Khái niệm - phân loại phân bón

Khái niệm - phân loại phân bón

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Khái niệm - phân loại phân bón

Lý thuyết về Khái niệm - phân loại phân bón

I. Phân đạm

      Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat \[NO_{3}^{-}\] và ion amoni $NH_{4}^{+}$

      Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng % N trong phân.

1. Phân đạm amoni

      Đó là các muối amoni \[N{{H}_{4}}Cl,{{\left( N{{H}_{4}} \right)}_{2}}S{{O}_{4}},N{{H}_{4}}N{{O}_{3}}\] ,... Các muối này được điều chế khi cho amoniac tác dụng với axit tương ứng. Ví dụ : \[2N{{H}_{3}}+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\to {{\left( N{{H}_{4}} \right)}_{2}}S{{O}_{4}}\] .

      Khi tan trong nước, muối amoni bị thuỷ phân tạo ra môi trường axit, nên chỉ thích hợp khi bón phân này cho các loại đất ít chua, hoặc đất đã được khử chua trước bằng vôi (CaO).

2. Phân đạm nitrat

      Đó là các muối nitrat \[NaN{{O}_{3}},Ca{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}\] ,... Các muối này được điều chế khi cho axit nitric tác dụng với muối cacbonat của các kim loại tương ứng.

      Phân đạm amoni và phân đạm nitrat khi bảo quản thường dễ hút nước trong không khí và chảy rữa. Chúng tan nhiều trong nước, nên có tác dụng nhanh đối với cây trồng, nhưng cũng dễ bị nước mưa rửa trôi.

3. Urê: \[\left[ {{\left( N{{H}_{2}} \right)}_{2}}CO \right]\]

            - điều chế : \[C{{O}_{2}}+2N{{H}_{3}}\to {{\left( N{{H}_{2}} \right)}_{2}}CO+{{H}_{2}}O.\]

            - Tính chất: \[{{\left( N{{H}_{2}} \right)}_{2}}CO+2{{H}_{2}}O\to {{\left( N{{H}_{4}} \right)}_{2}}C{{O}_{3}}\]

II. Phân lân

      Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho có trong thành phần của nó.

1. Supephotphat

      Có hai loại supephotphat là supephotphat đơnsupephotphat kép. Thành phần chính của cả hai loại là muối tan canxi đihiđrophotphat.

a. Supephotphat đơn : được sản xuất bằng cách cho bột quặng photphorit hoặc apatit tác dụng với axit sunfuric đặc :

            \[C{{a}_{3}}{{\left( P{{O}_{4}} \right)}_{2}}+2{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\] ® \[\underbrace{Ca{{\left( {{H}_{2}}P{{O}_{4}} \right)}_{2}}+2CaS{{O}_{4}}}_{\sup ephophat\,\,don}\]

b. Supephotphat kép  chỉ có Ca(H2PO4)2. Quá trình sản xuất supephotphat kép xảy ra qua hai giai đoạn : điều chế axit photphoric, và cho axit phophoric tác dụng với photphorit hoặc apatit : \[C{{a}_{3}}{{\left( P{{O}_{4}} \right)}_{2}}+3{{H}_{2}}S{{O}_{4}}\to 2{{H}_{3}}P{{O}_{4}}+3CaS{{O}_{4}}_{\bar{\ }}\]

            \[C{{a}_{3}}{{\left( P{{O}_{4}} \right)}_{2}}+4{{H}_{3}}P{{O}_{4}}\to 3Ca{{\left( {{H}_{2}}P{{O}_{4}} \right)}_{2}}\]

III. Phân kali

      Phân kali cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K+. Phân kali giúp cho cây hấp thụ được nhiều đạm hơn, cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất xơ và chất dầu, tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % \[{{K}_{2}}O\]  tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.

            Hai muối kali clorua và kali sunfat được sử dụng nhiều nhất để làm phân kali. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa \[{{K}_{2}}C{{O}_{3}}.\]

IV. Phân hỗn hợp và phân phức hợp

· Phân hỗn hợp  chứa cả ba nguyên tố N, P, K được gọi là phân NPK. Loại phân này là sản phẩm khi trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ N : P : K khác nhau tuỳ theo loại đất và cây trồng. Thí dụ : Nitrophotka là hỗn hợp của \[{{\left( \mathbf{N}{{\mathbf{H}}_{\mathbf{4}}} \right)}_{\mathbf{2}}}\mathbf{HP}{{\mathbf{O}}_{\mathbf{4}}}\] và \[\mathbf{KN}{{\mathbf{O}}_{\mathbf{3}}}.\]

      · Phân phức hợp được sản xuất bằng tương tác hoá học của các chất. Ví dụ : Amophot là hỗn hợp các muối \[N{{H}_{4}}{{H}_{2}}P{{O}_{4}}\]  và \[{{\left( N{{H}_{4}} \right)}_{2}}HP{{O}_{4}}\] thu được khi cho amoniac tác dụng với axit photphoric.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Phân bón NPK chứa các nguyên tố :

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phân NPK là phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali

Câu 2: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Amophot là hỗn hợp các muối $ N{ H _ 4 }{ H _ 2 }P{ O _ 4 },{{\left( N{ H _ 4 } \right)}_ 2 }HP{ O _ 4 } $

Câu 3: Supephotphat kép có công thức hóa học là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Supephotphat kép là: $ Ca{{\left( { H _ 2 }P{ O _ 4 } \right)}_ 2 } $

Câu 4: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nào sau đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion $ NO_ 3 ^ - $ và $ NH_ 4 ^ + $

Câu 5: Phân đạm ure có công thức hóa học là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phân đạm ure có công thức hóa học là $ {{\left( N{{H}_{2}} \right)}_{2}}CO. $

Câu 6: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nitơ.

Câu 7: Thành phần chính của supephotphat đơn gồm:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thành phần chính của supephotphat đơn là : $ Ca{{\left( { H _ 2 }P{ O _ 4 } \right)}_ 2 },CaS{ O _ 4 } $

Câu 8: Phân supephotphat kép có thành phần là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phân supephotphat kép chỉ có $ Ca{{\left( { H _ 2 }P{ O _ 4 } \right)}_ 2 } $

Câu 9: Phân kali cung cấp Kali cho cây trồng dưới dạng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phân kali cung cấp Kali cho cây trồng dưới dạng ion $ { K ^ + } $

Câu 10: Hợp chất hoá học nào sau đây là thành phần của đạm hai lá?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đạm 2 lá có thành phần chính là : $ N{ H _ 4 }N{ O _ 3 } $

Câu 11: Phân lân cung cấp nguyên tố nào cho cây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phân lân cung cấp P cho cây dưới dạng ion photphat

Câu 12: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Độ dinh dưỡng của đạm được đánh giá bằng hàm lượng %N trong phân

Câu 13: Thành phần chính của đạm ure là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đạm ure có thành phần chính là $ CO{{\left( N{ H _ 2 } \right)}_ 2 } $