Đa thức một biến

Đa thức một biến

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đa thức một biến

Lý thuyết về Đa thức một biến

1. Đa thức một biến

- Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.

Ví dụ: A=x21;B=23x43x2+4 là các đa thức một biến.

- Mỗi số được coi là đa thức một biến.

2. Sắp xếp một đa thức.

Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến.

Ví dụ: Đa thức P(x)=2x2+12x43x3+24x

Sắp xếp theo lũy thừa giảm: P(x)=12x43x3+2x24x+2.

Sắp xếp theo lũy thừa tăng: P(x)=24x+2x23x3+12x4.

3. Hệ số

Xét đa thức P(x)=12x43x3+2x24x+2.

Ta nói: 12 là hệ số của lũy thừa bậc 4;3 là hệ số của lũy thừa bậc 3;2 là hệ số của lũy thừa bậc 2;4 là hệ số của lũy thừa bậc 1;2là hệ số của lũy thừa bậc 0 (gọi là hệ số tự do). Vì P(x) có bậc bằng 4 nên hệ số của x4 gọi là hệ số cao nhất.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Giá trị của đa thức: Q(x)=5x147xx15+2 tại x=5.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: Q(5)=5.5147.5515+2=51535515+2=33.

Câu 2: Cho đa thức M(x)=4x3+2x4x2x3+2x2x4+13x3 . Thu gọn đa thức và sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có M(x)=4x3+2x4x2x3+2x2x4+13x3=1+x2+x4 .

Câu 3: Thu gọn đa thức 4x25x+9+3x2x ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 4x25x+9+3x2x=7x26x+9 .

Câu 4: Chọn khẳng định đúng Bậc của đa thức  M(x)=ax42x25 (a là hằng số) bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nếu a0 thì M(x) có bậc là 4; nếu a=0 thì M(x) có bậc là 2.

Câu 5: Cho đa thức M(x)=4x3+2x4x2x3+2x2x4+13x3 . Giá trị của M(x) Khi x=1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có M(x)=4x3+2x4x2x3+2x2x4+13x3=x4+x2+1 

Khi đó M(1)=3 .

Câu 6: Hệ số tự do của đa thức: 0,2+3x7x3+5x2+7x3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hệ số tự do của đa thức: 0,2+3x7x3+5x2+7x30,2.

Câu 7: Hệ số cao nhất của đa thức 6x3+5x1+2x2+6x32x+5x2 là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

6x3+5x1+2x2+6x32x+5x2=7x2+3x1.

Hệ số cao nhất của đa thức là 7.

Câu 8: Bậc của đa thức 29x2+4x53x3+x4x5 là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

29x2+4x53x3+x4x5=3x39x2+x+2.

Bậc của đa thức là 3.

Câu 9: Xác định hệ số a của đa thức P(x)=ax+2, biết rằng P(1)=2.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

P(1)=a.(1)+2=2a+2=2a=4.

Câu 10: Cho đa thức M(x)=4x3+2x4x2x3+2x2x4+13x3 . Giá trị của M

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có M(x)=4x3+2x4x2x3+2x2x4+13x3=x4+x2+1  .

x4x2>0 với x nên x4+x2+1>0 với x .

Câu 11: Sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến: 16x7+5x42+13x58x7.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

16x7+5x42+13x58x7=14x7+13x5+5x41.

Câu 12: Cho:

(1) 3x2+5x6 là đa thức bậc 6;

(2) 3x22x+7+2x3x26 là đa thức bậc 1;

(3) 2y3y2+3y22y là đa thức bậc 0.

Chọn đáp án đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

3x22x+7+2x3x26=1 . Đa thức này có bậc 0.

2y3y2+3y22y=0. Đa thức này không có bậc.

Câu 13: Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng của biến: Q(y)=8y5y4+7y26y3+9y46y7y2+5y32.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Q(y)=8y5y4+7y26y3+9y46y7y2+5y32=(8y6y)+(5y49y4)+(7y27y2)+(6y3+5y3)2=2y+4y4y32=2+2yy3+4y4.

Câu 14: Giá trị của a thỏa mãn để đa thức ax46x3+72x+3x24x4 có bậc là 3 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

ax46x3+72x+3x24x4=(a4)x46x3+3x22x+7

Vì đa thức này có bậc bằng 3 nên a4=0a=4.