Unit 9: Preserving the Environment - Grammar: Câu tường thuật

Unit 9: Preserving the Environment - Grammar: Câu tường thuật

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 9: Preserving the Environment - Grammar: Câu tường thuật

Lý thuyết về Unit 9: Preserving the Environment - Grammar: Câu tường thuật

Unit 9: Preserving the Environment - Grammar: Câu tường thuật

1. Khái niệm

Câu tường thuật là loại câu thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp.

2. Chú ý

  • Không nhất thiết luôn phải chuyển động từ trong câu tường thuật. Nếu thuật lại điều nào đó và bạn cảm thấy nó vẫn đúng, bạn không cần chuyển đổi thì của động từ, trong trường hợp này động từ tường thuật chia ở thì hiện tại. Nhưng bạn phải dùng thì quá khứ của động từ khi có sự khác biệt giữa điều đã được nói và điều thật sự đúng.

  • Các động từ chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật được chuyển đổi theo nguyên tắc ở bảng sau:

will / shall      -> would / should

am / is / are going to -> was / were going to

present simple -> past simple

present continuous -> past continuous

present perfect -> past perfect

past simple   -> past perfect

must -> had to

can -> could

  • Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp : would, could, might, should, ought to

  • Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà động từ tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc sau:

today -> that day

tonight   -> that night

tomorrow -> the next day / the following day

yesterday -> the day before / the previous day

ago -> before

now   -> then

next / on Tuesday -> the next / following Tuesday

last Tuesday -> the previous Tuesday / the Tuesday before

the day after tomorrow -> in two days’ time / two days later

this -> that

these -> those

here -> there

3. Các câu tường thuật cơ bản

a. Câu tường thuật trần thuật

S + say(s) / said + (that) + S + V

Chú ý:  says / say to + O => tells / tell + O

        said to + O => told + O

b. Tường thuật câu hỏi

  • Câu hỏi yes/ no

S + asked (+ O)   + if/ whether +S + V

     wanted to know

     wondered

Chú ý: Khi tường thuật câu hỏi yes/ no, ta phải chuyển câu hỏi trực tiếp sang dạng khẳng định, rồi thực hiện thay đổi thì, trạng từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn, đại từ chỉ định, và chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu cho phù hợp.

  • Câu hỏi với từ để hỏi

S + asked (+ O)   + Wh-words +S + V

c. Tường thuật lại câu mệnh lệnh

  • Câu tường thuật lại câu mệnh lệnh dạng khẳng định: S + told + O + to-infinitive

  • Câu tường thuật lại câu mệnh lệnh dạng khẳng định: S + told + O + not to-infinitive

  • Chú ý: Một số động từ thường dùng khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct, ....

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Nam told me that pollution ………. one of the problems in his neigbourhood.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question
The shopkeeper warned the boys don’t lean their bicycles against his windows.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc khi chuyển sang câu gián tiếp là phải lùi thì, thay đổi đại từ, từ chỉ sở hữu và các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Như vậy, "don’t" sai vì không lùi thì và cần phải sửa thành "didn’t".
Tạm dịch: Người bán hàng cảnh báo các cậu bé không dựa xe đạp vào cửa sổ của mình.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
Andrew told me that they _____ fish two ____ days.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Loại have not eaten/ ago vì "ago" không thay đổi trạng từ
Loại did not eat/ before vì "before" không thể đứng trước "days"
Loại was going/ previous vì sử dụng sai thì: "two previous days" được chuyển từ trạng từ "two days ago" trong câu trực tiếp, nghĩa là câu trực tiếp động từ được chia ở thì quá khứ đơn và khi chuyển sang câu gián tiếp cần phải lùi thì thành thì quá khứ hoàn thành. Trong phương án lại là "was going" nên sai.
Như vậy phương án đúng là had eaten/ previous.
Tạm dịch: Andrew nói với tôi rằng họ đã ăn cá 2 ngày trước.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Kevin told me that plastic _____ very harmful for the environment in several ways.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Lee said that the disposal of untreated sewage in rivers and oceans ______ to water pollution.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: câu gián tiếp của thì HTĐ

Khi chuyển câu trực tiếp ở thì HTĐ sang câu gián tiếp, ngoài thay đổi đại từ nhân xưng, chúng ta cần lùi thì

HTĐ => QKĐ. Vì thế động từ lead => led

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The scientist said that the identification of these different pollutants and their effects on ecosystems _____ complex.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Nick’s father told him ………. on the topic of environmental impacts.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tell somebody to do something: yêu cầu ai làm gì.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question
 He said he hadn’t been able to get into the house because he had lost my key.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc khi chuyển sang câu gián tiếp là phải lùi thì, thay đổi đại từ, từ chỉ sở hữu và các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Như vậy, "my" sai vì chưa thay đổi cho phù hợp ngôi, phải sửa thành "his".
Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy không thể vào nhà bởi vì anh ấy đã làm mất chìa khóa của anh ấy.

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
My parents reminded me _____ the flowers.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

remind sb to V: nhắc nhở ai đó làm gì
Như vậy phương án đúng là to plant.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi nhắc nhở tôi trồng hoa.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
Thu said she had been ________ the day before.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc khi chuyển sang lời nói gián tiếp cần lùi thì và thay đổi đại từ, trạng từ. Trong 4 phương án chỉ có there phù hợp vì đã thay đổi trạng từ chỉ nơi chốn khi sang câu gián tiếp. Như vậy there là phương án đúng.
Tạm dịch: Thu nói rằng hôm qua cô ấy đã ở đây.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question
The chairman said that the students had also took part in arranging the conference.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sau trợ động từ "had" phải là một quá khứ phân từ để thể hiện thì quá khứ hoàn thành nên sửa "took" thành "taken".
Tạm dịch: Chủ tịch nói rằng các sinh viên cũng đã tham gia vào việc sắp xếp hội nghị.

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
The guest told the host that _____.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khi chuyển sang câu gián tiếp, now cần được chuyển thành thenmust cần được chuyển thành had to; thêm nữa cần thay đổi đại từ. Như vậy phương án đúng là he had to go then.
Tạm dịch: Vị khách nói với chủ nhà rằng ông ấy cần phải đi bây giờ.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Jane said that she ______ Da Nang with her family ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: câu gián tiếp ở thì QKĐ

Quy tắc chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp:

Bước 1: Xác định từ tường thuật

Bước 2: Lùi thì của động từ trong câu tường thuật về quá khứ

Quá khứ đơn => Quá khứ hoàn thành

visited => had visited

Bước 3: Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

Bước 4: Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn

last week => the week before

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question
She said that the books in the library would be available tomorrow.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc khi chuyển sang câu gián tiếp là phải lùi thì, thay đổi đại từ, từ chỉ sở hữu và các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Như vậy, "tomorrow" sai vì chưa thay đổi trạng từ, phải sửa thành "the following day/ the next day".
Tạm dịch: Cô ấy nói rằng những cuốn sách trong thư viện sẽ có sẵn vào ngày mai.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Molly told the class that we ………. severe environmental pollution.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ ường thuật ở thời quá khứ.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question
The traffic warden asked me why had I parked my car there.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy đây là loại câu hỏi Wh-question được chuyển sang câu gián tiếp. Theo cấu trúc thì sau từ để hỏi phải là một câu trần thuật. Như vậy, "had I" phải sửa thành "I had".
Tạm dịch: Người giám sát giao thông hỏi tôi tại sao tôi lại đỗ xe ở đó.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
He begged them __________.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ngoài các loại câu cơ bản khi chuyển sang câu gián tiếp thì chúng ta còn sử dụng một số động từ để diễn tả ý nghĩa của câu trực tiếp. Cụ thể trong câu này với từ "beg": beg + O + to V – cầu xin ai làm gì. → to help him là phương án đúng.
Tạm dịch: Anh ấy cầu xin họ giúp đỡ.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Mai said that she ………. to write an article about air pollution in her city.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
Hoa said that she _____ there at noon.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc chuyển sang lời nói gián tiếp cần phải lùi thì. Trong 4 phương án chỉ có was going to là được lùi thì. Như vậy, was going to là phương án đúng.
Tạm dịch: Hoa nói rằng cô ấy dự định đến đây vào buổi trưa.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
They asked me how many children _________.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy đây là loại câu hỏi Wh_question chuyển sang câu gián tiếp. Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp với câu hỏi có từ để hỏi ta có: S + asked/ wanted to know/ inquired/ wondered (+ O) + what/ when/ where/… + S + V(lùi thì).....
Như vậy sau từ để hỏi phải là một câu trần thuật được lùi thì và thay đổi các đại từ, trạng từ. Trong 4 phương án chỉ có I had là ở dạng trần thuật và lùi thì → Chọn I had.
Tạm dịch: Họ hỏi tôi có bao nhiêu con.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
Mr. Hawk told me that he would give me his answer the _______ day.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy đây là câu trần thuật khi chuyển sang lời nói gián tiếp. Trong câu có "would give" nghĩa là đã được thay đổi từ thì tương lai đơn "will give" trong câu trực tiếp → Trạng từ trong câu trực tiếp là "tomorrow" và khi chuyển sang câu gián tiếp thay đổi thành "the following day". Như vậy, following là phương án đúng.
Tạm dịch: Ông Hawk nói với tôi rằng ông ấy sẽ đưa cho tôi câu trả lời vào ngày mai.

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The environmentalist said that the sources of pollution ……….numerous.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Paolo told me that the symbol of WWF ………. from a panda named Chi Chi.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Kate asked Marry what would she do after she ______ from high school.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: Câu gián tiếp với từ đề để hỏi

S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S +V (lùi thì)

Kate asked: “ Marry, what would you do after you graduated from high school?”

  • Kate asked Marry what she would do after she had graduated from high school.

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
They said that they had been driving through the desert _____.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Khi chuyển sang câu gián tiếp cần phải thay đổi trạng từ chỉ thời gian. Trong 4 phương án chỉ có the previous day là được thay đổi từ "yesterday" trong câu trực tiếp.
Tạm dịch: Họ đã nói rằng ngày hôm qua họ đã lái xe qua sa mạc.

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
He advised them _________ in class.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ngoài các loại câu cơ bản khi chuyển sang câu gián tiếp thì chúng ta còn sử dụng một số động từ để diễn tả ý nghĩa của câu trực tiếp. Cụ thể trong câu này với từ "advise": advise + O + (not) to V – khuyên ai (không) nên làm gì. Như vậy, chỉ có phương án not to talk là đúng cấu trúc → Chọn not to talk.
Tạm dịch: Anh ấy khuyên họ không nói chuyện trong lớp.

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question
Catherine told Kevin she has found a lot of mistakes in his plan.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc khi chuyển sang câu gián tiếp là phải lùi thì, thay đổi đại từ, từ chỉ sở hữu và các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Như vậy, "has" sai vì không lùi thì và phải sửa thành "had".
Tạm dịch: Catherine nói với Kevin rằng cô ấy đã tìm thấy một số lỗi trong bản kế hoạch của anh ấy.

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Simone said that he ………. the office was a small one, but it wasn’t.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. As a result of global warming, polar ice ………. faster than at any time in the last 450 years.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Now: hiện tại → Động từ chia hiện tại tiếp diễn.

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The students told their teachers that they ………. the protection of the ecosystem.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
Nam said that that middle-aged woman ______ into prison for purchasing rare and specious animals a week before.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: thì QKHT ở dạng bị động 

Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một thời điểm được nói đến trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.

S + had been + V(p2)

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
He _____ that he was leaving away that afternoon.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy đây là loại câu trần thuật khi chuyển sang câu gián tiếp. Ta có: S + said/said to sb/told/told sb (that) + S + V(lùi thì)...
Loại told to me vì không dùng "told to sb"
Loại said me vì sau "said" cần phải có "to sb"
Loại says to me vì "says" không lùi thì
Như vậy phương án đúng là phương án told me.
Tạm dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy dự định rời đi vào chiều hôm đó.

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
The woman asked _____ get lunch at school or not.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy đây là loại câu hỏi Yes/No question được chuyển sang câu gián tiếp. Ta có:
S + asked/ wanted to know/ inquired/ wondered (+ O) + if/ whether + S + V(lùi thì).....
Như vậy whether the children could là phương án đúng.
Tạm dịch: Người phụ nữ hỏi liệu những đứa trẻ này có thể ăn trưa ở trường hay không.

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question
The boy said that he was afraid he had lost the photo I gave him yesterday.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc khi chuyển sang câu gián tiếp là phải lùi thì, thay đổi đại từ, từ chỉ sở hữu và các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn. Như vậy, "yesterday" sai vì chưa thay đổi trạng từ, phải sửa thành "the day before/ the previous day"
Tạm dịch: Cậu bé nói rằng anh ấy sợ làm mất tấm ảnh mà tôi đã đưa cho anh ấy ngày hôm qua.

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Mary said that she ………. to do something to protect the earth.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
The mother told her son _____ so impolitely.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có cấu trúc: tell sb (not) to V – yêu cầu ai đó (không) làm gì.
Như vậy not to behave là phương án đúng.
Tạm dịch: Người mẹ đó đã yêu cầu con trai của bà ấy không cư xử một cách mất lịch sự.

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
Nam promised _____ me her car.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: promise sb to V: hứa làm gì
Như vậy to lend là phương án đúng.
Tạm dịch: Nam hứa cho tôi mượn xe ô tô của cô ấy.

