thi
Music (n): âm nhạc
Đáp án cần điền: musical
Loại từ cần điền là tính từ, vì cấu trúc của một cụm danh từ cơ bản là "định từ + adj + N". Trong câu có cụm danh từ "his _______ career", trong cụm danh từ này đã có "his" là định từ (tính từ) sở hữu, và "career" là danh từ, nên vị trí trong chỗ trống cần phải là tính từ.
Từ "music" (n): âm nhạc – có tính từ là "musical" (thuộc về âm nhạc/ có liên quan tới âm nhạc) – là đáp án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
Tạm dịch: Khi ông ấy bắt đầu sự nghiệp âm nhạc của mình, King chỉ biểu diễn cho những khán giả là người da đen.
Launch (v): khởi đầu
Đáp án cần điền: composer
Loại từ cần điền là danh từ, vì đứng trước chỗ trống cần điền là mạo từ "a". Mạo từ "a" cần có một danh từ đếm được số ít theo sau nó.
Từ "compose" (v): biên soạn/ soạn – có danh từ là "composer" (nhà soạn nhạc), và "composition" (tác phẩm). Căn cứ vào nghĩa của câu (chỉ người), danh từ "composer" là đáp án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
Tạm dịch: Nhạc sỹ nhạc jazz nổi tiếng Duke Ellington đã từng là một nhà soạn nhạc, một nhà phối khí, và một nhạc công piano.
Make someone’s debut (vp): lần đầu ra mắt/xuất hiện/biểu diễn trước công chúng
Album (n): an-bum, băng đĩa nhạc
Post (v): đăng tải (thường là văn bản, hình ảnh … lên trên mạng Internet)
Process (n): quy trình
"celebrity" (n) – người nổi tiếng. Chọn someone not well-known: một người không được biết đến nhiều - trái nghĩa với từ đề bài cho.
someone infamous: một người tai tiếng
someone not well-known: một người không được biết đến nhiều
someone notorious: một người có nhiều tiếng xấu
someone very famous: một người rất nổi tiếng
Tạm dịch: Cậu bắt đầu hiểu ra vì sao Newley trở thành một ngôi giao giàu có và được yêu quý, người thường xuyên xuất hiện trên ti-vi rồi đấy.
Musical instrument (np): nhạc cụ
Đáp án cần điền: performance
Loại từ cần điền là danh từ, vì đứng trước chỗ trống cần điền là mạo từ "a". Mạo từ "a" cần có một danh từ đếm được số ít theo sau nó.
Từ "perform" (v): trình diễn/ biểu diễn – có hai danh từ là "performance" (sự trình diễn/ biểu diễn), và "performer" (người trình diễn). Căn cứ vào nghĩa của câu (có động từ "attend" là "tham gia"), danh từ "performance" là đáp án cần được điền vào chỗ trống.
Tạm dịch: Công chúa tham gia một buổi trình diễn của bản nhạc The Magic Flute ở nhà hát London Coliseum.
Eliminate (v): loại
Smash hit (np): thành công bất ngờ, thành công lớn (dùng cho các bài hát, buổi trình diễn …)
The national anthem (np): quốc ca
Music (n): âm nhạc
Modest (adj): khiêm tốn
Originate (v): bắt nguồn
Câu này chọn melody phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
composer (n): nhà soạn nhạc
melody (n): giai điệu
instrument (n): nhạc cụ
adjustment (n): sự điều chỉnh
Tạm dịch: Giai điệu buồn của bài hát thể hiện một cách trọn vẹn cảm giác cô đơn mà cô ta phải nếm trải sau khi người yêu bỏ đi.
Câu này chọn audiences phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
presenter (n): người dẫn chương trình/ người trình bày
audience (n): khán giả/ thính giả
developer (n): nhà phát triển/ lập trình viên
attendant (n): tiếp viên hàng không
Tạm dịch: Hai chương trình này đều về âm nhạc và những bài hát yêu thích, nhưng chúng dành cho các đối tượng thính giả rất khác nhau.
