Unit 9 : Preserving the Environment - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả tác động của môi trường và các phương thức bảo vệ môi trường

Unit 9 : Preserving the Environment - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả tác động của môi trường và các phương thức bảo vệ môi trường

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 9 : Preserving the Environment - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả tác động của môi trường và các phương thức bảo vệ môi trường

Lý thuyết về Unit 9 : Preserving the Environment - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả tác động của môi trường và các phương thức bảo vệ môi trường

Unit 9 : Preserving the Environment - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả tác động của môi trường và các phương thức bảo vệ môi trường

  • Aquatic (adj): dưới nước, sống ở trong nước

  • Article (n): bài báo

  • Chemical (n) / (adj): hóa chất, hóa học

  • Confuse (v): làm lẫn lộn, nhầm lẫn

  • Confusion (n): sự lẫn lộn, nhầm lẫn

  • Consumption (n): sự tiêu thụ, tiêu dùng

  • Contaminate (v): làm bẩn, nhiễm

  • Damage (v): làm hại, làm hỏng

  • Deforestation (n): sự phá rừng, sự phát quang

  • Degraded (adj): giảm sút chất lượng

  • Deplete (v): làm suy yếu, cạn kiệt

  • Depletion (n): sự suy yếu, cạn kiệt

  • Destruction (n): sự phá hủy, tiêu diệt

  • Ecosystem (n): hệ sinh thái

  • Editor : biên tập viên

  • Fertilizer (n): phân bón

  • Fossil fuel (np): nhiên liệu (làm từ sự phân hủy của động hay thực vật tiền sử)

  • Global warming (np): sự nóng lên toàn cầu

  • Greenhouse effect (np): hiệu ứng nhà kính

  • Inorganic (adj): vô cơ

  • Long-term (adj): dài hạn, lâu dài

  • Mass-media : đa truyền thông

  • Pesticide (n): thuốc trừ sâu

  • Polar ice melting : sự tan băng ở địa cực

  • Pollutant (n): chất ô nhiễm

  • Pollute (v): gây ô nhiễm

  • Pollution (n): sự ô nhiễm

  • Preservation (n): sự bảo tồn, duy trì

  • Preserve (v): giữ gìn, bảo tồn

  • Protect (v): bảo vệ, che chở

  • Protection (n): sự bảo vệ, che chở

  • Sewage (n): nước cống

  • Solution (n): giải pháp, cách giải quyết

  • Vegetation (n): cây cỏ, thực vật

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
Trees are a renewable resource if managed properly can sustain our needs indefinitely.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"renewable (a) " – có thể tái tạo. Ta chọn incapable of being replanted: không thể được trồng lại – cụm trái nghĩa với từ đề bài cho.
endless (a): vô tận
unlimited (a): vô hạn
capable of being renewed: có thể được tái tạo
incapable of being replanted: không thể được trồng lại
Tạm dịch: Cây xanh là một tài nguyên tái tạo nếu được quản lý đúng cách có thể duy trì nhu cầu của chúng ta vô thời hạn.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
Heavily contaminated soil can be returned to healthy soil that can support plant life.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"contaminated (a)" – bị ô nhiễm. Ta chọn unpolluted: không bị ô nhiễm – từ trái nghĩa với từ đề bài cho.
arid (a): khô cằn, không màu mỡ
unpolluted (a): không bị ô nhiễm
dry (a): khô
impure (a): không tinh khiết
Tạm dịch: Đất bị ô nhiễm nặng có chuyển biến thành đất lành giúp cải thiện đời sống thực vật.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. It's our duty to _____ the planet for future generations.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Preserve (v): bảo tồn, gìn giữ

Câu 4: Give the correct form of the word in brackets.
 The real ______ to the waste problem is to produce much less waste. (SOLVE)

    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Đáp án cần điền: Solution
    Loại từ cần điền là một danh từ, vì trước chỗ trống là mạo từ "The" – dấu hiệu nhận biết phía sau là một danh từ và tính từ "real" là tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. Gốc từ "solve" có danh từ là "solution" – phù hợp với nghĩa của câu. Động từ to be là "is" nên danh từ "solution" không cần ở dạng số nhiều. Như vậy, phương án cần điền là "solution"
    Tạm dịch: Giải pháp thực sự cho vấn đề chất thải là sản xuất ít chất thải hơn.

    Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
    ______ occurs when carbon dioxide (CO2) and other air pollutants and greenhouse gases collect in the atmosphere and absorb sunlight and solar radiation that have bounced off the earth’s surface.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Global warming phù hợp với nghĩa của câu.
    Greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính
    Global warming (n): sự nóng lên toàn cầu
    Climate change (n): sự biến đổi khí hậu
    Water evaporation (n): sự bốc hơi nước
    Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu xảy ra khi CO2 và các chất gây ô nhiễm không khí và khí nhà kính khác tích tụ trong khí quyển và hấp thụ ánh sáng mặt trời và bức xạ mặt trời đã bật ra khỏi bề mặt Trái đất.

    Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
    Spring is the perfect time to _______ your lawn. _______ is essential to enrich the soil and achieve a healthy, green lawn.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: từ vựng

    It + be + time (for sb/sth) + to do sth

    Fertilizer (n): phân bón

    Fertilize (v): bón phân

    Tạm dịch: Spring is the perfect time to fertilize your lawn. Fertilizer is essential to enrich the soil and achieve a healthy, green lawn.

    (Mùa xuân là thời điểm lý tưởng để bón phân cho bãi cỏ của bạn. Phân bón là điều cần thiết để làm giàu đất và có được một bãi cỏ xanh tốt.)

    Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. has been shown to cause floods and drought.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Deforestation (n): sự phá rừng, phát quang

    Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. In agriculture, farmers often add ………. to enrich the soil.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Fertilizers (n): phân bón

    Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The land loses its protective cover of ………. and soon turns into desert.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Vegetation (n): thực vật

    Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
    Scientists can successfully simulate the likely future evolution of global warming.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    "evolution (n)" – sự phát triển, sự tiến hóa. Ta chọn stagnation: sự trì trệ - từ trái nghĩa với từ đề bài cho.
    stagnation (n): sự trì trệ
    development (n): sự phát triển
    growth (n): sự phát triển
    natural process (n): quá trình tự nhiên
    Tạm dịch: Các nhà khoa học có thể mô phỏng thành công sự phát triển trong tương lai của hiện tượng nóng lên toàn cầu.

    Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Industry has a huge ………. on the environment we live in.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Impact (n): ảnh hưởng

    Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The ………. is a natural process that warms the Earth’s surface.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Greenhouse effect (np): hiệu ứng nhà kính

    Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
    Energy conservation reduces your fuel bills and helps the environment.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    "conservation (n)" – sự bảo tồn, giữ gìn. Ta chọn preservation: sự bảo tồn – từ gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
    preservation (n): sự bảo tồn
    waste (n): chất thải
    usage (n): cách sử dụng
    destruction (n): sự phá hủy
    Tạm dịch: Bảo tồn năng lượng làm giảm hóa đơn nhiên liệu của bạn và giúp ích cho môi trường.

    Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
    Many non-profit organizations worldwide have been set up with the aim of preserving the natural environment.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: từ đồng nghĩa

    Ta có: set up = establish: thiết lập, thành lập

    Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Smoking is likely to ………. your health permanently.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Damage (v): làm hư hỏng, hư hại

    Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
    Certain chemicals have been ______ because they are damaging the environment.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Câu này chọn banned phù hợp với nghĩa của câu.
    promoted (v): thúc đẩy
    dumped (v): bỏ đi
    banned (v): ngăn cấm
    discouraged (v): làm nản chí
    Tạm dịch: Một số hóa chất đã bị cấm vì chúng gây hại cho môi trường.

    Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Sulphur dioxide is a ………. and a major contributor to acid rain.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Pollutant (n): chất gây ô nhiễm

    Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The mines have caused serious ………. of the river system.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Pollution (n): sự ô nhiễm

    Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Forests are complex ………. that affect almost every species on the planet.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Ecosystems (n): hệ sinh thái

    Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
    The disposal of untreated sewage in rivers and ocean leads to water pollution.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: từ trái nghĩa

    Ta có: untreated: chưa qua xử lý >< processed: đã qua xử lý

    Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the response that is the most suitable for the given dialogue.
    - Lisa: In my opinion, all citizens should be educated to have comprehensive awareness of the global warming and take some necessary actions to protect the environment.
    - Hoang: "______"

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: câu giao tiếp

    Khi muốn bày tỏ rằng mình hoàn toàn đồng ý với ý kiến của của ai đó, trong giao tiếp chúng ta thường sử dụng câu: There is no doubt about it - Không có phải nghi ngờ về điều đó cả.

