Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu kể và các câu hỏi diễn đạt lời mời, đề xuất, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và sự ngạc nhiên

Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu kể và các câu hỏi diễn đạt lời mời, đề xuất, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và sự ngạc nhiên

4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu kể và các câu hỏi diễn đạt lời mời, đề xuất, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và sự ngạc nhiên

Lý thuyết về Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu kể và các câu hỏi diễn đạt lời mời, đề xuất, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và sự ngạc nhiên

Unit 10: Healthy Lifestyle and Longevity: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu kể và các câu hỏi diễn đạt lời mời, đề xuất, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và sự ngạc nhiên

1. Ngữ điệu trong câu kể

a. Quy tắc: Trong câu kể, người nói thường xuống giọng cuối mỗi câu.

b. Ví dụ

Ho Chi Minh City is the most developed city in Vietnam. (xuống giọng ở câu kể)

2. Ngữ điệu trong các câu hỏi diễn đạt lời mời, đề xuất, yêu cầu lịch sự, sự không chắc chắn và sự ngạc nhiên

a. Quy tắc

  • Chúng ta sử dụng ngữ điệu xuống giọng khi chúng ta không chắc chắn hoặc thật sự không thể trả lời câu hỏi, nhưng cố gắng đưa ra thông tin hữu ích nhất có thể. Xuống giọng cũng có thể gợi ý rằng còn nhiều điều hơn được nói.
  • Chúng ta có thể sử dụng ngữ điệu lên giọng và xuống giọng hoặc xuống giọng với các câu hỏi, ví dụ, để đề nghị thông tin, đưa ra các gợi ý, hoặc mời ai đó làm gì đó. Ngữ điệu xuống giọng sẽ khiến câu nói trở nên thân thiện và lịch sự hơn.

b. Ví dụ

  • I’m not sure. (Lên giọng ở cuối câu)
  • I can give you some advice. (Lên giọng ở cuối câu)
  • Would you like to eat more? (Lên giọng ở cuối câu)

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘i’ trong từ ‘idiot’ đọc là /ɪ/, trong các từ còn lại đọc là /aɪ/

Câu 2: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘o’ trong từ ‘project’ phát âm là /ɒ/

‘o’ trong các từ còn lại phát âm là /əʊ/

Câu 3: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘ice’ trong từ ‘service’ phát âm là /ɪs/;

‘ice’ trong các từ còn lại phát âm là /aɪs/

Câu 4: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘g’ trong từ ‘genius’ phát âm là /dʒ /;

‘g’ trong các từ còn lại phát âm là /g/.

Câu 5: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘ou’ trong từ ‘shoulder’ đọc là / əʊ/, trong các từ còn lại đọc là /ʊ/

Câu 6: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘e’ trong từ ‘event’ đọc là /e/, trong các từ còn lại đọc là / ə/

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc phát âm đuôi –ed.

‘ed’ trong từ ‘played’ phát âm là /d/;

‘ed’ trong các từ còn lại phát âm là /ɪd/

Câu 8: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc phát âm đuôi –ed.

‘ed’ trong từ ‘warned’ phát âm là /d/;

‘ed’ trong các từ còn lại phát âm là /t/

Câu 9: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘th’ trong ‘another’ phát âm là / ð /, trong các từ còn lại phát âm là / θ /.

Câu 10: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc phát âm đuôi –s/-es

‘s’ trong từ ‘developments’ phát âm là /s/, trong các từ còn lại phát âm là /z/.

Câu 11: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘a’ trong từ ‘label’ đọc là /eɪ/ , trong các từ còn lại đọc là / æ /