Kiến thức: từ vựng
Silent (adj): im lặng
Dumb (adj): mất tiếng, không kêu
Quiet (adj): yên lặng, yên tĩnh
Deaf (adj): khiếm thính, không nghe được
Tạm dịch: There is something wrong with his vocal cords and consequently, he had always been dumb.
(Có điều gì đó không ổn với dây thanh quản của anh ấy và do đó, anh ấy luôn bị mất tiếng.)
"fan" (n) – người hâm mộ. Chọn hater: người không thích/ người có ác cảm - trái nghĩa với từ đề bài cho.
admirer (n): người hâm mộ
spectator (n): khán giả thể thao
hater (n): người không thích/ người có ác cảm
observer (n): người quan sát
Tạm dịch: Ngồi cạnh rìa của sân đấu hình bầu dục sẽ cho phép những người hâm mộ có một góc nhìn rộng hơn với toàn bộ đường đua.
Contest (n): cuộc thi
Câu này chọn phenomenon phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
phenomenon (n): hiện tượng
mutant (n): người đột biến/ dị nhân
commoner (n): thường dân/ thứ dân
widow (n): góa phụ
Tạm dịch: Người phụ nữ đó tuyệt đối là một hiện tượng bởi vì ở tuổi 95 bà ấy vẫn còn có thể đi bộ năm dặm một ngày.
Go solo (np): hát/biểu diễn một mình, đơn ca
Kiến thức: từ vựng
⇨The Voice Kid, particularly organized for kids, is the famous singing contest in Viet Nam.
⇨The Voice Kid, được tổ chức đặc biệt cho trẻ em, là cuộc thi ca hát nổi tiếng tại Việt Nam.
Câu này chọn single phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
conversation (n): cuộc hội thoại
engagement (n): đính hôn
marriage (n): sự kết hôn
single (n): đĩa đơn (âm nhạc)
Tạm dịch: Mức giá trung bình để ghi âm một đĩa đơn nhạc pop đã từng là hàng ngàn Bảng Anh thay vì là hàng trăm Bảng Anh.
Câu này chọn tours phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
tournament (n): mùa giải
lobbying (n): sự vận động hành lang
tour (n): sự lưu diễn/ chuyến lưu diễn
campaign (n): chiến dịch
Tạm dịch: Stephenson đã lôi kéo được những đám đông điên dại khổng lồ trong nhũng chuyến lưu diễn lang thang của mình ở bang Indiana.
Composer (n): nhà soạn nhạc
Đáp án cần điền: viral
Loại từ cần điền là tính từ, vì trước chỗ trống là động từ "go". Động từ "go" trong trường hợp này cần là động từ nối (linking verb) để phù hợp về nghĩa của câu. Động từ nối thường cần một tính từ theo sau nó, vậy nên chỗ trống cần là một danh từ.
Từ "virus" (n): vi-rút – có tính từ là "viral" (thuộc về vi-rút/ lan truyền nhanh) – là đáp án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
Tạm dịch: Không có cách chắc chắn nào để làm cho một đoạn phim nào đó được lan truyền nhanh chóng trên mạng, kể cả khi nó có một người nổi tiếng tham gia.
Radio (n): đài phát thanh.
Dịch: Chúng tôi nghe được bản nhạc tuyệt vời trên đài phát thanh. Có một cô gái chơi đàn piano du dương.
"idol" (n) – thần tượng/ người được ngưỡng mộ. Chọn a despised man: một người bị khinh thường - trái nghĩa với từ đề bài cho.
a scorned traitor (n): một kẻ phản bội nhục nhã
an admired leader (n): một lãnh đạo được tôn trọng
a famous icon (n): một tượng đài nổi tiếng
a despised man (n): một người bị khinh thường
Tạm dịch: Ngài cựu tổng thống, một thời là thần tượng của cả quốc gia, bây giờ đang có một cuộc sống bình yên ở một vùng quê.
Đáp án cần điền: conductor
Loại từ cần điền là danh từ, vì đứng trước chỗ trống cần điền là định từ "each". Định từ "each" cần có một danh từ đếm được số ít theo sau nó.