    Tạm dịch: 

    - Lisa: Theo tớ, mọi công dân nên được giáo dục để có nhận thức toàn diện về sự nóng lên toàn cầu và thực hiện một số hành động cần thiết để bảo vệ môi trường.

    - Hoàng: Không còn nghi ngờ gì nữa. (hoàn toàn đồng ý)

    Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Environmentalists would like to see ………. replaced by renewable energy sources.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Fossil fuels (np): nhiên liệu hóa thạch

    Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
    Water pollution is a result of dumping _____ such as detergents, pesticides, oil, and other chemicals in rivers, which makes the water unclean or contaminated.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    pollutants phù hợp với nghĩa của câu.
    chemicals (n): chất hóa học
    toxins (n): chất độc
    pollutants (n): chất gây ô nhiễm
    organic substances: các chất hữu cơ
    Tạm dịch: Ô nhiễm nước là kết quả của việc thải các chất ô nhiễm như chất tẩy rửa, thuốc trừ sâu, dầu và các hóa chất khác vào các dòng sông, khiến nước bị ô uế hoặc nhiễm bẩn.

    Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Poor farming practices have led to ………. of the soil.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Erosion (n): sự xói mòn, ăn mòn

    Câu 25: Give the correct form of the word in brackets.
     Sulphur dioxide is one of several ______ that are released into the atmosphere by coal-fired power stations. (POLLUTE)

      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Đáp án cần điền: Pollutants
      Loại từ cần điền là một danh từ, vì trước chỗ trống là giới từ "of" – dấu hiệu nhận biết phía sau phải là một danh từ và lượng từ "several" – dấu hiệu cho biết danh từ phía sau ở dạng số nhiều.
      Từ "pollute" có hai danh từ là "pollution" (sự ô nhiễm) và "pollutant" (chất gây ô nhiễm). Trong câu này, "pollutant" được sử dụng vì phù hợp về nghĩa của câu. Như vậy, phương án cần điền là "pollutants".
      Tạm dịch: Sulfur dioxide (SO2) là một trong số chất gây ô nhiễm được thải vào khí quyển bởi các nhà máy nhiệt điện than.

      Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
      The government should encourage citizens to utilize public transportation with a view to decreasing the amount of gas emissions into the environment.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Kiến thức: từ đồng nghĩa

      utilize = use : sử dụng, tận dụng

      Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
      Public pressure to _______ the environment is strong and growing.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn protect phù hợp với nghĩa của câu.
      prevent (v): ngăn cản
      shelter (v): che chở
      restrict (v): hạn chế
      protect (v): bảo vệ
      Tạm dịch: Áp lực bảo vệ môi trường về phía cộng đồng ngày càng lớn và gia tăng.

      Câu 28: Give the correct form of the word in brackets.
       Ozone layer ______ increases the amount of UVB that reaches the Earth’s surface. (DEPLETE)

        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Đáp án cần điền: Depletion
        Loại từ cần điền là một danh từ, vì chỗ trống trước động từ "increases" cần một chủ ngữ. Vì vậy, cần có một danh từ làm chủ ngữ ở vị trí này. Từ "deplete" có danh từ là "depletion" – phù hợp với nghĩa của câu. Động từ được chia ở số ít "increases" nên danh từ làm chủ ngữ "depletion" không cần ở dạng số nhiều.
        Tạm dịch: Việc thủng tầng ôzôn làm tăng lượng UVB đến bề mặt Trái đất.

        Câu 29: Give the correct form of the word in brackets.
         Soil pollution is a result of dumping plastic or other inorganic waste in the ground and the overuse of chemical ______ in agriculture. (FERTILIZE)

          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Đáp án cần điền: Fertilizers
          Loại từ cần điền là danh từ, vì phía trước chỗ trống là giới từ "of" – dấu hiệu phía sau phải là một danh từ và tính từ "chemical" để bổ nghĩa cho danh từ cần điền.
          Gốc từ "fertilize" có hai danh từ chính là "fertilization" (sự phì nhiêu) và "fertilizer" (phân bón). Trong câu này, "fertilizer" được sử dụng vì phù hợp về nghĩa; tuy nhiên "fertilizer" là một danh từ đếm được nên không thể đứng một mình ở số ít nên cần để danh từ này ở số nhiều. Đáp án cần điền là "fertilizers".
          Tạm dịch: Ô nhiễm đất là kết quả của việc đổ nhựa hoặc chất thải vô cơ khác vào lòng đất và lạm dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp.

