Unit 8: New Way to Learn - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả thiết bị điện tử, Internet để học tập
Access (v): truy cập
Application/app (n): ứng dụng
Assignment (n): bài tập
Concentrate (v): tập trung
Communication (n): giao tiếp
Device (n): thiết bị
Digital (adj): kĩ thuật số
Discussion (n): thảo luận
Disadvantage (n): nhược/khuyết điểm
Educate (v): giáo dục
Educational (adj): có tính / thuộc giáo dục
Essay (n): tiểu luận
Fingertip (n): đầu ngón tay
Identify (v): nhận dạng
Improve (v): cải thiện / tiến
Instruction (n): hướng / chỉ dẫn
Native (adj): bản ngữ
Portable (adj): xách tay
Software (n): phần mềm
Syllable (n): âm tiết
Store (v): trau giồi
Technology (n): công nghệ
Touch screen (np): màn hình cảm ứng
Voice recognition (np): nhận dạng tiếng nói
Câu này chọn instructions phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
vacation (n): kỳ nghỉ
evaluation (n): sự đánh giá
action (n): hành động
instruction (n): sự hướng dẫn
Tạm dịch: Cuốn sách này cung cấp chỉ dẫn theo từng bước một để làm rèm.
Kiến thức: viết lại câu mang ý nghĩa lời khuyên sử dụng động từ khuyết thiếu
Trong câu mang ý nghĩa khuyên nhủ chúng ta thường sử dụng động từ khuyết thiếu SHOULD (not)- nên/ không nên làm gì.
=> Mobile technology should be adopted to learn English by students
Phương án cần điền: education
Loại từ cần điền là danh từ, vì "their" là tính từ sở hữu, sau tính từ sở hữu cần có một danh từ.
Từ "educate" (v): giáo dục – có danh từ là "education" (sự giáo dục/ sự học hành) – là phương án phù hợp.
Tạm dịch: Học sinh xuất thân từ những gia đình có thu nhập thấp thường ít có khả năng tiếp tục việc học của mình.
Application (n): ứng dụng
Upload (v): tải lên
Look up (phr.v.): tra cứu
Record (v): ghi lại
Câu này chọn access phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
remove (v): loại bỏ
delete (v): xóa đi
access (v): truy cập
mention (v): nhắc đến
Tạm dịch: Phần mềm này tạo điều kiện cho học sinh truy cập tài liệu từ những nguồn khác ngoài thư viện trường họ.
Benefits (n): lợi ích
Câu này chọn improve phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
purify (v): thanh lọc/ làm tinh khiết
prove (v): chứng minh
improve (v): cải thiện
approve (v): đồng tình/ chấp thuận
Tạm dịch: Họ thường cung cấp những khóa học cho những sinh viên mong muốn cải thiện tiếng Anh của mình.
Take part in (phr.v.): tham gia
Phương án cần điền: revision
Loại từ cần điền là danh từ, vì "your" là tính từ sở hữu, sau tính từ sở hữu cần có một danh từ.
Từ "revise" (v): ôn tập – có danh từ là "revision" (sự ôn tập) – là phương án phù hợp.
Tạm dịch: Con đã bắt đầu ôn tập cho bài kiểm tra lịch sử sắp tới chưa?
Câu này chọn fingertips phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
fingertips (n): đầu ngón tay
toes (n): ngón chân
ankle (n): mắt cá chân
shoulder (n): vai
Tạm dịch: Cô ấy nhẹ nhàng chạm vào màn hình bằng đầu ngón tay.
"sophisticated" (a) – tiên tiến/ phức tạp. Chọn advanced: tiên tiến – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
expensive (a): đắt đỏ
advanced (a): tiên tiến
simple (a): đơn giản
challenging (a): khó khăn
Tạm dịch: Khi máy móc trở nên tiên tiến hơn, chúng trở nên dễ hỏng hơn.
"revolutionary" (a) – mang tính cách mạng. Chọn obsolete: lỗi thời - trái nghĩa với từ đề bài cho.
intelligent (a): thông minh
obsolete (a): lỗi thời
innovative (a): tiến bộ
strong (a): mạnh
Tạm dịch: Lý thuyết của ông ấy được coi là mang tính cách mạng ở thời điểm đó.