Từ "conduct" (v): chỉ huy dàn nhạc – có danh từ là "conductor" (người chỉ huy dàn nhạc) – là đáp án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
Tạm dịch: Sau khi mỗi người chỉ huy đã chỉ huy xong dàn nhạc trong các buổi trình diễn buổi sáng, một vài người sẽ được chọn để quay trở lại cho các buổi trình diễn chung kết vào buổi chiều.
Kiến thức: liên từ
⇨She was a violinist with potential, but her parents persuaded her to complete her high school program instead of immediately performing on the stage.
Dịch: Cô ấy là một nghệ sĩ vĩ cầm có tiềm năng, nhưng cha mẹ cô ấy đã thuyết phục cô ấy hoàn thành chương trình trung học của mình thay vì ngay lập tức biểu diễn trên sân khấu.
Trong đoạn hội thoại trên, giáo viên đang hỏi học sinh về lý do tại sao lại hâm mộ ca sĩ Bích Phương. Trong các đáp án đưa ra, chỉ có câu "Well, she is a source of inspiration as well as consolation for me"- Chà, cô ấy là nguồn cảm hứng cũng như niềm an ủi cho tôi là đáp án phù hợp, các đáp án còn lại đều mang nghĩa tiêu cực hoặc không liên quan nên không thể là lí do cho sự hâm mộ của bạn học sinh kia.
Her performance was so tedious that it made me fall asleep all the time- Màn trình diễn của cô ấy tẻ nhạt đến mức khiến tôi mất ngủ lúc nào không hay.
There are some famous figures who are doing exceptionally well in this area- Có một số nhân vật nổi tiếng đang làm rất tốt trong lĩnh vực này.
Was it worth the time and money to buy her platinum album last year?- Có đáng với thời gian và tiền bạc để mua album bạch kim của cô ấy vào năm ngoái không?
"contest" (n) – cuộc thi. Chọn competition: cuộc thi/ giải đấu/ cuộc cạnh tranh – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
facilitator (n): người cố vấn/ người điều giải
breeding ground (n): mầm mống phát sinh
playground (n): sân chơi
competition (n): cuộc thi/ giải đấu/ cuộc cạnh tranh
Tạm dịch: Sau những bàn luận đáng chú ý, công ty Stone Music quyết định tổ chức một cuộc thi để tìm người có thể viết bài hát hay nhất.
Kiến thức: thì HTĐ
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
Tạm dịch: John is always playing the guitar at midnight; so, his neighbors feel really annoyed and they get angry all the time.
(John luôn chơi guitar lúc nửa đêm; vì vậy, những người hàng xóm của anh ấy cảm thấy thực sự khó chịu và họ luôn tức giận.)
Clip (n): đoạn phim ngắn, thường là một phần của đoạn phim dài hơn
Permit và admit cả 2 động từ đều dùng để nói cho phép một ai đó được làm một việc gì hoặc không bị ngăn cản khi làm công việc đó.
Admit = give someone the right to go in: (cho ai quyền được vào)
Tạm dịch:
This entrance ticket admits two people to the concert.
(Vé vào cửa này cho phép hai người được quyền tham gia buổi hòa nhạc.)
Câu này chọn songwriter phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
novelist (n): tiểu thuyết gia
journalist (n): nhà báo
songwriter (n): nhạc sỹ
author (n): tác giả viết văn
Tạm dịch: Vụ án của Schroeder có liên quan đến một bản hợp đồng giữa một nhạc sỹ trẻ và một công ty phát hành nhạc.
Career (n): sự nghiệp
Kiến thức: từ vựng
Profession(n): nghề nghiệp
Entertainment(n): giải trí
Nomination(n): sự bổ nhiệm, đề cử
Biography(n): tiểu sử
⇨After reading Justine Bieber’s biography on the Internet, I was impressed that he is one of the world best-selling music artists
⇨Sau khi đọc tiểu sử của Justin Bieber trên Internet, tôi rất ấn tượng rằng anh ấy là một trong những nghệ sĩ có sản phẩm âm nhạc bán chạy nhất thế giới.
Câu này chọn biography phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
biography (n): tiểu sử
geography (n): địa lý
biology (n): sinh học
photography (n): nghệ thuật nhiếp ảnh
Tạm dịch: "Many Years from Now" là một cuốn tiểu sử chính thức của nhóm nhạc Beatle trước kia được viết bởi tác giả người Anh Barry Miles.
