Unit 7: Cultural Diversity - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả phong tục, các đặc điểm về văn hóa tín ngưỡng

Unit 7: Cultural Diversity - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả phong tục, các đặc điểm về văn hóa tín ngưỡng

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 7: Cultural Diversity - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả phong tục, các đặc điểm về văn hóa tín ngưỡng

Lý thuyết về Unit 7: Cultural Diversity - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả phong tục, các đặc điểm về văn hóa tín ngưỡng

Unit 7: Cultural Diversity - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả phong tục, các đặc điểm về văn hóa tín ngưỡng

  • Alert (adj): tỉnh táo

  • Altar (n): bàn thờ

  • Ancestor (n): ông bà, tổ tiên

  • Aquarius (n): chòm sao Thủy bình

  • Aries (n): chòm sao Bạch dương

  • Assignment (n): bài tập lớn

  • Best man (n): phù rể

  • Bride (n): cô dâu

  • Bridegroom (n): chú rể

  • Bridesmaid (n): phù dâu

  • Cancer (n): chòm sao Cự giải

  • Capricorn (n): chòm sao Ma kết

  • Complicated (adj): phức tạp

  • Contrast (n): sự tương phản, sự trái ngược

  • Contrast (v): tương phản, khác nhau

  • Crowded (adj): đông đúc

  • Decent (adj): đàng hoàng, tử tế

  • Diversity (n): sự đa dạng, phong phú

  • Engaged (adj): đính hôn, đính ước

  • Engagement (n): sự đính hôn, sự đính ước

  • Export (n): sự xuất khẩu, hàng xuất

  • Export (v): xuất khẩu

  • Favourable (adj): thuận lợi

  • Fortune (n): vận may, sự giàu có

  • Funeral (n): đám tang

  • Garter (n): nịt bít tất

  • Gemini (n): chòm sao Song tử

  • Handkerchief (n): khăn tay

  • High status (np): có địa vị cao, có vị trí cao

  • Honeymoon (n): tuần trăng mật

  • Horoscope (n): số tử vi, cung Hoàng đạo

  • Import (n): sự nhập khẩu, hàng nhập

  • Import (v): nhập khẩu

  • Influence (n): sự ảnh hưởng

  • Legend (n): truyền thuyết, truyện cổ tích

  • Lentil (n): đậu lăng, hạt đậu lăng

  • Leo (n): chòm sao Sư tử

  • Libra (n): chòm sao Thiên bình

  • Life partner (np): bạn đời

  • Magpie (n): chim chích chòe

  • Majority (n): phần lớn

  • Mystery (n): điều huyền bí, bí ẩn

  • Object (v): phản đối, chống lại

  • Object (n): đồ vật, vật thể

  • Pisces (n): chòm sao Song ngư

  • Present (adj): có mặt, hiện tại

  • Present (v): đưa ra, trình bày

  • Present (n): món quà

  • Prestigious (adj): có uy tín, có thanh thế

  • Proposal (n): sự cầu hôn

  • Protest (n): sự phản kháng, sự phản đối

  • Protest (v): phản kháng, phản đối

  • Rebel (v): nổi loạn, chống đối

  • Rebel (n): kẻ nổi loạn, kẻ chống đối

  • Ritual (n): lễ nghi, nghi thức

  • Sagittarius (n): chòm sao Nhân mã

  • Scorpio (n): chòm sao Thiên yết

  • Soul (n): linh hồn, tâm hồn

  • Superstition (n): sự tín ngưỡng, mê tín

  • Superstitious (adj): mê tín

  • Sweep (v): quét

  • Take place : diễn ra

  • Taurus (n): chòm sao Kim ngưu

  • Veil (n): mạng che mặt

  • Venture (n): dự án hoặc công việc kinh doanh

  • Virgo (n): chòm sao Xử nữ

  • Wealth (n): sự giàu có, giàu sang, của cải

  • Wedding ceremony (np): lễ cưới

  • Wedding reception (np): tiệc cưới

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question The newly-weds went to Thailand for their ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Honeymoon (n): tuần trăng mật

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question In some countries it is traditional for a ______ to wear a white dress, a veil and a long train in the wedding.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bride (n): cô dâu

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question The secret to a happy ______ is choosing to love your partner every day.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Marriage (n): hôn nhân

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question Margot and Tom seem like a very happy ______. - have they been married long?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Couple (n): cặp đôi

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question The women who stand up in support of the bride in her wedding are the ______

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bridesmaid (n): phù dâu

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question During the wedding ______ the couple exchange rings and at the end they kiss.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ceremony (n): nghi lễ

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question Jack and Kim celebrated their twentieth wedding ______ in January.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

anniversary (n): lễ kỷ niệm

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question We always celebrate our wedding ______ with a bottle of champagne.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

anniversary (n): lễ kỷ niệm

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question The ______ eventually wed after an eighteen-year engagement.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Couple (n): cặp đôi

