I. Axit và bazơ theo A-rê-ni-ut 1. Axit

I. Axit và bazơ theo A-rê-ni-ut 1. Axit

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa I. Axit và bazơ theo A-rê-ni-ut        1. Axit

Lý thuyết về I. Axit và bazơ theo A-rê-ni-ut 1. Axit

I. Axit và bazơ theo A-rê-ni-ut   

1. Axit – bazơ

- Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+

            Ví dụ : HClH++Cl

                CH3COOH   H++CH3COO

- Axit nhiều nấc

                  H3PO4      H++H2PO4

                  H2PO4     H++HPO42

                  HPO42     H++PO43

      Phân tử H3PO4  phân ly 3 nấc ra ion H+  nó là axit 3 nấc

 - Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH

            Ví dụ :  Ba(OH)2    Ba2++2OH

2. Hiđroxit lưỡng tính :  Là hiroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ. Ví dụ: Zn(OH)2,Al(OH)3,Pb(OH)2,Sn(OH)2,Cu(OH)2.

Ví dụ : Zn(OH)2

              + Phân li kiểu bazơ : Zn(OH)2     Zn2++2OH

              + Phân li kiểu  axit : Zn(OH)2     ZnO22+2H+

3. Muối :  Là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4+ ) và anion gốc axit.

 - Muối axit là muối mà anion gốc axit còn có khả năng phân li ra ion H+

Ví dụ : KHSO4,NaHCO3,NaH2PO4

  - Muối trung hòa : Là muối mà anion gốc axit không còn khả năng  phân li ra ion H+.

Ví dụ :  NaCl,(NH4)2SO4

     II. Khái niệm về axit và bazơ theo Bron-stêt

      - Axit là chất nhường proton (H+) ;   Bazơ là chất nhận proton.

Ví dụ : CH3COOH+H2O    H3O++CH3COO 

                Axit          Bazơ

NH3+H2O    NH4++OH

  Bazơ     Axit

HCO3+H2OCO32+H3O+HCO3+H2OH2CO3+OH

HCO3: chất lưỡng tính -vừa cho, vừa nhận(H+)

Theo thuyết Bronstet, axit và bazơ có thể là phân tử hoặc ion

.- Axit bao gồm: + Các axit thông thường: HCl, CH3COOH;…

                            + ion NH4+;HSO4;

                               + Ion dương của bazơ yếu: Al3+;Cu2+;Fe2+;...

- Bazơ bao gồm: + Các bazơ thông thường: NaOH;Mg(OH)2 ;..

                            + NH3

                            + Các ion: CO32;SO32;PO43;S2;...

- Chất lưỡng tính: + Hiđroxit: Al(OH)3;Zn(OH)2;Cr(OH)3;...

                                + Các ion: HCO3;HSO3;HS;...

                               + H2O

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Na2SO4 là muối trung hòa

Câu 2: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazo?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất là bazo là KOH

Câu 3: Theo A-rê-ni-ut thì muối là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo A-rê-ni-ut thì muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH4+ ) và anion gốc axit.

Câu 4: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất có tính lưỡng tính là Al(OH)3.

Câu 5: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất là axit là CH3COOH .

Câu 6: Theo A-rê-ni-ut thì bazơ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo A-rê-ni-ut thì bazơ là chất khi tan trong nước phân li cho ra anion OH

Câu 7: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất là bazo là NH3

Câu 8: Theo thuyết A-rê-ni-ut thì chất nào sau đây là muối trung hòa?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo thuyết A-rê-ni-ut thì muối trung hòa là (NH4)2SO4

Câu 9: Theo thuyết A-rê-ni-ut thì chất nào sau đây là muối axit?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo thuyết A-rê-ni-ut thì muối axit là NaHCO3

Câu 10: Chất nào là chất lưỡng tính

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Lưu ý : Các kim loại không thể là chất lưỡng tính

Các chất lưỡng tính là oxit kim loại của và hidroxit của Al, Zn, Cr ....

Ví dụ: ZnO,Al2O3.Al(OH)3 ....

Câu 11: Hiđroxit nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Lưu ý : Các kim loại không thể là chất lưỡng tính

Các chất lưỡng tính là oxit kim loại của và hidroxit của Al, Zn, Cr ....

Ví dụ: ZnO,Al2O3.Al(OH)3...

Câu 12: Chất nào là chất lưỡng tính

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Muối của một số axit yếu là chất lưỡng tính: HCO3,HS,HSO3,HPO42

→ Muối KHS là chất lưỡng tính

Câu 13: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chất lưỡng tính là Al(OH)3.

Câu 14: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất là axit là HCl.

Câu 15: Theo thuyết A-rê-ni-ut thì axit là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo A-rê-ni-ut thì axit là chất khi tan trong nước phân li cho ra cation H+

Câu 16: Theo A-rê-ni-ut thì hidroxit lưỡng tính là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo A-rê-ni-ut thì hidroxit lưỡng tính là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ.