Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn

Lý thuyết về Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn

1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Với hai biểu thức A,BB0, ta có A2B=|A|B; tức là:
Nếu A0 và  B0 thì A2B=AB
Nếu A<0 và  B0 thì A2B=AB

Ví dụ 1:

45+20+5=32.5+22.5+5=35+25+5=(3+2+1)5=65

Ví dụ 2:

9x2y=(3x)2y=|3x|y=3xy với x0,y0

12x2y3=3(2x)2y2.y=|2xy|3y=2x3y với x<0,y0

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

Với A0 và  B0 thì AB=A2B
Với A<0 và  B0 thì AB=A2B

Ví dụ:

5a22a=(5a2)2.2a=25a4.2a=50a5

3a22ab=(3a2)2.2ab=9a4.2ab=18a5b

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Tổng bình phương các giá trị của x thỏa mãn 16(x21)=12

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

16(x21)=1216(x21)=122x21=12216=9x2=10x=±10

Vậy tổng bình phương các giá trị của x thỏa mãn bằng: (10)2+(10)2=10+10=20

Câu 2: Đưa thừa số x35x (x<0) vào trong dấu căn ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: x35x =x2.35x=35x

Câu 3: Giá trị của biểu thức (14712+15513):175 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (14712+15513):175=(2.7712+5.3513):175

=(7(21)12+5(31)13).(75)

=(75).(75)=(7+5)(75)=(75)=2

Câu 4: Rút gọn biểu thức  5a4b25a3+5a16ab29a  với a0,b0 ta được kết quả là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

5a4b25a3+5a16ab29a=5a425a3b2+516ab2.a29.a

=5a425.a3b2+516.a3b23a =(5a3a)(4.5a3b25.4a3b3) =2a .

Câu 5: Biểu thức a2b4 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có a2b4=|a|b2

Câu 6: Giá trị A=512+275548 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

A=512+275548=53.4+225.3516.3=103+103203=0

Câu 7: Khử mẫu biểu thức sau 2x2y9x3y2 với x<0;y>0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

x<0;y>0 nên ta có

2x2y9x3y2=2x2y9x3y2|x3y2|=2x2y9x.x2.y2(x3y2)=2.32x.|x|.|y|xy=2.3x(x).yxy=6x.

Câu 8: Cho ba biểu thức

M=(x+y)2; N=xxyyxy; P=(xy)(x+y) .

Biểu thức nào bằng với biểu thức x+xy+y với x,y,xy không âm

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

M=(x+y)2=(x)2+2x.y+(y)2=x+2xy+y

N=xxyyxy=(x)3(y)3xy=(xy)(x+xy+y)xy=x+xy+y P=(xy)(x+y)=(x)2(y)2=xy

Vậy N=x+xy+y .

Câu 9: Tổng các ghiệm phương trình x2(x1)=2x

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

ĐKXĐ: x2(x1)0x=0;x1

Khi đó ta có

TH1: x = 0 là nghiệm của phương trình.

TH2: x0;x1

Pt|x|x1=2xxx12x=0x(x12)=0[x=0(L)x1=2x1=4x=5

Câu 10: Giá trị biểu thức 326+223432

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 326+223432=326+2.63462=6(32+2342)=66

Câu 11: Rút gọn biểu thức 32x+50x28x+18x với x0 ta được kết quả là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 32x+50x28x+18x

=16.2x+25.2x24.2x+9.2x=42.2x+52.2x222.2x+32.2x =42x+52x42x+32x=2x(4+54+3)=82x .

Câu 12: Giá trị A=38418+250 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

A=38418+250=32.44.2.9+2.2.25=3.2.24.3.2+2.5.2=62122+102=42

Câu 13: Đưa thừa số 144(3+2a)4 ra ngoài dấu căn ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 144(3+2a)4=122.[(3+2a)2]2=12.|(3+2a)2|=12(3+2a)2

Câu 14: Rút gọn biểu thức A=(85+32)(18+5+22) ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 8=22;18=32 , khi đó

A=(225+32)(32+5+22)A=(525)(52+5)A=(52)2(5)2=505=45

Câu 15: Rút gọn biểu thức 27x48x+475x+243x với x0 ta được kết quả là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 27x48x+475x+243x

=9.3x16.3x+425.3x+81.3x

=32.3x42.3x+452.3x+92.3x

=33x43x+4.53x+93x=3x(34+20+9)=283x

Câu 16: Giá trị của biểu thức 216a33a2764a75

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

216a33a2764a75=242.a3319.a36425.a3=2.4a33.13a36.25.a3

=a3.(81125)=235a3=235.3a3=233a15 .

Câu 17: Đưa thừa số 5yy (y0) vào trong dấu căn ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 5yy=(5y)2y=25y2.y=25y3 .

Câu 18: Cho biểu thức Q=xx2y2(1+xx2y2):yxx2y2 Với x>y>0

Khi x=3y thì giá trị của Q bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Rút gọn biểu thức ta được Q=xyx+y với x>y>0

Thay x=3y (thỏa mãn ĐK) vào biểu thức Q , ta được Q=3yy3y+y=2y4y=22

Vậy Q=22 khi x=3y .

Câu 19: Giá trị của biểu thức 125445+32080

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

125445+32080

=25.549.5+34.516.5=554.35+3.2545

=55125+6545=55.

Câu 20: Đưa thừa số 5x12x3;(x<0) vào trong dấu căn ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 5x12x3=(5x)2.12x3=25x2(12x)=300x .

Câu 21: Rút gọn biểu thức 12ab12a3b2c5 với a>0;b<0,c>0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

12ab12a3b2c5=12ab3.4.a2.a.b2.c4.c=12ab.2.|a|.|b|c23ac=c23ac

Câu 22: So sánh hai số 9788

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

97=92.7=81.7=567; 88=82.8=64.8=512

512<567512<56788<97 .

Câu 23: Số nghiệm phương trình x26x+9=x+1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: x>1

Ta có x26x+9=x+1(x3)2=x+1

|x3|=x+1[x3=x+13x=x+1x=1

Câu 24: Số giá trị nguyên của x thỏa mãn 9x15

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 9x15{x09x152{x0x25

Vậy có 26 giá trị nguyên thỏa mãn.

Câu 25: Đưa thừa số 81(2y)4 ra ngoài dấu căn ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 81(2y)4=81.[(2y)2]2=81|(2y)2|=9(2y)2

Câu 26: Phương trình 4x82x24+9x18=8 có nghiệm là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: {4x809x180x240{4(x2)09(x2)0x20x20x2

Ta có: 4x82x24+9x18=8 4(x2)214.(x2)+9.(x2)=8

2x22.12x2+3x2=8

2x2x2+3x2=8

4x2=8x2=2x2=4x=6 (TM)

Vậy phương trình có một nghiệm x=6 .

Câu 27: Cho x+3=2. Giá trị của biểu thức H=(x54x4+x3)+(x44x3+x2)+5(x24x+1)+2019 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

x+3=22x=3(2x)2=344x+x2=3x24x+1=0.

Suy ra H=(x54x4+x3)+(x44x3+x2)+5(x24x+1)+2019.

Do x24x+1=0 nên H=2019.