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question After the wedding ceremony, the ______ was held in a restaurant by the river.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Reception (n): tiệc chiêu đãi

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question A ______ is a woman who is about to get married or has just got married.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bride (n): cô dâu

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question My grandmother had a strong ______ on my early childhood.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Influence (n): sự ảnh hưởng

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question We always celebrate our wedding ______ by going out to dinner.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

anniversary (n): lễ kỷ niệm

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She politely declined his ______ of marriage.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Proposal (n): lời/sự cầu hôn

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
As a country with ______ religious and ethnic group, Vietnam also has other wedding customs that are specific to groups of certain ethnicities and religions.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn diversely vì chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính từ religious.
diversity (n): sự đa dạng
diverse (a): đa dạng
diversify (v): đa dạng hóa
diversely (adv): một cách đa dạng
Tạm dịch: Là một đất nước có tôn giáo và sắc tộc đa dạng, Việt Nam cũng có những phong tục cưới dành riêng cho một số nhóm dân tộc và tôn giáo.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D ______ to indicate the correct answer to the following question Teenage idols have a strong ______ on our children.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Influence (n): sự ảnh hưởng

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question ______ is one of the most important parts of a strong character.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Self-reliance (n): tự lực

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question As they both started working a few weeks ago, the newlyweds will have to delay their ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Honeymoon (n): tuần trăng mật.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question Her husband was a(n) ______ man. Many people admired him.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Respected (adj): được tôn trọng

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question During the ceremony the ______ and groom exchange wedding vows.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bride (n): cô dâu

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question A ______ is a man who is about to get married or has just got married.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bridegroom/ groom (n): chú rể

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Nowadays, in the UK many couples choose touching love poems or lyrics from a love song revised as ______ rather than relying on standard ones spoken by the celebrant (registrar, priest or vicar).

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn wedding vows phù hợp với nghĩa của câu.
wedding dresses: váy cưới
wedding invitations: lời mời cưới
wedding vows: lời thề cưới
wedding planners: người lên kế hoạch cho đám cưới
Tạm dịch: Ngày nay ở Anh, nhiều cặp đôi chọn những bài thơ tình yêu hay lời bài hát từ một bản tình ca được sửa đổi thành lời thề trong đám cưới thay vì dựa vào những lời thường xuyên nói của người chủ lễ (người đăng ký, linh mục hoặc cha xứ).

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
In many orient countries, ______ is deemed one of the most important events of a lifetime since Eastern people hold a belief that there is afterlife where the dead continue their lives.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn funeral phù hợp với nghĩa của câu.
wedding ceremony: lễ cưới
bachelor party: tiệc độc thân
baptism: lễ rửa tội
funeral: đám tang
Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia phương Đông, tang lễ được coi là một trong những sự kiện quan trọng nhất của cuộc đời kể từ khi người phương Đông giữ niềm tin rằng có kiếp sau nơi mà người chết tiếp tục cuộc sống của họ.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question They had been ______ for six months before they got married.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Engaged (adj): đính hôn

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Religious commemoration and thanksgiving for good harvests are blended in events that take place in autumn, such as Halloween in the northern hemisphere and Easter in the southern.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

take placexảy ra. Ta chọn occur – xảy ra là từ gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
cease (v): ngưng nghỉ
originate (v): có nguồn gốc
halt (v): tạm dừng lại
Tạm dịch: Lễ kỷ niệm tôn giáo và lễ tạ ơn cho mùa màng tốt đẹp được lồng ghép trong các sự kiện diễn ra vào mùa thu, như lễ hội Halloween ở bắc bán cầu và lễ Phục sinh ở miền Nam.

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question To an American, success is clearly the result of hard work and ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Self-reliance (n): tự lực

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
People usually shake right hands when they first meet, but it would not be considered rude or disrespectful to use the left hand.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

rude (a) – thô lỗ. Ta chọn courteous – lịch sự là từ trái nghĩa với từ đề bài cho.
impolite (a): mất lịch sự
impudent (a): vô tư
abusive (a): lạm dụng
Tạm dịch: Mọi người thường bắt tay phải khi lần đầu gặp mặt, nhưng sẽ không bị coi là thô lỗ hoặc thiếu tôn trọng khi sử dụng tay trái.

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question Most children remain ______ on their parents while at university.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dependent (adj): phụ thuộc

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question Rosa accepted Ian’s ______ at once.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Proposal (n): lời/sự cầu hôn

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question When my brother got married three years ago, Paolo was his ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

best man (n): phù rể

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question Some young people ______ too much importance on earning as much money as possible.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Place importance on something (vp): coi/cho/quyết định cái gì là quan trọng.

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Family arrangements in the United States reflect the nature of contemporary American society, as they always have.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

contemporary (a) – đương thời. Ta chọn present – hiện tại, đương thời là từ gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
temporary (a): tạm thời
preceding (a): trước
future (n): tương lai
Tạm dịch: Sự sắp xếp gia đình ở Mỹ phản ánh bản chất của xã hội Mỹ đương thời, như họ luôn có.

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question Vietnamese people believe that the altar in their house is the place where the souls of their ______ live.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ancestor (n): tổ tiên

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
A/An ______ is any belief or practice based upon one's trust in luck or other irrational, unscientific, or supernatural forces.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn superstition phù hợp với nghĩa của câu.
superstition (n): mê tín
injustice (n): sự bất công
irrationality (n): sự bất hợp lý
extremism (n): cực đoan
Tạm dịch: Sự mê tín là bất kỳ niềm tin hoặc phong tục nào được dựa trên niềm tin của một người vào may mắn hoặc các năng lực siêu nhiên, không được khoa học chứng minh và phi lý.

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question The best man gave a funny ______ about the groom at the wedding reception.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Speech (n): bài phát biểu

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question The ______ is a man selected by the groom to assist in the wedding ceremony and help the groom.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

best man (n): phù rể

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
In most American families, parents have less influence on their children than parents in other parts of the world.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

influence (n) – sự ảnh hưởng. Ta chọn impact – sự ảnh hưởng là từ gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
origin (n): nguồn gốc
insignificance (n): không đáng kể
incapacity (n): mất khả năng
Tạm dịch: Trong hầu hết các gia đình Mỹ, cha mẹ ít ảnh hưởng đến con cái hơn cha mẹ ở những nơi khác trên thế giới.

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question Soon after the wedding, the husband and wife go somewhere special on ______ - usually to a romantic place.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Honeymoon (n): tuần trăng mật

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
TET is an opportunity for descendants to invite the ______ of their ancestors to join the family’s Tet celebration.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn souls phù hợp với nghĩa của câu.
monsters (n): quái vật
ghosts (n): con ma
souls (n): linh hồn (những người đã khuất)
demons (n): con quỷ
Tạm dịch: Tết là dịp cho con cháu mời linh hồn của tổ tiên, những người đã khuất để cùng đón Tết.

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. That man has a strong ______ in Buddhism because it leads to wisdom and enlightenment. 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Belief (n): niềm tin

Belief in something/somebody: có niềm tin vào ai/cái gì. 

Câu 41: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
In America, it is becoming more common in social situations not to shake hands upon meeting and simply smile or nod.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

common (a) – phổ biến. Ta chọn abnormal – khác thường là từ trái nghĩa với từ đề bài cho.
typical (a): đặc trưng
prevalent (a): thịnh hành
conventional (a): thông thường
Tạm dịch: Ở Mỹ, nó trở nên phổ biến hơn trong các tình huống xã hội không bắt tay khi gặp gỡ và đơn giản chỉ là mỉm cười hoặc gật đầu.

Câu 42: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question To Vietnamese people, being ______ at work means success.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Respected (adj): được tôn trọng.

Câu 43: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question In the past, parents used to invite ______ to the wedding ceremony. Nowadays, the bride and groom do.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Guest (n): khách mời

Câu 44: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
The problem with Tom is that he never turns up in time for the meeting.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: từ trái nghĩa
Turn up: xuất hiện, lộ diện > < vanish (v): biến mất

Câu 45: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Referred to as the "Great Benefic" in traditional ______, Jupiter symbolizes fortune, philosophy, abundance, and spirituality.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn astrology phù hợp với nghĩa của câu.
horoscope (n): tử vi
astrology (n): chiêm tinh học
celesta (n): thiên đàng
philosophy (n): triết học
Tạm dịch: Được cho là "Great Benefic" trong chiêm tinh truyền thống, sao Mộc tượng trưng cho vận may, triết lý, sự đủ đầy và tâm linh.

Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question At the wedding reception, people eat, drink, dance and make ______ about the bride and groom.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Speech (n): bài phát biểu

Câu 47: Give the correct form of the word in brackets.
 ______, most Pennsylvania Amish weddings are held on Tuesdays and Thursdays, so there is time in between to get ready for and clean up after each. (TRADITION)

    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Đáp án cần điền: Traditionally
    Chỗ trống cần một trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu. Từ tradition có trạng từ là traditionally.
    Tạm dịch: Theo truyền thống, hầu hết các đám cưới ở Pennsylvania Amish được tổ chức vào các thứ ba và thứ năm, vì vậy có thời gian ở giữa để chuẩn bị và dọn dẹp sau mỗi lần.

