Unit 5 : Inventions - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả phát minh

Unit 5 : Inventions - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả phát minh

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 5 : Inventions - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả phát minh

Lý thuyết về Unit 5 : Inventions - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả phát minh

Unit 5 : Inventions - Vocabulary - Các từ vựng dùng để diễn tả phát minh

  • Ability (n): khả năng

  • Agriculture (n): nông nghiệp

  • Aspect (n): khía cạnh

  • Astronaut (n): phi hành gia

  • Bulky (adj): to lớn, kềnh càng

  • Chopsticks (n): đôi đũa

  • Collapse (v): xếp lại, cụp lại

  • Curtains (n): rèm cửa

  • Definitely (adv): chắc chắn

  • Distance (n): khoảng cách

  • Earbuds (n): tai nghe

  • Economical (adj): tiết kiệm, không lãng phí

  • Evidence (n): dấu hiệu

  • Fabric (n): vải, chất liệu vải

  • Generous (adj): rộng rãi, hào phóng

  • Gun powder (n): thuốc súng

  • Gradually (adv): dần dần

  • Headphones (n): tai nghe qua đầu

  • Imitate (v): bắt chước, mô phỏng theo

  • Inspiration (n): cảm hứng, nguồn cảm hứng

  • Invention (n): sự phát minh, vật phát minh

  • Laptop (n): máy tính xách tay

  • Observe (v): quan sát

  • Patent (n,v): bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế

  • Portable (adj): có thể mang đi

  • Principle (n): nguyên tắc, yếu tố cơ bản

  • Submarine (n): tàu ngầm

  • Shape (n): hình dạng

  • Transport (v): vận chuyển

  • Technique (n): kỹ thuật

  • Velcro (n): một loại khóa dán

  • Versatile (adj): có nhiều tài năng

  • Valuables (n): vật có giá trị

  • Wisely (adv): khôn ngoan

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Electronic devices have revolutionized the learning process by allowing students access abundant information sources online.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Access = approach: tiếp cận

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I think syringe is the greatest ______ in medicine.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Invention (n): phát minh.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The discovery of oil brought many ______ to the town.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Benefit (n): lợi ích.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Thomas Edison, Benjamin Franklin are among of the greatest ______ of all time.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn inventors, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
inventions (n): sự phát minh
inventiveness (n): tài phát minh, sáng chế
inventors (n): nhà phát minh
invent (v): phát minh
Tạm dịch: Thomas Edison, Benjamin Franklin là một trong những nhà phát minh vĩ đại nhất mọi thời đại.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ are very small headphones that you wear in your ears.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Earbuds (n): tai nghe.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Everyone is being encouraged to ______ energy.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Save (v): tiết kiệm.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Electric dictionary can be a significant learning ______ but it makes students lazier.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn tool, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
benefit (n): lợi ích
choice (n): lựa chọn
invention (n): phát minh
tool (n): công cụ
Tạm dịch: Kim từ điển có thể là một công cụ học tập tuyệt vời nhưng nó làm cho học sinh lười hơn.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. They often ______ the students with prizes.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Encourage (v): khuyến khích, động viên.

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Computers have really ______ our lives over the last decades.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Change (v): thay đổi.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The wings and shape of the aeroplane ______ those of a bird.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Imitate (v): bắt chước, mô phỏng theo.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Internet and social networking sites help us easily interact ______ people all over the world.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn with, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
in (pre.): trong
of (pre.): của
on (pre.): trên
with (pre.): với
Tạm dịch: Internet và các trang mạng xã hội giúp chúng ta dễ dàng tương tác với mọi người trên khắp thế giới.

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. You should keep your pens, pencils and other writing materials in a ______

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Pencil case (n): hộp bút.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. There are thousands of free ______ on the Internet.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

E-book (n): sách điện tử.

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The world changed rapidly after the ______ of the phone.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Invention (n): phát minh.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Computers have ______ every aspect of our lives.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Affect (v): ảnh hưởng.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She’s very ______ to the kids. She always buys gifts for them.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Generous (adj): rộng rãi, hào phóng.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He is very ______ - he often buys things for other people.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Generous (adj): rộng rãi, hào phóng.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Poets and artists often draw their ______ from nature.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Inspiration (n): cảm hứng.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A laptop is ______, so you can take it with you easily.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Portable (adj): dễ dàng mang, xách theo.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The boxes were ______ and difficult to move.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Bulky (adj): to lớn, kềnh càng.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A motorbike is often more ______ than a car in towns.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Convenient (adj): tiện lợi.