          Câu 30: Current methods of farming are damaging the natural ………..

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Environment (n): môi trường

          Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
          We can take advantage of solar energy to produce electricity instead of fossil fuels to preserve the environment.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Kiến thức: từ đồng nghĩa

          Produce = generate: sản xuất, chế tạo, xuất (điện)

          Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
          The drought has had devastating consequences.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          "consequences (n)" – hậu quả, kết quả. Ta chọn phương án results: kết quả - từ gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
          conclusion (n): kết luận
          initiatives (n): sáng kiến
          achievements (n): thành tựu
          results (n): kết quả
          Tạm dịch: Hạn hán đã gây ra hậu quả tàn khốc.

          Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
          We need to cut down on our fuel _____ by having fewer cars on the road.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn consumption phù hợp với nghĩa của câu.
          redundancy (n): sự thừa thãi
          consumption (n): sự tiêu thụ
          consume (v): tiêu thụ
          contamination (n): sự ô nhiễm
          Tạm dịch: Chúng ta cần cắt giảm mức tiêu thụ nhiên liệu bằng cách có ít xe trên đường hơn.

          Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
          If we continue to ______ the earth's natural resources, we will cause serious damage to the environment.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn deplete phù hợp với nghĩa của câu.
          dwindle (v): giảm về số lượng
          dilute (v): pha loãng
          diminish (v): giảm về kích cỡ/tầm quan trọng
          deplete (v): phá hủy
          Tạm dịch: Nếu chúng ta tiếp tục phá hủy tài nguyên thiên nhiên của trái đất, chúng ta sẽ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường.

          Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
          My sister is an expert on wildlife and its ______.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Nhận thấy "its" là tính từ sở hữu – dấu hiệu nhận biết phía sau phải là một danh từ → Loại conservepreserve vì đều là động từ. Dựa vào nghĩa của câu chọn được phương án conservation - sự bảo tồn.
          conserve (v): bảo tồn
          preserve (v): bảo tồn
          reservation (n): chỗ dành riêng, khu vực dành riêng cho đối tượng đặc biệt
          conservation (n): sự bảo tồn
          Tạm dịch: Chị gái tôi là một chuyên gia về cuộc sống hoang dã và sự bảo tồn của nó.

          Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Recycling is important to help ………. our environment.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Protect (v): bảo vệ

          Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
          Many endangered species worldwide have become extinct, nations should make collaborative efforts to sort ______ this alarming problem.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Kiến thức: cụm động từ

          Sort out: giải quyết (vấn đề)

          Tạm dịch: Many endangered species worldwide have become extinct, nations should make collaborative efforts to sort out this alarming problem. (Rất nhiều loài trong danh sách nguy hiểm trên toàn thế giới đang dần trở nên tuyệt chủng, các quốc gia nên nỗ lực hợp tác để giải quyết vấn đề đáng báo động này.)

          Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
          Nuclear waste can cause serious damage to the environment if not ______ of properly.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Câu này chọn disposed vì ta có "dispose of sth – xả/thải cái gì ra".
          stored (v): lưu trữ
          disposed of (phv): xả/thải cái gì ra
          dropped (v): rơi, ngừng làm gì
          left (v): rời đi
          Tạm dịch: Phế thải hạt nhân có thể gây thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường nếu không được xả ra đúng cách.

          Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The organic gardeners avoid the use of ………. in their gardens.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Pesticides (n): thuốc trừ sâu

          Câu 40: Give the correct form of the word in brackets.
           _______ are working to improve the quality of our lakes and rivers. (ENVIRONMENT)

            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Đáp án cần điền: Environmentalists
            Loại từ cần điền là một danh từ, vì chỗ trống trước động từ "are" cần một chủ ngữ cho câu. Vì vậy cần một danh từ làm chủ ngữ cho câu. "Environment" đã là một danh từ chỉ sự việc; tuy nhiên dựa vào nghĩa của câu thì danh từ cần điền là danh từ chỉ người ở dạng số nhiều vì động từ to be là "are". Như vậy, phương án cần điền là "environmentalists"
            Tạm dịch: Các nhà môi trường học đang làm việc để cải thiện chất lượng của các sông và hồ.