    Câu 48: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
    There are a wide variety of ______ from the spectacular ceremonies associated with monarchy to the traditional ones worn by morris dancers and others at English country fairs.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Ta chọn costumes phù hợp với nghĩa của câu.
    clothes (n): quần áo
    costumes (n): trang phục
    outfits (n): bộ đồ
    uniforms (n): đồng phục
    Tạm dịch: Có rất nhiều loại trang phục từ các nghi lễ đẹp mắt gắn liền với chế độ quân chủ đến trang phục truyền thống được mặc bởi các vũ công morris và những người khác tại các hội chợ nước Anh.

    Câu 49: Give the correct form of the word in brackets.
     Typically, a Feng Shui master would calculate an auspicious date for your wedding or moving into a new home based on your birth dates and time of birth to pick a ______ day for you and your partner. (FAVOUR)

      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Đáp án cần điền: favourable
      Nhận thấy trước chỗ trống có mạo từ a và sau chỗ trống có danh từ day – dấu hiệu nhận biết chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ. Danh từ favour có tính từ là favourable.
      Tạm dịch: Thông thường, một thầy phong thủy sẽ tính toán một ngày tốt lành cho đám cưới của bạn hoặc khi chuyển đến nhà mới dựa trên ngày sinh và thời gian sinh của bạn để chọn một ngày thuận lợi cho bạn và bạn đời của bạn.

      Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question Although it is expensive, many people have a big church wedding followed by a wedding ______.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Reception (n): tiệc chiêu đãi.

      Câu 51: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
      She didn’t bat an eyelid when she realized she lost her Gucci handbag again.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Kiến thức: Idioms, nghĩa trái ngược

      Not bat an eyelid: không có dấu hiệu hoặc sự lo lắng, ngạc nhiên khi sự việc không ngờ xảy đến >< showed surprise

      Dịch: Cô ấy không ngạc nhiên nhận ra mình bị mất chiếc túi xách Gucci một lần nữa.

      Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question Americans are ______. They avoid taking jobs which are beyond their ability.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Practical (adj): thiết thực, thực tế

      Câu 53: Give the correct form of the word in brackets.
       The most prominent ______ of most women in Vietnam is that they work really hard. (CHARACTER)

        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Đáp án cần điền: characteristic
        Nhận thấy phía trước chỗ trống là tính từ prominent – dấu hiệu nhận biết chỗ trống phải là một danh từ. Từ character có danh từ mang nghĩa phù hợp với câu là characteristic.
        Tạm dịch: Đặc điểm nổi bật nhất của hầu hết phụ nữ ở Việt Nam là họ làm việc rất chăm chỉ.

        Câu 54: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question It is not only the United States that has become ______ on imports of oil.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Dependent (adj): phụ thuộc

        Câu 55: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question David Beckham and Rowan Atkinson are on the ______ list for the Royal Wedding. They are invited to Prince Harry’s wedding.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Guest (n): khách mời

        Câu 56: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question ______ is the quality that makes a person different from other people.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Individuality (n): cá tính

        Câu 57: Give the correct form of the word in brackets.
         The lobby ceiling is painted with the ______ symbols of the zodiac. (ASTROLOGY)

          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Đáp án cần điền: astrological
          Nhận thấy trước chỗ trống có mạo từ the và sau chỗ trống có danh từ symbols – dấu hiệu nhận biết chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ. Danh từ astrology có tính từ là astrological.
          Tạm dịch: Trần sảnh được vẽ bằng các biểu tượng chiêm tinh trong cung hoàng đạo.

          Câu 58: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question In Britain, people believe that it is good ______ if a black cat crosses in front of you.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Good luck (np): sự may mắn, vận đỏ.

          Câu 59: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the most suitable response to complete the following exchange.
          Sara and David are discussing about Tet rituals.
          Sara: "My mother never sweeps the floor on the first three days of Tet."
          David: "______. However, I think it’s quite superstitious."

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Kiến thức: câu giao tiếp

          Câu phía trước Sara nói về việc mẹ cô ấy không quét nhà vào 3 ngày đầu năm mới. Theo Logic câu tiếp theo nên nói về lí do của việc làm này. Có 2 đáp án về lí do là:

          Since wealth can be kept in your house - Vì của cải có thể được giữ trong nhà của bạn.

          Because we can make the house untidy - Vì chúng ta có thể làm cho ngôi nhà trở nên bừa bộn.

          Chúng ta chọn đáp án Since wealth can be kept in your house, vì đằng sau đó có bổ sung thêm 1 thông tin rằng David nghĩ điều đó khá là mê tín. Đáp án thích hợp nhất để điền vào là câu nói này.           

          Câu 60: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
          Many people in the US are very punctual and organize their activities around schedules.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          punctual (a) – đúng giờ. Ta chọn tardy – chậm trễ là từ trái nghĩa với từ đề bài cho.
          accurate (a): chính xác
          precise (a): chính xác
          concrete (a): cụ thể
          Tạm dịch: Nhiều người ở Mỹ rất đúng giờ và tổ chức các hoạt động của họ sát với lịch trình.