Season (n): mùa (còn được dùng để chỉ một trong một số seri chương trình truyền hình cùng tên, cùng nhân vật)
Kiến thức: từ vựng
Competitive (adj): cạnh tranh, ganh đua
Compete (v)
Competition (n): cuộc thi đấu
Competitor(n): người tham gia thi đấu, đối thủ
Tạm dịch: Sixty competitors partook in the first Tour de France in 1903- Sáu mươi đối thủ tham gia Tour de France đầu tiên vào năm 1903.
Debut album (n): an-bum đầu tay
Câu này chọn producer phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
conductor (n): nhạc trưởng/ chỉ huy dàn nhạc giao hưởng
performer (n): người trình diễn
producer (n): nhà sản xuất
songwriter (n): nhạc sỹ
Tạm dịch: Một nhà sản xuất là người có nhiệm vụ tổ chức và chỉ đạo việc thu âm và sản xuất một bản thu âm nhạc.
Global (adj): toàn cầu
Biography (n): tiểu sử
Melody (n): giai điệu
Câu này chọn premiere phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
delegate (n): đại biểu/ đoàn đại biểu
programme (n): chương trình
television (n): truyền hình/ ti-vi
premiere (n): buổi ra mắt/ buổi công chiếu
Tạm dịch: Đã có hàng ngàn tay săn ảnh và người hâm mộ vì trước đó họ chưa bao giờ thấy một buổi ra mắt toàn cầu ở Houston.
Talent (n): tài năng
Câu này chọn viral phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
viral (a): lan truyền nhanh trên mạnh
wrong (a): sai trái
wild (a): hoang dại/ hoang dã
sour (a): chua
Ngoài ra: thành ngữ "go sour" có nghĩa là "không còn thích thú/ vui vẻ như ban đầu".
Tạm dịch: Nếu một đoạn phim âm nhạc lan truyền nhanh, nó lan tỏa rộng rãi, đặc biệt là trên mạng Internet và trên điện thoại di động.
Single (n): đĩa đơn
"composer" (n) – nhạc sỹ/ nhà soạn nhạc. Chọn songwriter: nhạc sỹ – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
chief editor (n): tổng biên tập
show host (n): dẫn chương trình
songwriter (n): nhạc sỹ
singer (n): ca sỹ
Tạm dịch: Một cuốn sách về các buổi phỏng vấn của cô ấy với nhiều nhạc sỹ đương đại đang được chuẩn bị ra mắt.
Post (v): đăng tải (thường là văn bản, hình ảnh … lên trên mạng Internet)
Be passionate about something: rất thích cái gì đó
Câu này chọn acoustic phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
original (a): nguyên bản/ nguyên gốc
acoustic (a): thuộc về âm thanh/ cổ điển
authentic (a): đích thực/ xác thực
counterfeit (a): giả (hàng hóa)
Tạm dịch: Một chiếc ghi-ta hoặc các nhạc cụ cổ điển khác không khuếch đại âm thanh bằng cách sử dụng điện tử.
Famous (adj): nổi tiếng
Idol (n): thần tượng
Câu này chọn performance phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
composition (n): sáng tác/ tác phẩm
performance (n): màn trình diễn/ biểu diễn
assumption (n): giả thiết
amendment (n): sự sửa đổi
Tạm dịch: Buổi biểu diễn bản công-xê-tô của Mozart ở cung Mi giáng được kiểm soát tốt và gây xúc động mạnh mẽ.
Audience (n): khán giả
Gain (v): đạt được
Judge (n): giám khảo
"release" (v) – phát hành/ thả ra. Chọn publish: xuất bản/ phát hành – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
publish (v): xuất bản/ phát hành
revitalise (v): tái sinh/ đem lại sức sống mới
conceal (v): che giấu
unveil (v): hé lộ/ tiết lộ
Tạm dịch: Bản báo cáo doanh số thương mại mới nhất sẽ được phát hành vào lúc 8:30 sáng mai theo giờ địa phương.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới