Unit 9: Cities of the Future: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi

Unit 9: Cities of the Future: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 9: Cities of the Future: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi

Lý thuyết về Unit 9: Cities of the Future: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi

Unit 9: Cities of the Future: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi đuôi

1. Quy tắc

  • Chúng ta sử dụng giọng điệu xuống với các câu hỏi đuôi khi chúng ta đã biết về câu trả lời, câu hỏi đuôi ở đây chỉ mang tính thăm dò hoặc xác nhận sự đồng ý. Câu hỏi đuôi không thực sự là một câu hỏi.
  • Chúng ta lên giọng với câu hỏi đuôi khi chúng ta thực sự muốn biết, hiểu một điều gì đó và không chắc về câu trả lời. Trong trường hợp này, câu hỏi đuôi là một câu hỏi thực sự (mang mục đích hỏi để biết câu trả lời từ người nghe)
  • Chú ý: Lên giọng được sử dụng ở các câu hỏi đuôi sau các nhận định diễn đạt các gợi ý hoặc các đề nghị lịch sự

2. Ví dụ

  • (On a rainy day) It is a gloomy day, isn’t it? (xuống giọng ở câu hỏi đuôi - câu hỏi nhằm xác định sự đồng tình, người nói đã biết về câu trả lời)
  • You like learning English, don’t you? (lên giọng ở câu hỏi đuôi - câu hỏi nhằm xác nhận câu trả lời)
  • Let’s go to the theater, shall we? (Lên giọng ở câu hỏi đuôi - lời gợi ý)

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘ea’ trong từ ‘clean’ phát âm là /i:/, trong các từ còn lại phát âm là /e/

Câu 2: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘i’ trong từ ‘kites’ phát âm là /aɪ /, trong các từ còn lại phát âm là /ɪ/

Câu 3: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘ea’ trong từ ‘steak’ phát âm là /eɪ/ , trong các từ còn lại phát âm là /i:/

Câu 4: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc phát âm đuôi –ed

‘ed’ trong từ ‘joined’ phát âm là /d/, trong các từ còn lại phát âm là /t/

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc phát âm –s/-es

‘s’ trong ‘rents’ phát âm là /s/, trong các từ còn lại phát âm là /z/

Câu 6: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘ch’ trong từ ‘scholar’ phát âm là /k/

‘ch’ trong các từ còn lại phát âm là /tʃ/

Câu 7: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘a’ trong từ ‘craft’ phát âm là /a:/, trong các từ còn lại phát âm là / æ /

Câu 8: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘a’ trong từ ‘Spanish’ phát âm là / æ /, trong các từ còn lại phát âm là /eɪ /

Câu 9: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc phát âm –s/-es

‘es’ trong từ ‘changes’ phát âm là / ɪz/; trong các từ còn lại phát âm là /z/

Câu 10: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘i’ trong từ ‘pride’ phát âm là /aɪ /, trong các từ còn lại phát âm là / ɪ /