Unit 6: Gender Equality - Pronunciation: Trọng âm từ có hai âm tiết

Unit 6: Gender Equality - Pronunciation: Trọng âm từ có hai âm tiết

4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 6: Gender Equality - Pronunciation: Trọng âm từ có hai âm tiết

Lý thuyết về Unit 6: Gender Equality - Pronunciation: Trọng âm từ có hai âm tiết

Unit 6: Gender Equality - Pronunciation: Trọng âm từ có hai âm tiết

1. Động từ có hai âm tiết

Động từ có hai âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Ví dụ: innvite /ɪnˈvaɪt/; provide /prəˈvaɪd/; …

2. Danh từ và tính từ có hai âm tiết

Danh từ và tính từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất

Ví dụ: father /ˈfɑːðə(r)/; table /ˈteɪbl/; happy /ˈhæpi/; ...

Ví dụ: record /ˈrekɔːd/ là danh từ - băng ghi âm, /rɪˈkɔːd/ là động từ - ghi âm; desert /ˈdezət/ là danh từ - sa mạc, /dɪˈzɜːt/ là tính từ - bỏ rơi; present /ˈpreznt/ là danh từ - món quà, /prɪˈzent/ là động từ - tặng quà; …

3. Động từ ghép

Động từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Ví dụ: become /bɪˈkʌm/; …

4. Danh từ ghép

Đối với danh từ ghép, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Ví dụ:  doorman /ˈdɔːrmən/, typewriter /ˈtaɪpraɪtər/, greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ …

5. Các từ có hai âm tiết bắt đầu bằng “a”

Các từ có hai âm tiết bắt đầu bằng “a” thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Ví dụ: above /əˈbʌv/, about /əˈbaʊt/, …

6. Các từ chỉ số lượng

Các từ chỉ số lượng nhấn trọng âm vào -teen từ có kết thúc bằng -teen, và nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất nếu từ chỉ số lượng kết thúc bằng -y

Ví dụ: thirty /ˈθɜːti/; sixteen /sɪksˈtiːn/, …

Chú ý:

  • Các từ hai âm tiết tận cùng bằng ever thì nhấn vào chính ever.

Ví dụ: whenever /wenˈevə(r)/, whatever /wɒtˈevə(r)/, ...

  • Từ kết thúc bằng các đuôi how, what, where, sẽ nhấn trọng âm ở âm đầu tiên.

Ví dụ: anywhere /ˈeniweə(r)/, somehow /ˈsʌmhaʊ/, ...

  • Âm tiết cuối chứa /ow/ sẽ nhấn trọng âm ở âm thứ nhất.

Ví dụ: borrow/ ‘bɒr.əʊ, follow/’fɒlou, narrow/’nær.əʊ (allow là ngoại lệ vì chữ “a” đứng đầu thường không được nhấn trọng âm).

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘sand’ được đọc là /nd/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /nt/.

Câu 2: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘taunt’ được đọc là /nt/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ŋ/.

Câu 3: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘navy’ được đọc là /i/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ai/.

Câu 4: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘bear’ được đọc là /eər/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ɑːr/.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘biggest’ được đọc là /əst/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /est/.

Câu 6: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân ‘answer’ được đọc là /n/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ŋ/.

Câu 7: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân trong ‘bring’ được đọc là /ŋ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ŋk/.