Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Lý thuyết về Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

1. Định lí

Với số a không âm và số b dương ta có ab=abab=ab

Chú ý: Nếu không có điều kiện a0,b>0a0,b>0 thì không được viết đẳng thức trên. 

Chẳng hạn: 4949 xác định nhưng 4949 không xác định

Cách viết sai: 49=4949=49

Cách viết đúng: 49=49=4949=49=49

2. Quy tắc khai phương một thương

Muốn khai phương một thương abab, trong đó aa không âm, bb dương, ta có thể khai phương lần lượt aabb rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ 22.

Ví dụ: 25121=25121=51125121=25121=511

3. Quy tắc chia các căn bậc hai

Muốn chia các căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương ta có thể chia a cho cho b rồi khai phương kết quả đó.

Ví dụ: 498:318=498:258=4925=75498:318=498:258=4925=75

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Rút gọn biểu thức a4b2a4b2 với b0b0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có a4b2=a4b2=(a2)2b2=|a2||b|=a2|b|a4b2=a4b2=(a2)2b2=a2|b|=a2|b| .

Câu 2: Rút gọn biểu thức D=2(a+b)bba2+2ab+b2D=2(a+b)bba2+2ab+b2 với a,b>0a,b>0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

D=2(a+b)bba2+2ab+b2=2(a+b)b.ba2+2ab+b2=2(a+b)b.b(a+b)2D=2(a+b)bba2+2ab+b2=2(a+b)b.ba2+2ab+b2=2(a+b)b.b(a+b)2

=2(a+b)b.b|a+b|=2(a+b)b.ba+b=2=2(a+b)b.b|a+b|=2(a+b)b.ba+b=2 (vì a,b>0a+b>0|a+b|=a+ba,b>0a+b>0|a+b|=a+b ).

Câu 3: Rút gọn biểu thức 3m8n64n29m23m8n64n29m2 với m>0;n<0m>0;n<0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: 3m8n64n29m2=3m8n(8n)2(3m)2=3m8n.|8n||3m|=3m.(8n)8n.3m=13m8n64n29m2=3m8n (8n)2(3m)2=3m8n.|8n||3m|=3m.(8n)8n.3m=1 (vì m>0;n<0)m>0;n<0) .

Câu 4: Rút gọn biểu thức E=ab2aab(ab)2E=ab2aab(ab)2 với 0<a<b0<a<b ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

E=ab2aab(ab)2=ab2a.ab(ab)2=ab2a.a.b|ab|=(ab)b2|ab|E=ab2aab(ab)2=ab2a.ab(ab)2=ab2a.a.b|ab|=(ab)b2|ab|

0<a<b0<a<b nên ab<0|ab|=(ab)ab<0|ab|=(ab) . Khi đó E=(ab)b2(ab)=b2E=(ab)b2(ab)=b2

Câu 5: Rút gọn biểu thức A=64x34x(x>0)A=64x34x(x>0) ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có A=64x34x=16x2=|4x|=4xA=64x34x=16x2=|4x|=4x do (x>0)(x>0)

Câu 6: Giá trị của phép tính A=(218332+62):2A=(218332+62):2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

A=(218332+62):2=21823322+622=2.1823.322+6=2.93.16+6=612+6=0

Câu 7: Kết quả của phép tính 1,21576 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

1,21576=1,21576=1,12242=1,124=11240 .

Câu 8: Với a0,b0,ab, rút gọn biểu thức ababa3+b3ab ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có ababa3+b3ab=abab(a+b)[(a)2a.b+(b)2](a)2(b)2

=abab(a+b)(aab+b)(ab)(a+b)=ababaab+bab=aba+abbab=ab2bab

Câu 9: Kết quả của phép tính 81169

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

81169=81169=92132=913 .

Câu 10: Với x>5 cho biểu thức A=x25xx5B=x . Số giá trị của x để A=B

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có A=x25xx5 =x(x5)x5=xx5x5=x

Để A=B

x=xxx=0x(x1)=0[x=0x1=0[x=0x=1[x=0x=1 (loại vì x>5 )

Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện đề bài.

Câu 11: Giá trị của x để cả 2 biểu thức sau có nghĩa là ? A=xx1;B=xx1

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện xác định của A là: xx10[{x0x1>0{x0x1<0[x>1x0

Điều kiện xác định của B là: {x0x1>0x>1

Khi đó với x>1 thì cả 2 biểu thức đều xác định.

Câu 12: Nghiệm phương trình 3x1x3=2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đkxđ: {x13x>3x>3

Ta có

3x1x3=23x1x3=23x1x3=43x1=4x12x=11x=11(t/m)

Vậy phương trình có nghiệm là x=11 .

Câu 13: Rút gọn biểu thức A=abb:ba+b ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

A=abb:ba+b=abb.a+bb=(ab)(a+b)b.b=a2bb

Câu 14: Rút gọn biểu thức 4a4b2.9a8b4 với ab0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

4a4b2.9a8b4 =4a4b2.9a8b4=4a4b2.3a8.b4 =12a4b2(a4)2.(b2)2=12a4b2a4.b2=12

Câu 15: Rút gọn biểu thức A=27x4y6z23x2y2(x>0,y>0,z<0) ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có A=27x4y6z23x2y2=27x4y6z23x2y2=9x2y4z2=3|xz|y2=3xy2z

Câu 16: Rút gọn biểu thức B=x1y1y2y+1x1(x>1;0y<1)

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

B=x1y1(y1)2x1=x1y1|y1|x1=(x1)(x+1)x1.1yy1=(x+1)

Câu 17: Rút gọn biểu thức A=(x2)x244x+x2(0<x<2) ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

A=(x2)x244x+x2=(x2)x2(2x)2=(x2)|x2x|=(x2)(x2x)=x

Câu 18: Chọn kết luận đúng về nghiệm x0 (nếu có) của phương trình 8+3x2x5=2x5 .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện: 2x5>0x>52

Với điều kiện trên ta có: 8+3x2x5=2x5 8+3x=(2x5)28+3x=2x5 x=13(KTM)

Vậy phương trình vô nghiệm.

Câu 19: Áp dụng quy tắc khai phương thì 49+925+1916+25144 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

49=49=23925=925=351916=16+916=2516=5425144=25144=512

49+925+1916+25144=23+35+54+512=4415

Câu 20: Giá trị x thỏa mãn x2xy+yxx+y:(xy)=0

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

ĐKXĐ: x0;y0;xy , khi đó ta có

x2xy+yxx+y:(xy)=0x2xy+yxx+y.1xy=0x(xy)(xy)xy=0(x1)(xy)xy=0x=1

Vậy x=1 thỏa mãn

Câu 21: Rút gọn biểu thức a211.121a4b10 với ab0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

a211.121a4.b10=a211.112(a2)2.(b5)2=a211.11a2.|b5|=1|b5| .

Câu 22: Giá trị x để biểu thức A=x+3x2 có nghĩa là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có A=x+3x2 xác định khi x+3x20[{x+30x2>0{x+30x2<0[x>2x3

Câu 23: Áp dụng quy tắc khai phương thì 110011+520+1127 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

110011+520+1127=110011+520+1127=100+14+16=10+12+4=292

Câu 24: Kết quả phép tính 625729

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

729<0;625>0625729<0 nên không tồn tại căn bậc hai của số âm.

Câu 25: Rút gọn biểu thức 9x5+33x43x+11 với x>0 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

9x5+33x43x+11=3x4(3x+11)3x+11=3.x4.3x+113x+11=3.(x2)2=3.|x2|=3x2