            Câu 41: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. If we continue to ………. the earth's natural resources, we will cause serious damage to the environment.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Deplete (v): làm suy yếu, cạn kiệt

            Câu 42: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
            There is no doubt that this early form of man had a greater impact on the ______ world than any other animals.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Nhận thấy sau chỗ trống là danh từ "world" – dấu hiệu nhận biết phía trước phải là một tính từ bổ nghĩa cho nó. Trong 4 phương án chỉ có natural là tính từ nên natural là phương án đúng.
            natural (a): thuộc về tự nhiên
            native (a): bản địa, bản xứ
            nature (n): thiên nhiên
            naturalist (n): nhà tự nhiên học
            Tạm dịch: Không có gì khi nghi ngờ rằng hình dạng ban đầu của loài người có tác động lớn hơn đến thế giới tự nhiên hơn bất kỳ động vật nào khác.

            Câu 43: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Much of the coast has been ………. by nuclear waste.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Contaminate (v): làm nhiễm bẩn

            Câu 44: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Most people are aware of the need to reduce energy………. .

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Consumption (n): sự tiêu thụ, tiêu dùng

            Câu 45: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ……… wastes are chemical substances of mineral origin.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Inorganic (adj): vô cơ

            Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. _____ is the current increase in the temperature of the Earth's surface (both land and water) as well as its atmosphere.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Global warming (np): sự ấm lên của trái đất

            Câu 47: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. refers to plants in general.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Vegetation (n): thực vật, cây cỏ

            Câu 48: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The effects of water pollution include the destruction of ………. of rivers, lakes and the pollution of ground water, surface water and seawater.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Ecosystem (n): hệ sinh thái

            Câu 49: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. _____ are non-renewable energy sources such as coal, fuel oil and natural gas formed from dead plants and animals underground.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Fossil fuels (np): nhiên liệu hóa thạch

            Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The ………. of this river has been proved by scientists to be caused by the dumping of untreated sewage.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Contamination (n): sự làm nhiễm bẩn

            Câu 51: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. waste such as plastic is one of the causes of soil pollution.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Inorganic (adj): vô cơ

            Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. is the natural world in which people, animals and plants live.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Environment (n): môi trường

            Câu 53: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Detergents, pesticides, oil and other chemicals are ………. dumped in rivers.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Pollutants (n): chất gây ô nhiễm

            Câu 54: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. is the natural increase of temperature on the earth’s surface due to greenhouse effect.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Global warming (np): sự nóng lên toàn cầu

            Câu 55: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The ………. occurs when the earth’s atmosphere traps certain gases such as carbon dioxide as well as water vapour. This makes the earth’s surface warmer.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Greenhouse effect (np): hiệu ứng nhà kính

            Câu 56: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. To ………. is to make air, water or soil dirty or unclean.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Pollute (v): gây ô nhiễm

            Câu 57: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Every year about 15,000 acres of fertile topsoil are washed away in Haiti, which has resulted in massive soil ……….

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Erosion (n): sự xói mòn, ăn mòn

            Câu 58: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. is the using up or reducing something like energy or resources.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Depletion (n): sự suy yếu, cạn kiệt

            Câu 59: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. To ………. is to keep and protect something from damage, change or waste.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Preserve (v): giữ gìn, bảo tồn

            Câu 60: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. is harm or injury that makes something less valuable or able to function.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Damage (n): sự làm hại, làm hỏng

            Câu 61: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. We need to ………. the environment for the next generation.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Protect (v): bảo vệ

            Câu 62: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Environmental _____ means negative effect on the environment.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Impact (n): ảnh hưởng

            Câu 63: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The overuse of chemical ………. in agriculture is one of the causes of soil pollution.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Fertilizers (n): phân bón

            Câu 64: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The ………. of fossil fuels has gradually increased in many countries, which is concern for many environmentalists.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Consumption (n): sự tiêu dùng, tiêu thụ

            Câu 65: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. is the removal or cutting down of all trees in an area for urban use and farm lands.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Deforestation (n): sự phá rừng, sự phát quang

            Câu 66: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. are chemicals which are used to kill insects.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Pesticides (n): thuốc trừ sâu