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
My mother wanted to know if I _____TV at 9 p.m the previous night.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy trong câu có "at 9 p.m the previous night" được chuyển từ trạng từ "at 9 p.m last night" trong câu trực tiếp – đây là dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn nên khi chuyển sang câu gián tiếp cần phải lùi thành thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn → had been watching là phương án đúng.
Tạm dịch: Mẹ tôi muốn biết liệu tôi có xem ti vi lúc 9 giờ tối qua hay không.

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The teacher told the student ………. off the lights and fans when they leave the classroom.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tell somebody to do something: yêu cầu ai làm gì.

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
"Would you like to come to my graduation ceremony", Tom said.
=> Tom ______ me to come to his graduation ceremony.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: câu hỏi trong câu gián tiếp, câu mời 

Will you have/ Would you like + Noun = invited

Sau "would like" luôn luôn là một Infinitive, không dùng Gerund-danh động từ.

Câu 41: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question
He told to us we could buy or make reusable bags and leave some bags in our bike for shopping.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: tell sb – nói với ai [NOT tell to sb]
Như vậy "told to us" sai và cần sửa thành "told us".
Tạm dịch: Anh ấy nói với chúng tôi rằng chúng tôi có thể mua hoặc làm túi tái sử dụng và để lại một vài túi trong xe đạp để mua sắm.

Câu 42: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
Lee said that the increase in the number of private vehicles leads to the increase in the amount of gas emissions in his country.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: câu gián tiếp

Câu trực tiếp ở thì HTĐ => câu gián tiếp: lùi thì, là thì QKĐ

Sửa: leads => led

Câu 43: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Harry said that WWF ………. the world’s largest independent conservation organization.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 44: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Peter said that he ………. the web search engine to find information about environmental preservation.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 45: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The teacher said that the burning of fossil fuels ………. to air pollution.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Tim said that noise pollution ………. stress and psychological and health problems for humans.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 47: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
John said to Mary that he _____ her the truth the following day.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy trong câu có trạng từ "the following day" được thay đổi từ trạng từ "tomorrow" trong câu trực tiếp, nghĩa là trong câu trực tiếp động từ được chia ở thì tương lai đơn và khi chuyển sang câu gián tiếp thì động từ được chia ở thì tương lai trong quá khứ, cụ thể will → would.
Như vậy phương án đúng là would tell.
Tạm dịch: John nói với Mary rằng anh ấy sẽ nói cho cô ấy sự thật vào ngày mai.

Câu 48: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question
They wanted to know how much could you pay for it.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy đây là loại câu hỏi Wh-question được chuyển sang câu gián tiếp. Theo cấu trúc thì sau từ để hỏi phải là một câu trần thuật. Như vậy "could you" phải sửa thành "you could".
Tạm dịch: Họ muốn biết bạn có thể trả bao nhiêu cho nó.

Câu 49: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Peter said that he ………. to New York the following week

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
He wanted to know ______ shopping during the previous morning.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy đây là loại câu hỏi Yes/No question được chuyển sang câu gián tiếp. Ta có:
S + asked/ wanted to know/ inquired/ wondered (+ O) + if/ whether + S + V(lùi thì).....
Trong câu có "during the previous morning" nghĩa là đã được thay đổi trạng từ trong câu trực tiếp là "last morning". Như vậy thì động từ trong câu trực tiếp là thì quá khứ tiếp diễn và khi chuyển sang câu gián tiếp là thì quá hoàn thành tiếp diễn. Loại we were goingthat we were going vì không lùi thì; loại tiếp that if we had been going vì thừa từ "that". Phương án đúng là phương án if we had been going.
Tạm dịch: Anh ấy muốn biết liệu chúng tôi có đi mua sắm trong suốt buổi sáng hôm trước không.

Câu 51: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
The host asked her _________ tea or coffee.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy đây là loại câu hỏi Yes/No question khi chuyển sang câu gián tiếp. Ta có cấu trúc: S + asked/ wanted to know/ inquired/ wondered (+ O) + if/ whether + S + V(lùi thì).....
Loại if she likes vì không lùi thì; loại whether she like vì động từ "like" ở dạng nguyên thể; loại that she liked vì không dùng "that" → Phương án đúng là whether she liked, vừa đúng cấu trúc vừa được lùi thì.
Tạm dịch: Ông chủ hỏi cô ấy liệu cô ấy thích trà hay cafe.

Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Nam added that the pollutants ………. from natural disasters or the result of human activity.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Quy tắc lùi thì trong câu tường thuật khi động từ tường thuật ở thời quá khứ.