Motivate (v): thúc đẩy
Download (v): tải xuống
Câu này chọn technology phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
technology (n): công nghệ
skill (n): kỹ năng
calculation (n): sự tính toán
instruction (n): sự hướng dẫn
Tạm dịch: Công nghệ tiên tiến này cho phép máy tính đọc được chữ viết tay.
Câu này chọn digital phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
accidental (a): tình cờ/ tai nạn
presidential (a): thuộc về tổng thống
digital (a): số/ điện tử
postal (a): thuộc về bưu chính
Tạm dịch: Khi cô ấy đi thang cuốn xuống sân ga, cô ấy để ý thấy chiếc đồng hồ điện tử trên trần nhà.
"rigid" (a) – chặt chẽ/ cổ hủ. Chọn flexible: linh hoạt - trái nghĩa với từ đề bài cho.
flexible (a): linh hoạt
frozen (a): bị đóng băng
fluctuating (a): hay dao động
complex (a): phức tạp
Tạm dịch: Anh ta xây dựng một đội hình thông qua việc luyện tập cường độ cao và kỷ luật chặt chẽ.
Phương án cần điền: applications
Loại từ cần điền là danh từ, vì chúng ta có cấu trúc "a wide range of + plural noun".
Từ "apply" (v): ứng dụng – có danh từ là "application" (ứng dụng), số nhiều là "applications" – là phương án phù hợp.
Tạm dịch: Phát minh này sẽ có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
"considerable" (a) – đáng chú ý/ đáng kể/ đáng cân nhắc. Chọn marginal: không đáng kể - trái nghĩa với từ đề bài cho.
significant (a): đáng chú ý
important (a): quan tọng
marginal (a): không đáng kể
crucial (a): cần thiết
Tạm dịch: Sự khác biệt giữa hai bản mô tả là khá đáng chú ý.
Phương án cần điền: improvement
Loại từ cần điền là danh từ, vì "of" là giới từ, sau giới từ cần có một danh từ.
Từ "improve" (v): cải thiện – có danh từ là "improvement" (sự cải thiện) – là phương án phù hợp.
Tạm dịch: Doanh số bán hàng tiếp tục cho thấy những tín hiệu cải thiện.
Tablet (n): máy tính bảng
Câu này chọn concentrate phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
concentrate (v): tập trung
duplicate (v): sao y nguyên
communicate (v): giao tiếp
imitate (v): bắt chước
Tạm dịch: Tôi cố gắng đọc một vài trang nhưng tôi thấy khó tập trung.
Kiến thức: từ vựng
Advertisement (n): tờ quảng cáo, yết thị
Brochure (n): sách mỏng hoặc sách nhỏ thông tin hoặc quảng cáo về cái gì
Announcement (n): cáo thị, thông cáo
Publication (n): sự công bố, xuất bản
Tạm dịch: Kenzie always studies the advertisements in the paper since she wants to find a good second-hand iPhone.
(Kenzie luôn nghiên cứu các quảng cáo trên báo vì cô ấy muốn tìm một chiếc iPhone cũ tốt.)
Phương án cần điền: practical
Loại từ cần điền là tính từ, vì cụm danh từ "______ experience" đang thiếu một tính từ bổ sung thêm thông tin cho danh từ "experience"
Từ "practice" (v): luyện tập – có tính từ là "practical" (thực tế) – là phương án phù hợp.
Tạm dịch: Các ứng viên phải được đào tạo và có kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực điện tử căn bản.
Recognize (v): nhận ra, nhận biết
Personal device (adj): thiết bị cá nhân
Technology (n): công nghệ
Smartphone (n): điện thoại thông minh
Câu này chọn native phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
native (a): bản xứ
beautiful (a): xinh đẹp
favoured (a): được ưu tiên
cultivated (a): có học/ có văn hóa
Tạm dịch: Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ bản xứ của gần một nửa lượng du khách nước ngoài.
Touch screen (np): màn hình cảm ứng
"instructive" (a) – chứa thông tin hữu ích. Chọn informative: chứa nhiều thông tin – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
persuasive (a): thuyết phục giỏi/ có tính thuyết phục
lucrative (a): sinh lời nhiều
informative (a): chứa nhiều thông tin
impressive (a): ấn tượng
Tạm dịch: Ngày nay, hầu hết các cuốn sách đều được thiết kế để vừa có tính giải trí vừa chứa thông tin hữu ích.
Câu này chọn disadvantages phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
conversation (n): hội thoại
revision (n): ôn tập
tuberculosis (n): bệnh lao phổi
disadvantage (n): thiệt thòi/ điểm yếu
Tạm dịch: Những cậu bé đến từ tầng lớp lao động nghèo phải chịu thiệt thòi trong hệ thống giáo dục.
electronically (adv): điện tử
Tạm dịch: Bất cứ khi nào có thể, tôi cũng lấy hóa đơn điện tử thay vì qua thư.
Mobile learning (np): học tập qua điện thoại di động
Device (n): thiết bị
Take advantage of (n): tận dụng
Store (v): lưu trữ
Digital native (np): công dân thời công nghệ kỹ thuật số
Kiến thức: từ vựng
Leverage(v): tận dụng, sử dụng
Broadcast (v): phát bằng cách truyền thanh và truyền hình
Comprehend (v): hiểu, lĩnh hội, nhận thức thấu đáo
Assemble (v): tập hợp lại, lắp ráp
Tạm dịch:
Covid-19 has reshaped education; the outstanding reason is that most students are leveraging Zoom or Skype in their learning process at home. (Covid-19 đã định hình lại nền giáo dục; lý do nổi bật là hầu hết học sinh đang tận dụng Zoom hoặc Skype trong quá trình học tập của họ ở nhà.)
Câu này chọn software phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
table (n): cái bàn
password (n): mật khẩu
software (n): phần mềm
soft drink (n): nước ngọt
Tạm dịch: Công ty công nghệ này phát triển phần mềm máy tính tương tác cho học sinh.
Kiến thức: Nối câu đơn thành câu ghép
Last year, he tried very hard to pass the entrance exam. He could hardly pass it- Năm ngoái, cậu ấy đã rất cố gắng để thi đậu vào trường. Anh khó có thể vượt qua nó.
Hai câu này có nghĩa tương phản nhau, để nối 2 câu này thành 1 chúng ta sử dụng mệnh đề mang nghĩa tương phản: Mặc dù... nhưng
"optimal" (a) – tốt nhất. Chọn best: tốt nhất – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
worst (a): tệ nhất
optional (a): tùy chọn
valuable (a): có giá trị
best (a): tốt nhất
Tạm dịch: Để đưa ra quyết định tốt nhất, tôi thường xem lại cẩn thận các phương án thay thế.
Mobile learning (np): học tập qua điện thoại di động
Personal (adj): mang tính chất cá nhân
Kiến thức: động từ khuyết thiếu
Sau các động từ khuyết thiếu, động từ ở dạng nguyên thể.
Can + V(infi): có thể làm gì
Digital natives (np): công dân thời công nghệ kỹ thuật số
Bring (v): mang lại
Applications (n): các ứng dụng
Electronically (adv): điện tử
Dịch nghĩa: Trong thời đại công nghệ, học sinh sinh viên có thể dễ dàng giao tiếp với nhau bằng điện tử.
Câu này chọn syllables phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
system (n): hệ thống
chapter (n): chương
edition (n): phiên bản
syllable (n): âm tiết
Tạm dịch: Cô ấy chia nhỏ từ ra thành các âm tiết để cậu bé có thể tập đánh vần từ.
Record (v): ghi lại, quay lại
Store (v): lưu trữ
Devices (n): thiết bị
Touch screen (np): màn hình cảm ứng
Câu này chọn identified phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
magnify (v): phóng to ra
identify (v): xác định
beautify (v): làm cho đẹp lên
specify (v): nêu cụ thể
Tạm dịch: Các nhà khoa học đã xác định được loại gen gây ra sự phát triển bất thường.
Technology (n): công nghệ
Look up (v): tra cứu
Mobile technology (np): công nghệ di động
Smartphones (n): điện thoại thông minh
Upload (v): tải lên
Motivate (v): thúc đẩy
Ringing sound (np): tiếng chuông điện thoại reo
Download (v): tải về
Take part in (phr.v.): tham gia
Tablet (n): máy tính bảng
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới