Unit 7: Further Education - Vocabulary - Giáo dục bậc cao

Unit 7: Further Education - Vocabulary - Giáo dục bậc cao

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 7: Further Education - Vocabulary - Giáo dục bậc cao

Lý thuyết về Unit 7: Further Education - Vocabulary - Giáo dục bậc cao

Unit 7: Further Education - Vocabulary - Giáo dục bậc cao

  • Abroad (adv): ở nước ngoài
  • Academic (adj): thuộc về hoặc liên quan đến giáo dục, việc học tập, mang tính học thuật
  • Accommodation (n): phòng ở
  • Achieve (v): đạt được
  • Admission (n): sự vào hoặc được nhận vào một trường học
  • Analytical (adj): (thuộc) phân tích
  • Baccalaureate (n): kì thi tú tài
  • Bachelor (n): người có bằng cử nhân
  • Broaden (v): mở rộng, nới rộng
  • Campus (n): khu trường sở, sân bay (của các trường trung học, đại học)
  • Collaboration (n): cộng tác
  • College (n): trường cao đẳng, trường chuyên nghiệp
  • Consult (v): hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo
  • Coordinator (n): người điều phối, điều phối viên
  • Course (n): khoá học, chương trình học
  • Critical (adj): thuộc bình phẩm, phê bình
  • CV (curriculum vitae) (n): bản lý lịch
  • Dean (n): chủ nhiệm khoa
  • Degree (n): học vị, bằng cấp
  • Diploma (n): bằng cấp, văn bằng
  • Doctorate (n): học vị tiến sĩ
  • Eligible (adj): đủ tư cách, thích hợp
  • Enrol (v): ghi danh
  • Enter (v): gia nhập, theo học một trường
  • Faculty (n): khoa (của một trường đại học)
  • Institution (n): viện, trường đại học
  • Internship (n): giai đoạn thực tập
  • Kindergarten (n): trường mẫu giáo
  • Major (n): môn học chính của sinh viên, chuyên ngành
  • Mandatory (adj): có tính bắt buộc
  • Master (n): thạc sĩ
  • Passion (n): sự say mê, niềm say mê
  • Potential (n): khả năng, tiềm lực
  • Profession (n): nghề, nghề nghiệp
  • Pursue (v): đeo đuổi
  • Qualification (n): văn bằng, học vị, chứng chỉ
  • Skill (n): kĩ năng
  • Talent (n): tài năng, năng lực, nhân tài
  • Training (n): rèn luyện, đào tạo
  • Transcript (n): học bạ, phiếu điểm
  • Tuition (n): tiền học, học phí
  • Tutor (n): thầy giáo dạy kèm
  • Undergraduate (n): sinh viên
  • University (n): trường đại học
  • Vocational (adj): thuộc về hoặc liên quan đến học nghề, hướng nghiệp

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the most suitable response to complete the following exchange.
Sammy and Laura are discussing the environmental pollution topic.
Sammy: "I think that the government should raise awareness of citizens about the urgent environmental problems and allocate sufficient budget for them."
Laura: "______"

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: câu giao tiếp
Dịch:
Sammy: "Tôi nghĩ rằng chính phủ nên nâng cao nhận thức của người dân về các vấn đề môi trường cấp bách và phân bổ đủ ngân sách cho các vấn đề này."
"I quite agree"- Tôi khá đồng tình là phương án phù hợp nhất.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Eric was very upset by his French exam _______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch: Eric rất buồn vì kết quả thi môn tiếng Pháp của anh ấy.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The tutorial system at Oxford and Cambridge is the _______ of many universities.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

envy (n) sự ghen tị

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Some schools have very _______ rules of behavior which must be obeyed.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch: Một vài trường học có những quy định về cách cư xử rất nghiêm khắc, yêu cầu phải tuân theo.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. In some countries, university students are selected _______ to their current level of academic attainment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

according to: theo như, dựa theo

Dịch: Ở 1 vài quốc gia, các sinh viên đại học được lựa chọn dựa theo thành tích học tập hiện tại của họ.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
English has become the dominant foreign language in Viet Nam, with 98\% of students choosing to study it over French, Japanese and German.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dominant (a) – thống trị, chiếm ưu thế. Ta chọn trivial – tầm thường là từ trái nghĩa với từ đề bài cho.
prevalent: thịnh hành
powerful: quyền lực
commanding: chỉ huy
Tạm dịch: Tiếng Anh trở thành ngoại ngữ chiếm ưu thế tại Việt Nam, với 98% sinh viên chọn học so với tiếng Pháp, tiếng Nhật và tiếng Đức.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Alice was not sure which profession to enter, but finally _______ for medicine.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

opt for sth: lựa chọn cái gì

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A(n) _______ student goes to a foreign country to study for a period as part of a programme between two institutions.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

exchange student: sinh viên trao đổi

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Tim had an interesting _______ year before going to university.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

gap-year: một năm tạm nghỉ (thường là trước khi vào đại học)

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Some language students reach a high _____ of competence in communication.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Căn cứ vào nghĩa và sự kết hợp từ chọn degree.
grade (n): điểm/ khối
degree (n): học vị, bằng cấp, trình độ
level (n): mức độ
mark (n): điểm
Tạm dịch: Một số sinh viên ngôn ngữ đạt trình độ cao trong giao tiếp.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A(n) _______ course allows students to manage their study schedule as long as they gain enough credits as required.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

A credit-based course: khóa học tín chỉ

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
TOK is a two-year subject which aims to broaden students’ understanding of the interactions among different school subjects.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

broaden (v) – mở rộng. Ta chọn restrict – giới hạn là từ trái nghĩa với từ đề bài cho.
extend: mở rộng
supplement: bổ sung
develop: phát triển
Tạm dịch: TOK là một môn học kéo dài hai năm nhằm mục đích mở rộng sự hiểu biết của học sinh về sự tương tác giữa các môn học khác nhau.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. _______ learning allows students to work on their own at home and access materials and communicate with tutors and other students over a computer network.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch: Học từ xa cho phép sinh viên tự học ở nhà và kết nối với các tài liệu và giao tiếp với giáo viên và những sinh viên khác qua mạng máy tính.

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Tony has been _______ at Manchester University.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch: Tony đã được nhận vào trường đại học Manchester.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
A Bachelor’s degree is usually _____ for higher-level positions.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Căn cứ vào nghĩa chọn mandatory.
optional (a): tự chọn
alternative (a/n): thay thế/ sự thay thế
elective (a): có chọn lọc
mandatory (a): bắt buộc
Tạm dịch: Bằng cử nhân thường là bắt buộc đối với các vị trí cấp cao hơn.

Câu 16: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to the following question.
Aberdeen University has announced a delay to the start of next ______ due to the coronavirus pandemic.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Căn cứ vào nghĩa chọn academic year.
academic year: năm học
leap year: năm nhuận
calendar year: năm dương lịch
gap year: khoảng thời gian nghỉ ngơi giữa một quá trình học tập hay làm việc
Tạm dịch: Đại học Aberdeen đã thông báo trì hoãn bắt đầu năm học tới do đại dịch vi-rút corona.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The school provides a broad ______ with a rich choice of learning opportunities.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Căn cứ vào nghĩa chọn curriculum.
activity (n): hoạt động
faculty (n): khoa
passion (n): niềm đam mê
curriculum (n): chương trình học
Tạm dịch: Trường cung cấp một chương trình giảng dạy mở rộng với nhiều lựa chọn cơ hội học tập.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
AP classes provide curriculum equitable to college courses and are only open to eligible students.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

eligible (a) – đủ điều kiện, thích hợp. Ta chọn improper – không thích hợp là từ trái nghĩa với từ đề bài cho.
qualified: đủ điều kiện
acceptable: có thể chấp nhận
suitable: phù hợp
Tạm dịch: Các lớp AP cung cấp chương trình giảng dạy tương tự với các khóa học đại học và chỉ dành cho sinh viên đủ điều kiện.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Have you _______ for any evening classes next term?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

enrol: ghi danh đăng kí

Dịch: Bạn đã đăng kí khóa học buổi tối nào cho kì sau chưa?

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
To be ______ for admission consideration, applicants must meet the Graduate School's minimum requirements.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Căn cứ vào nghĩa chọn eligible.
irreproachable (a): không thể chê trách được
eligible (a): đủ tư cách, thích hợp
impeccable (a): hoàn hảo
infallible (a): không thể sai được
Tạm dịch: Để đủ điều kiện xét tuyển, ứng viên phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu của khoa sau đại học.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
The company has a small number of college ______ to offer to employees' children.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Căn cứ vào nghĩa chọn scholarships.
scholarships (n): học bổng
qualifications (n): văn bằng, học vị
courses (n): khóa học
requirements (n): yêu cầu
Tạm dịch: Công ty có một số lượng nhỏ học bổng đại học để tài trợ cho con em của nhân viên.

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Just like American students, you will have to submit your academic ______ as part of your application for admission to any American university or college.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Căn cứ vào nghĩa chọn transcripts.
institutions (n): học viện
collaboration (n): cộng tác
transcripts (n): học bạ, bảng điểm
recommendation (n): giới thiệu
Tạm dịch: Giống như các sinh viên Mỹ, bạn sẽ phải nộp bảng điểm học tập như một phần trong đơn xin nhập học vào bất kỳ trường đại học hoặc cao đẳng Mỹ nào.

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Most parents are horrified when they discover their children have been playing truant from school.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

playing truant – trốn học. Ta chọn being absent from school without permission – vắng mặt không xin phép là cụm giải thích gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
playing hide and seek: chơi trốn tìm
being present in the class: có mặt trên lớp
attending school: đi học
Tạm dịch: Hầu hết các bậc cha mẹ đều phát hoảng khi phát hiện ra con mình trốn học.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We can’t admit a person who hasn’t _______ the required number of points at the entrance exam.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

score: ghi điểm, đạt được điểm

Dịch: Chúng tôi không thể chấp nhận một người không đạt đủ điểm yêu cầu ở kỳ thi đầu vào.

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Complete the form as _______ in the notes below.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

specify: ghi rõ, chỉ rõ.

Dịch: Hãy hoàn thành đơn như được chỉ rõ ở phần ghi chú phía dưới.

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Have you ever _______ an evening course? It’s a great way to make new friends.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cụm collocation: do a course: học 1 khóa học.

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Will you help me to _______ for tomorrow’s exam?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Revise: ôn tập để chuẩn bị thi.

Dịch: Bạn sẽ giúp tôi ôn tập cho kỳ thi ngày mai chứ?

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
You will have all your personal belongings inspected before you sit for the exam to ensure that no one is able to cheat.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sit for the exam – tham dự kỳ thi. Ta chọn take the exam – bước vào kỳ thi là từ gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
resit the exam: thi lại
pass the exam: vượt qua kỳ thi
give up the exam: từ bỏ thi
Tạm dịch: Đồ đạc của bạn sẽ được kiểm tra trước khi bước vào kỳ thi để đảm bảo không một ai có thể gian lận.

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. This school has the highest _______ standards in the area.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

academic standards: các tiêu chuẩn về học thuật.

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Please _______ clearly which courses you want to take.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch: Hãy chỉ ra rõ ràng bạn muốn tham gia khóa học nào.

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Under Gove's English baccalaureate (Ebacc) structure, English and maths will be ______, and there will be three other subjects areas that children must study – a science, a modern language, and history or geography.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Căn cứ vào nghĩa chọn compulsory.
optional (a): tự chọn
compulsory (a): bắt buộc
elective (a): có thể lựa chọn
certain (a): chắc chắn
Tạm dịch: Theo chương trình tú tài tiếng Anh (Ebacc) của Gove, tiếng Anh và toán học sẽ là bắt buộc, và sẽ có ba môn học khác mà trẻ phải học - khoa học, ngôn ngữ hiện đại và lịch sử hoặc địa lý.

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Now there are also _______ courses, which allow young people to pursue further education while working.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

part-time courses: các khóa học bán thời gian

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
It’s hard to find a good job if you don’t have a high school ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Căn cứ vào nghĩa chọn diploma.
report (n): bản báo cáo
papers (n): giấy tờ
account (n): tài khoản
diploma (n): bằng cấp
Tạm dịch: Thật khó để tìm được một công việc tốt nếu bạn không có bằng tốt nghiệp trung học.

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Please leave this space _______ on the enrolment form.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

blank: trống, không điền

Dịch: Xin hãy bỏ trống khoảng này ở tờ khai đăng kí nhập học.

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It should be _______ that students are expected to attend classes regularly.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dịch: Cần lưu ý rằng học viên được mong đợi tham gia các giờ học thường xuyên.

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
One goal of the program is to encourage more students of color and from low-income backgrounds to ______ careers in education.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Căn cứ vào nghĩa chọn pursue.
achieve (v): đạt được
enrol (v): ghi danh
pursue (v): theo đuổi
consult (v): tư vấn
Tạm dịch: Một mục tiêu của chương trình là khuyến khích nhiều sinh viên da màu và những người có thu nhập thấp theo đuổi sự nghiệp giáo dục.