Câu 53: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
He asked "Why didn't she take the final exam?" - He asked why ______ the final exam.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy đây là loại câu hỏi wh_question được chuyển sang câu gián tiếp. Chúng ta vẫn tuân thủ theo các quy tắc lùi thì. Trong câu trực tiếp đang ở thì quá khứ đơn dạng phủ định nên khi chuyển sang câu gián tiếp được lùi thành quá khứ hoàn thành dạng phủ định. Loại she tookdid she take vì không lùi thì và sai cấu trúc; loại she had taken vì không ở dạng phủ định như câu trực tiếp. Như vậy phương án đúng là she hadn't taken.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi "Tại sao cô ấy lại không tham gia kỳ thi cuối cùng?"

Câu 54: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question
She said that she ________ there the year before.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Nhận thấy đây là loại câu trần thuật khi chuyển sang lời nói gián tiếp. Chúng ta tuân theo các quy tắc lùi thì, thay đổi đại từ, trạng từ như thông thường. Cụm "the year before" đã được thay đổi từ "last year" trong câu trực tiếp → Câu trực tiếp được chia ở thì quá khứ đơn và khi chuyển sang câu gián tiếp cần lùi thì thành thì quá khứ hoàn thành. Trong 4 phương án chỉ có had gone là ở thì quá khứ hoàn thành nên had gone là phương án đúng.
Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy đã tới đây vào năm trước.

Câu 55: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The editor of the school newsletter asked me _____ a letter giving some practical advice

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ask somebody to do something: yêu cầu ai đó làm gì

Câu 56: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Water pollutants are things such as detergents, pesticides and rubbish blockages in river that make the water unclean and ……….

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Make something + adj: làm cho cái gì bị làm sao.

Contaminated (adj): bị nhiễm bẩn

Câu 57: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The World Wide Fund for Nature ………. set up in 1961.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

In 1961: năm 1961 → Động từ chia quá khứ đơn

Câu 58: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. If we can see the environmental impacts, we ………. how to protect the environment from many threats.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu điều kiện loại 1. Mệnh đề chính: will + ĐT nguyên thể

Câu 59: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Thomas ……….about environmental pollution for his school newsletter at the moment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

At the moment: tại thời điểm này → Động từ chia hiện tại tiếp diễn.

Câu 60: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Air pollution, the greenhouse effect and global warming have a negative impact ………. the environment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Have an impact on something: có ảnh hưởng đến cái gì

Câu 61: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The increase in cases of skin cancer has been recorded in parallel with ozone layer ……….

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo cấu trúc câu ta cần danh từ ở đây. Đáp án đúng là depletion.

Câu 62: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Rising sea levels can add to the ………. of our coastlines.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo cấu trúc câu ta cần danh từ ở đây. Đáp án đúng là erosion.

Câu 63: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. More and more people are aware ………. the preservation of natural resources.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Be aware of something: nhận thức được

Câu 64: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. So far, we ………. any ideas for what we should write about for the school project on pollution.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

So far: tính tới thời điểm này này → Động từ chia hiện tại hoàn thành.

Câu 65: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Air pollution contributes ………. the greenhouse effect.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Contribute to something: góp phần gây ra, dẫn đến

Câu 66: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Any amateur gardener knows plants need two things to ……….: sunlight and water.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo cấu trúc câu ta cần động từ ở đây. Đáp án đúng là survive.

Câu 67: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Scientists are able to explain the consequences of habitat ………. now.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo cấu trúc câu ta cần danh từ ở đây. Đáp án đúng là destruction.

Câu 68: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Most of the air pollution results ………. the burning of fossil fuels, motor vehicles, factories, aircrafts and rockets.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Result from: bắt nguồn từ

Câu 69: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The rhino habitat has been perfectly ………. in the region.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Have been + P2: thì hiện tại hoàn thành thể bị động

Câu 70: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Nam is really interested ………. environmental impacts.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Be interested in something: quan tâm đến cái gì

Câu 71: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. ………. pollution is one of the impacts of human activities on the Earth.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo cấu trúc câu ta cần tính từ ở đây. Đáp án đúng là environmental.

Câu 72: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Rainforests are valuable habitats for species of wild animals and………...

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo cấu trúc câu ta cần danh từ ở đây. Đáp án đúng là vegetation.

Câu 73: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. We should ………. our Earth from many threats such as deforestation, pollution and fossil fuel depletion.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo cấu trúc câu ta cần động từ ở đây. Đáp án đúng là protect.

Câu 74: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The editor asked Nam to write some practical advice on the ………. of the environment.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Theo cấu trúc câu ta cần danh từ ở đây. Đáp án đúng là preservation.

Câu 75: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He _____ that we could buy reusable bags and leave them in our car for shopping.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

He said that … = He told somebody that … = He said to somebody that ….