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It is more ______ to travel by plane than by train.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Expensive (adj): đắt tiền.

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Elon Musk, who owns the Space X company, hopes to ______ children to put on their own passions for travelling outer space with his project.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu này chọn inspire, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
inspire (v): truyền cảm hứng
inspiration (n): cảm hứng
inspirational (a): gây cảm hứng
inspiring (v-ing): truyền cảm hứng
Tạm dịch: Elon Musk, ông chủ của công ty Space X, hi vọng truyền cảm hứng cho thanh thiếu niên tiếp tục với đam mê du hành vụ trụ với dự án của mình.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Computers are an essential part of ______ life.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Modern (adj): hiện đại.

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I spent hours surfing the ______, searching for information.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Surf the Internet (vp): lướt mạng Internet.

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
I had to buy a new fridge as it would not have been ______ to get it repaired.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: từ vựng
Economy(n): nền kinh tế
Economical(adj): tiết kiệm
Economically(adv): về phương diện kinh tế
Economic(adj): về kinh tế hay về nền kinh tế

 ⇨I had to buy a new fridge as it would not have been economical to get it repaired.
 ⇨Tôi phải mua một chiếc tủ lạnh mới vì nếu đem đi sửa sẽ không kinh tế (tiết kiệm chi phí)

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
A new smartphone is too costly for him to even have a normal one.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"costly" – tốn kém
economical: tiết kiệm – là ngược nghĩa với từ đề bài cho.
economical (a): tiết kiệm
expensive (a): đắt đỏ
priceless (a): vô giá, không giá nào mua được
valuable (a): có giá trị
Tạm dịch: Chiếc điện thoại thông minh mới là quá tốn kém để anh ta thậm chí có một chiếc bình thường.

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Some people still believe that modern science can ______ all the world's problems.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Solve (v): giải quyết.

Câu 29: Supply the correct form of the word in brackets.
 Fujiko Fuji designed Doraemon figure and took his ______ from a cat and an okiagari-koboshi, a Japanese doll for children. (INSPIRE)

    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Đáp án cần điền: inspiration
    Loại từ cần điền là danh từ vì đứng trước là tính từ sở hữu his – của anh ấy. Gốc từ "inspire" là động từ mang nghĩa truyền cảm hứng cho ai - có danh từ là "inspiration" (nguồn cảm hứng) – là đáp án cần sử dụng để điền vào chỗ trống trong đề bài.
    Tạm dịch: Fujiko Fuji đã thiết kế hình nhân vật Doraemon và lấy cảm hứng từ một con mèo và okiagari-koboshi, một con lật đật đồ chơi dành cho trẻ em Nhật Bản.

    Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
    Google Maps is a smartphone application that can help look ______ locations as well as plan trips to one or many places during a road trip.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Câu này chọn for, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
    look down (on) (phr. v): coi thường
    look for (phr. v): tìm kiếm
    look forward (to) (phr. v): mong chờ
    look out (phr. v): coi chừng
    Tạm dịch: Google Maps là một ứng dụng điện thoại thông minh có thể giúp tìm kiếm các địa điểm cũng như lên hành trình đến một hoặc nhiều địa điểm trong chuyến đi bằng đường bộ.

    Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
    With the invention of the train, man could travel overland _______ without the need of horses.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: từ vựng 

    Freely (adv): tự do, thoải mái

    Voluntarily (adv): tình nguyện, tự nguyện

    Independently (adv): độc lập

    Readily (adv): sẵn sàng

    Tạm dịch: With the invention of the train, man could travel overland freely without the need of horses.

    (Với việc phát minh ra tàu hỏa, con người có thể tự do đi lại trên bộ mà không cần đến ngựa.)

    Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Smartphones have both ______ and drawbacks.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Benefit (n): lợi ích.

    Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The car is definitely one of the greatest ______ in the world.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Invention (n): phát minh

    Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We’ll save a lot of ______ if we go there by car. It may take only 30 minutes.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Time (n): thời gian.

    Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D  to indicate the correct answer to the following question.
    The government has received more than 100,000 _______ for employment insurance in the past week.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: từ vựng
    Applicant(n): người nộp đơn
    Application(n): đơn xin
    Apply (v)

     ⇨The government has received more than 100,000 applications for employment insurance in the past week

    Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
    Computers connect us to the world of the unknown.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Kiến thức: từ đồng nghĩa
    The unknown = unexplored: chưa có dấu chân người đi đến, chưa ai khám phá ra

    Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
    Robot vacuum cleaners can help you to ______ time while doing chores and errands.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Câu này chọn save, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
    kill (v): giết
    save (v): tiết kiệm
    spend (v): dành
    waste (v): lãng phí
    Tạm dịch: Robot hút bụi có thể giúp bạn tiết kiệm được thời gian và sức lao động khi làm việc nhà và việc vặt.

    Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. They wanted to ______ a machine that was both attractive and practical.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Design (v): thiết kế.

    Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Man-made ______ such as polyester are easy to wash and iron.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Fabric (n): vải.

    Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The first safety razor was ______ by company founder King C. Gillette in 1903.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Invent (v): phát minh.

    Câu 41: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ computers are good for accessing information while travelling.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Portable (adj): dễ dàng mang, xách theo.

    Câu 42: Supply the correct form of the word in brackets.
     Air-conditioner is one of the greatest _______ of human beings. (INVENT)

      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Đáp án cần điền: inventions
      Loại từ cần điền là danh từ vì đứng trước là tính từ so sánh hơn nhất the greatest – vĩ đại nhất. Gốc từ "invent" là động từ mang nghĩa phát mình, sáng chế - có danh từ là "invention" (phát minh, sáng chế). Tuy nhiên, trong câu còn có cụm one of the – một trong số vì vậy danh từ phải để số nhiều là "inventions" – là đáp án cần sử dụng để điền vào chỗ trống trong đề bài.
      Tạm dịch: Máy điều hòa không khí là một trong những phát minh vĩ đại nhất của con người.

      Câu 43: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Technological ______ has been so rapid over the last few years.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      progress (n): tiến bộ.

      Câu 44: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
      Nutritious meals provide an important contribution towards your child’s daily nutritional needs.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      "Nutritious" – bổ, dinh dưỡng
      unhealthy: hại sức khoẻ – là ngược nghĩa với từ đề bài cho.
      inexpensive (a): không đắt
      uncooked (a): chưa nấu chín
      unhealthy (a): ốm yếu, hại sức khoẻ
      canned (a): đóng hộp
      Tạm dịch: Bữa ăn bổ dưỡng là đóng góp quan trọng cho nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày cho trẻ nhỏ.

      Câu 45: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Thousands of buildings ______ in the earthquake.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Collapse (v): sụp đổ, gập lại, thu gọn

      Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.
      Despite the fact that the wind was blowing strongly, the explorers decided to continue their journey.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Kiến thức: mệnh đề mang nghĩa tương phản

      Despite the fact that the wind was blowing strongly, the explorers decided to continue their journey - Mặc dù thực tế là gió thổi mạnh, các nhà thám hiểm vẫn quyết định tiếp tục cuộc hành trình của mình.

      Các đáp án đã cho: 

      • The wind was blowing so strongly that the explorers could not continue their journey. - Gió thổi rất mạnh khiến các nhà thám hiểm không thể tiếp tục cuộc hành trình. => Ngược nghĩa với câu đề bài cho
      • The explorers intended to put off their journey due to strongly-blowing wind. - Các nhà thám hiểm dự định dừng cuộc hành trình của họ do gió thổi mạnh. => Ngược nghĩa câu đề bài cho
      • If the wind had strongly blown, the explorers would not have continued their journey. - Nếu gió thổi mạnh, các nhà thám hiểm sẽ không tiếp tục cuộc hành trình của mình. => Ngược nghĩa câu đề bài cho
      • The strongly-blowing wind could not prevent the explorers from continuing their journey. - Gió thổi mạnh không thể ngăn cản các nhà thám hiểm tiếp tục cuộc hành trình. => Giống nghĩa câu đề bài cho, chọn đáp án này

      Câu 47: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The wind caused the tent to ______.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Collapse (v): sụp đổ, gập lại, thu gọn

      Câu 48: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A(n) ______ is an electronic book which can be read on a small personal computer.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      E-book (n): sách điện tử.

      Câu 49: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
      Russians build a device called a "memristor" that imitates biological memory.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      "imitates" – bắt chước, làm theo
      mimics: bắt chước, làm theo – là gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
      inspires (v): truyền cảm hứng
      steals (v): lấy trộm
      mimics (v): bắt chước, làm theo
      contrasts (v): tương phản
      Tạm dịch: Người Nga chế tạo một thiết bị có tên là "memristor" có khả năng bắt chước bộ nhớ sinh học.

      Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. If you can't get away with playing music out loud, put your ______ on.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Headphones (n): tai nghe.

      Câu 51: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
      Flu ______ is not recommended for children younger than 6 months.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn vaccination, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      vaccination (n): tiêm phòng vắc-xin
      vacuum (n): chân không
      vacation (n): kỳ nghỉ, chỗ trống
      vacillation (n): sự vắng mặt
      Tạm dịch: Không khuyến nghị tiêm phòng cúm cho trẻ dưới 6 tháng tuổi.

      Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We are ______ material on the Internet for a project at school.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Research (v): nghiên cứu.

      Câu 53: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The ______, which can travel underwater, imitates a dolphin’s shape.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Submarine (n): tàu ngầm.

      Câu 54: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Electric buses are a clean and ______ way to travel.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Environmentally-friendly (adj): thân thiện với môi trường.

      Câu 55: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
      Many universities ______ students to submit their homework and assignments online to minimize paper use.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn encourage, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      discourage (v): can ngăn
      encourage (v): khuyến khích
      deny (v): phản đối
      ban (v): cấm
      Tạm dịch: Nhiều trường đại học khuyến khích sinh viên nộp bài tập về nhà và bài tập trực tuyến để giảm thiểu việc sử dụng giấy.

      Câu 56: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
      It is more pleasure for you to buy foreign language ______ than printed paper ones.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn e-books, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      e-books (n): sách điện tử
      laptops (n): máy tính xách tay
      online game (n): trò chơi trực tuyến
      smartphones (n): điện thoại thông minh
      Tạm dịch: Bạn sẽ vui lòng hơn khi mua sách ngoại ngữ điện tử so với sách giấy in.

      Câu 57: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
      Although technology is a convenient and more interesting way of learning, some might say it is hindering our ______ of expanding our intellect.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn capability, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      appearance (n): sự xuất hiện, vẻ bên ngoài
      appear (v): xuất hiện, hiện ra
      capability (n): khả năng, năng lực
      able (a): có năng lực
      Tạm dịch: Mặc dù học tập với công nghệ rất thuận tiện và thú vị, nhưng một số người cho rằng nó sẽ hạn chế khả năng mở rộng trí óc của chúng ta.

      Câu 58: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
      Nowadays, many schools are offering ______ such as laptops and tablets to do schoolwork instead of traditional paper-based homework or exams in a classroom setting.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn devices, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      software (n): phần mềm máy tính
      devices (n): thiết bị
      stationery (n): văn phòng phẩm
      furniture (n): nội thất
      Tạm dịch: Ngày nay, nhiều trường học đang cung cấp các thiết bị như máy tính xách tay và máy tính bảng để làm bài tập thay vì làm bài tập về nhà hoặc bài kiểm tra trên giấy theo phương pháp học truyền thống.

      Câu 59: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
      The ______, which can travel underwater, is very useful for scientists to learn about the undersea world.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn submarine, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      airplane (n): máy bay
      electronic car (n): xe điện
      spaceship (n): tàu vũ trụ
      submarine (n): tàu ngầm
      Tạm dịch: Tàu ngầm có thể di chuyển dưới nước giúp ích cho các nhà khoa học tìm hiểu về thế giới dưới đáy biển.

      Câu 60: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
      Zoom ______ is considered as the most effective mean of teaching and learning method during social distancing period.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn application, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      application (n): ứng dụng
      apply (v): ứng dụng, áp dụng
      applause (n): khen ngợi, tán dương
      ability (n): năng lực
      Tạm dịch: Ứng dụng Zoom được coi là phương tiện dạy và học hiệu quả nhất trong giai đoạn cách ly xã hội.

      Câu 61: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I wish someone would ______ an everlasting light bulb.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Invent (v): phát minh.

      Câu 62: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The potato is an extremely ______ vegetable. It has many different uses.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Versatile (adj): đa năng, đa dụng.

      Câu 63: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Many people find it too ______ to change their smartphones often.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Costly (adj): đắt tiền, tốn tiền.

      Câu 64: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
      Many people claim that motorbikes are more ______ to commute in municipal areas than cars although cars are invented with high technologies.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Câu này chọn convenient, phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
      convenience (n): sự tiện lợi
      convenient (a): tiện lợi
      conveniently (adv): một cách thuận tiện
      inconvenient (a): bất tiện, thiếu tiện nghi
      Tạm dịch: Nhiều người cho rằng xe máy tiện lợi hơn khi di chuyển trong khu vực thành thị hơn ô tô mặc dù ô tô được phát minh với những công nghệ tối tân.

      Câu 65: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Such a database would be extremely ______ to set up.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Costly (adj): đắt tiền, tốn tiền.