Tỉ lệ thức

Tỉ lệ thức

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Tỉ lệ thức

Lý thuyết về Tỉ lệ thức

1. Định nghĩa tỉ lệ thức

+ Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số  ab=cd

+ Tỉ lệ thức ab=cd còn được viết là a:b=c:d

Ví dụ: 2824=84;310=2,17

2. Tính chất tỉ lệ thức

+ Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)

Nếu ab=cd thì a.d=b.c

Ví dụ: 

412=134.3=12.1

+ Tính chất 2 (điều kiện để bốn số lập thành tỉ lệ thức):

Nếu ad=bc,abcd0 thì

ab=cd;ac=bd;db=ca;dc=ba

Ví dụ: 

3.6=2.9

23=69;32=96;39=26;93=62.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Cho tỉ lệ thức x0,2=80x . Giá trị x thỏa mãn là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x0,2=80xx2=16[x=4x=4

Câu 2: Cho biết x7=y524x=y . Vậy giá trị của x,y lần lượt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có x7=y524x=y hay x+y=24

Đặt x7=y5=k{x=7ky=5k7k+5k=24k=2.

{x=14y=10 .

Câu 3: Cho tỉ lệ thức x7=23,5 . Giá trị x bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x7=23,5x=2.73,5x=4.

Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức x15=45

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có x15=45x=4.155x=12.

Câu 5: Số cặp (x,y) thỏa mãn x5=y2;xy=90

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x5=y2=k{x=5ky=2kxy=(5k)(2k)=10k2=90[k=3k=3

TH1: k=3{x=15y=6

TH2: k=3{x=15y=6

Câu 6: Có thể lập được tất cả bao nhiêu tỉ lệ thức từ 4 trong 5 số sau: 1;5;25;125;625.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có ba đẳng thức: 1.625=5.125;5.625=25.125;1.125=5.25.

Từ mỗi đẳng thức trên ta lập được 4 tỉ lệ thức.

Vậy từ 5 số đã cho ta lập được 12 tỉ lệ thức.

Câu 7: Giá trị x thỏa mãn tỉ lệ thức  2,5:7,5=x:35 là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 2,5:7,5=1:313=x:35x=15.

Câu 8: Từ các số sau 4,5; 6; 10,8; 14,4 có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 4,5.14,4=6.10,8{4,56=10,814,44,510,8=614,464,5=14,410,810,84,5=14,46 .

Câu 9: Cho biết x :y=6 :7yx=2 . Vậy giá trị của x,y

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có x6=y7yx=2

Đặt x6=y7=k{x=6ky=7k7k6k=2k=2.

Nên {x=12y=14 .

Câu 10: Giá trị x thỏa mãn tỉ lệ thức 123:x4=6:0,3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

123:x4=6:0,353:x4=20x=13 .

Câu 11: Các số hữu tỉ ab phải thỏa mãn điều kiện gì để có tỉ lệ thức: ab=a+cb+c(c0).

Chọn đáp án đúng nhất.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để có tỉ lệ thức ab=a+cb+c(c0) thì mẫu của 2 số hữu tỉ phải khác 0 và a=b.

Câu 12: Cho tx=43;yz=32;zx=16. Tỉ số ty bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

ty=tx.xz.zy=43.61.23=163.

Câu 13: Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức: 12.20=15.16.

Chọn đáp án SAI.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ đẳng thức 12.20=15.16 ta lập được các tỉ lệ thức là: 1215=1620;1216=1520;2015=1612;2016=1512.

Câu 14: Giá trị x thỏa mãn tỉ lệ thức x11,9=1,53,5

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x11,9=1,53,5x=1,5.11,93,5x=5,1.

Câu 15: Giá trị của a thỏa mãn 34a=2110

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

34a=2110a=21.43.10a=145.

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng.

Từ tỉ lệ thức ab=cd với a, b, c, d khác 0, ta có thể suy ra:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ tỉ lệ thức ab=cddb=ca.

Câu 17: Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức x16=54 là.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có x16=54x=5.164=20.

Câu 18: Hai số x, y thỏa mãn để x11=y7;x+y=54 lần lượt là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x11=y7=k{x=11ky=7kx+y=11k+7k=54k=3{x=33y=21

Câu 19: Giá trị x thỏa mãn tỉ lệ thức x350=23x

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

x350=23xx2=125[x=15x=15 .

Câu 20: Giá trị của x trong tỉ lệ thức x0,1=0,4x

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có x0,1=0,4xx2=0,04[x=0,2x=0,2 .

Câu 21: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dễ thấy 1521=57125175=57 nên 1521=125175 .

Câu 22: Trong các tỉ số sau, cặp tỉ số không lập thành tỉ lệ thức là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+) 35:6=1:10;45:8=1:10.

+) 213:7=1:3;314:13=1:4.

+) 25:4=1:10;45:8=1:10.

+) 3:(12)=1:(4);6:(24)=1:(4).

Câu 23: Từ đẳng thức 6.63=9.42 , bạn A lập được các đẳng thức: Chọn đáp án đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ đẳng thức 6.63=9.42 , ta lập được các đẳng thức:

69=4263;642=963;639=426;6342=96.

Câu 24: Lớp 7A có số học sinh ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 :9 . Số học sinh của lớp 7A là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Gọi số HS lớp 7A và 7B lần lượt là a;bN

Theo bài ra ta có a8=b9ba=5

Đặt a8=b9=k{a=8kb=9k9k8k=5k=5.

Nên {a=40b=45 .

Câu 25: Cho tỉ lệ thức 223:x=179:223 . Giá trị x thỏa mãn là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

223:x=179:22383:x=169:83x=83.83169=4 .

Câu 26: Cho hai số x,y  thỏa mãn 3x =8yxy=15 . Tính x2y.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 3x =8yx8=y3xy=15

Đặt x8=y3=k{x=8ky=3k8k3k=15k=3.

Nên {x=24y=9x2y=6. 

Câu 27: Tỉ số giữa 490,72

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 49:0,72=5081 .

Câu 28: Cho a,b,c,d là các số khác 0 . Số tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.d=c.b

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

a.d=c.b{ab=cdba=dcac=bdca=db

Vậy có 4 đẳng thức lập từ đẳng thức a.d=c.b .

Câu 29: Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức (a+b)(ab)=2.3.

Chọn đáp án SAI.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ đẳng thức (a+b)(ab)=2.3.

Ta có:

(a+b):2=3:(ab);

(a+b):3=2:(ab);

2:(a+b)=(ab):3;

3:(a+b)=(ab):2;

Câu 30: Tỉ số giữa các số hữu tỉ 38:0,54 bằng tỉ số giữa các số nguyên bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

38:0,54=25:36.