Unit 3 : Music - Vocabulary - Âm nhạc và giải trí

Unit 3 : Music - Vocabulary - Âm nhạc và giải trí

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 3 : Music - Vocabulary - Âm nhạc và giải trí

Lý thuyết về Unit 3 : Music - Vocabulary - Âm nhạc và giải trí

                      Unit 3 : Music - Vocabulary - Âm nhạc và giải trí

  • Achievement (n): thành tích

  • Air (v): phát thanh/hình

  • Audience (n): khán/thính giả

  • Biography (n): tiểu sử

  • Celebrity panel (np): ban giám khảo gồm những người nổi tiếng

  • Clip (n): một đoạn phim/nhạc

  • Composer (n): nhà soạn nhạc

  • Contest (n): cuộc thi

  • Dangdut (n): một loại nhạc dân gian của In-đô-nê-xia

  • Debut album (np): tập nhạc tuyển đầu tay

  • Enthusiast (n): người đam mê

  • Fan (n): người hâm mộ

  • Global smash hit (np): thành công lớn trên thế giới

  • Idol (n): thần tượng

  • Judge (n): ban giám khảo

  • Passionate (n): niềm đam mê

  • Phenomenon (n): hiện tượng

  • Platinum (n): danh hiệu thu âm dành cho ca sĩ hoặc nhóm nhạc có tuyển tập nhạc phát hành tối thiểu 1 triệu bản

  • Pop (n): nhạc bình dân, phổ cập

  • Post (v): đưa lên Internet

  • Process (n): quy trình

  • Release (n): công bố

  • Talent (n): tài năng

  • Typical (adj): điển hình

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Quan Ho is a ______ kind of music. It has existed since the 13th century.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Traditional (adj): truyền thống

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Justin Bieber is a ______. Everyone adores his voice.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phenomenon (n): hiện tượng (còn dùng để chỉ người cực kỳ thành công)

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She showed a ______ for singing at an early age.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Talent (n): tài năng

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A public music performance is called a ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Concert (n): buổi hòa nhạc, buổi biểu diễn ca nhạc

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
You can go to the concert organized by the New York Chamber Music Society with us, and you can stay at home watching your favorite programs.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Sửa: and => or
Dịch: Bạn có thể đi xem buổi hòa nhạc do Hiệp hội âm nhạc thính phòng New York tổ chức với chúng tôi hoặc bạn có thể ở nhà xem các chương trình yêu thích của mình.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D  to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Vietnam Idol, aired on August 17, 2012, to find new solo single talents, attracted a huge amount of fans.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Kiến thức: từ đồng nghĩa
Air = broadcast: phát sóng, lên sóng

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The band's latest album will be ______ next week.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Release (v): phát hành

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The first album produced by a particular singer or band is called the ______ album.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Debut album (n): an-bum đầu tay

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The winner of tonight's talent ______ will be announced soon.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Contest (n): cuộc thi

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Dandut is a kind of Indonesian ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Music (n): âm nhạc

Câu 11: Supply the correct form of the word in brackets.
 When he began his ______ career, King played only for black audiences. (MUSIC)

    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Đáp án cần điền: musical
    Loại từ cần điền là tính từ, vì cấu trúc của một cụm danh từ cơ bản là "định từ + adj + N". Trong câu có cụm danh từ "his _______ career", trong cụm danh từ này đã có "his" là định từ (tính từ) sở hữu, và "career" là danh từ, nên vị trí trong chỗ trống cần phải là tính từ.
    Từ "music" (n): âm nhạc – có tính từ là "musical" (thuộc về âm nhạc/ có liên quan tới âm nhạc) – là đáp án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
    Tạm dịch: Khi ông ấy bắt đầu sự nghiệp âm nhạc của mình, King chỉ biểu diễn cho những khán giả là người da đen.

    Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The Idol programme was first ______ in the UK.

    • A
    • B
    • C
    • D
    Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

    Launch (v): khởi đầu

    Câu 13: Supply the correct form of the word in brackets.
     The famous jazz musician, Duke Ellington, was a ______, arranger and pianist. (COMPOSE)

      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Đáp án cần điền: composer
      Loại từ cần điền là danh từ, vì đứng trước chỗ trống cần điền là mạo từ "a". Mạo từ "a" cần có một danh từ đếm được số ít theo sau nó.
      Từ "compose" (v): biên soạn/ soạn – có danh từ là "composer" (nhà soạn nhạc), và "composition" (tác phẩm). Căn cứ vào nghĩa của câu (chỉ người), danh từ "composer" là đáp án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
      Tạm dịch: Nhạc sỹ nhạc jazz nổi tiếng Duke Ellington đã từng là một nhà soạn nhạc, một nhà phối khí, và một nhạc công piano.

      Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He made his ______ as a teen singer in 2010.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Make someone’s debut (vp): lần đầu ra mắt/xuất hiện/biểu diễn trước công chúng

      Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A collection of songs is called a(n) ______.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Album (n): an-bum, băng đĩa nhạc

      Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. After his mother ______ his homemade videos on the Internet, he became a superstar.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Post (v): đăng tải (thường là văn bản, hình ảnh … lên trên mạng Internet)

      Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The Vietnam Idol ______ includes auditions, semi-final and finals.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Process (n): quy trình

      Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
      You begin to appreciate why Newley has become a rich and popular celebrity who often appears on television.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      "celebrity" (n) – người nổi tiếng. Chọn someone not well-known: một người không được biết đến nhiều - trái nghĩa với từ đề bài cho.
      someone infamous: một người tai tiếng
      someone not well-known: một người không được biết đến nhiều
      someone notorious: một người có nhiều tiếng xấu
      someone very famous: một người rất nổi tiếng
      Tạm dịch: Cậu bắt đầu hiểu ra vì sao Newley trở thành một ngôi giao giàu có và được yêu quý, người thường xuyên xuất hiện trên ti-vi rồi đấy.

      Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Guitars, flutes, organs, drums are called musical ______.

      • A
      • B
      • C
      • D
      Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

      Musical instrument (np): nhạc cụ

      Câu 20: Supply the correct form of the word in brackets.
       The Princess attended a ______ of The Magic Flute at the London Coliseum. (PERFORM)

        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Đáp án cần điền: performance
        Loại từ cần điền là danh từ, vì đứng trước chỗ trống cần điền là mạo từ "a". Mạo từ "a" cần có một danh từ đếm được số ít theo sau nó.
        Từ "perform" (v): trình diễn/ biểu diễn – có hai danh từ là "performance" (sự trình diễn/ biểu diễn), và "performer" (người trình diễn). Căn cứ vào nghĩa của câu (có động từ "attend" là "tham gia"), danh từ "performance" là đáp án cần được điền vào chỗ trống.
        Tạm dịch: Công chúa tham gia một buổi trình diễn của bản nhạc The Magic Flute ở nhà hát London Coliseum.

        Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The contestants receiving the fewest viewers’ votes are ______ from the contest.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Eliminate (v): loại

        Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. How long? by Charlie Puth is a ______ hit.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Smash hit (np): thành công bất ngờ, thành công lớn (dùng cho các bài hát, buổi trình diễn …)

        Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Tien Quan Ca is the national ______ of the Socialist Republic of Vietnam.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        The national anthem (np): quốc ca

        Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Jelly likes to listen to the latest ______ on the radio.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Music (n): âm nhạc

        Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Hoa is ______. She does not want to talk about her achievements.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Modest (adj): khiêm tốn

        Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Quan Ho singing ______ in Bac Ninh Province.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Originate (v): bắt nguồn

        Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
        The song's plaintive ______ expresses perfectly the feeling of loneliness that she feels after her lover has gone.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Câu này chọn melody phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
        composer (n): nhà soạn nhạc
        melody (n): giai điệu
        instrument (n): nhạc cụ
        adjustment (n): sự điều chỉnh
        Tạm dịch: Giai điệu buồn của bài hát thể hiện một cách trọn vẹn cảm giác cô đơn mà cô ta phải nếm trải sau khi người yêu bỏ đi.

        Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
        These two programs are both music and favourite songs, but they cater for very different ______.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Câu này chọn audiences phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
        presenter (n): người dẫn chương trình/ người trình bày
        audience (n): khán giả/ thính giả
        developer (n): nhà phát triển/ lập trình viên
        attendant (n): tiếp viên hàng không
        Tạm dịch: Hai chương trình này đều về âm nhạc và những bài hát yêu thích, nhưng chúng dành cho các đối tượng thính giả rất khác nhau.

        Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
        There is something wrong with his vocal cords and consequently, he had always been ______.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Kiến thức: từ vựng

        Silent (adj): im lặng

        Dumb (adj): mất tiếng, không kêu

        Quiet (adj): yên lặng, yên tĩnh

        Deaf (adj): khiếm thính, không nghe được

        Tạm dịch: There is something wrong with his vocal cords and consequently, he had always been dumb.

        (Có điều gì đó không ổn với dây thanh quản của anh ấy và do đó, anh ấy luôn bị mất tiếng.)

        Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
        Seating around the perimeter of the oval would allow fans a panoramic view over the entire track.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        "fan" (n) – người hâm mộ. Chọn hater: người không thích/ người có ác cảm - trái nghĩa với từ đề bài cho.
        admirer (n): người hâm mộ
        spectator (n): khán giả thể thao
        hater (n): người không thích/ người có ác cảm
        observer (n): người quan sát
        Tạm dịch: Ngồi cạnh rìa của sân đấu hình bầu dục sẽ cho phép những người hâm mộ có một góc nhìn rộng hơn với toàn bộ đường đua.

        Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A ______ is a competition or a situation in which two or more people or groups are competing with each other.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Contest (n): cuộc thi

        Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
        The woman was an absolute ______ because she is still walking five miles a day at the age of 95.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Câu này chọn phenomenon phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
        phenomenon (n): hiện tượng
        mutant (n): người đột biến/ dị nhân
        commoner (n): thường dân/ thứ dân
        widow (n): góa phụ
        Tạm dịch: Người phụ nữ đó tuyệt đối là một hiện tượng bởi vì ở tuổi 95 bà ấy vẫn còn có thể đi bộ năm dặm một ngày.

        Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He used to play with a group but now he's going ______.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Go solo (np): hát/biểu diễn một mình, đơn ca

        Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
        The Voice Kid, particularly organized for kids, is the famous singing ______ in Viet Nam.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Kiến thức: từ vựng
         ⇨The Voice Kid, particularly organized for kids, is the famous singing contest in Viet Nam.
         ⇨The Voice Kid, được tổ chức đặc biệt cho trẻ em, là cuộc thi ca hát nổi tiếng tại Việt Nam.

        Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
        The average cost of recording a pop ______ was in thousands rather than hundreds of pounds.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Câu này chọn single phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
        conversation (n): cuộc hội thoại
        engagement (n): đính hôn
        marriage (n): sự kết hôn
        single (n): đĩa đơn (âm nhạc)
        Tạm dịch: Mức giá trung bình để ghi âm một đĩa đơn nhạc pop đã từng là hàng ngàn Bảng Anh thay vì là hàng trăm Bảng Anh.

        Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
        Stephenson drew huge, rabid crowds on his barnstorming ______ of the Indiana countryside.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Câu này chọn tours phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
        tournament (n): mùa giải
        lobbying (n): sự vận động hành lang
        tour (n): sự lưu diễn/ chuyến lưu diễn
        campaign (n): chiến dịch
        Tạm dịch: Stephenson đã lôi kéo được những đám đông điên dại khổng lồ trong nhũng chuyến lưu diễn lang thang của mình ở bang Indiana.

        Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Beethoven, Schumann and Chopin were leading Romantics ______.

        • A
        • B
        • C
        • D
        Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

        Composer (n): nhà soạn nhạc

        Câu 38: Supply the correct form of the word in brackets.
         There's no surefire way to make a given video go ______, even if it features a celebrity. (VIRUS)

          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Đáp án cần điền: viral
          Loại từ cần điền là tính từ, vì trước chỗ trống là động từ "go". Động từ "go" trong trường hợp này cần là động từ nối (linking verb) để phù hợp về nghĩa của câu. Động từ nối thường cần một tính từ theo sau nó, vậy nên chỗ trống cần là một danh từ.
          Từ "virus" (n): vi-rút – có tính từ là "viral" (thuộc về vi-rút/ lan truyền nhanh) – là đáp án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
          Tạm dịch: Không có cách chắc chắn nào để làm cho một đoạn phim nào đó được lan truyền nhanh chóng trên mạng, kể cả khi nó có một người nổi tiếng tham gia.

          Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. We heard wonderful music on the ______. There was a girl playing the piano beautifully.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          Radio (n): đài phát thanh. 

          Dịch: Chúng tôi nghe được bản nhạc tuyệt vời trên đài phát thanh. Có một cô gái chơi đàn piano du dương. 

          Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
          The former President, once the idol of the nation, now leads a quiet life in the countryside.

          • A
          • B
          • C
          • D
          Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

          "idol" (n) – thần tượng/ người được ngưỡng mộ. Chọn a despised man: một người bị khinh thường - trái nghĩa với từ đề bài cho.
          a scorned traitor (n): một kẻ phản bội nhục nhã
          an admired leader (n): một lãnh đạo được tôn trọng
          a famous icon (n): một tượng đài nổi tiếng
          a despised man (n): một người bị khinh thường
          Tạm dịch: Ngài cựu tổng thống, một thời là thần tượng của cả quốc gia, bây giờ đang có một cuộc sống bình yên ở một vùng quê.

          Câu 41: Supply the correct form of the word in brackets.
           After each _______ leads the orchestra in the morning sessions, some will be called back for afternoon finals. (CONDUCT)

            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Đáp án cần điền: conductor
            Loại từ cần điền là danh từ, vì đứng trước chỗ trống cần điền là định từ "each". Định từ "each" cần có một danh từ đếm được số ít theo sau nó.
            Từ "conduct" (v): chỉ huy dàn nhạc – có danh từ là "conductor" (người chỉ huy dàn nhạc) – là đáp án cần được sử dụng điền vào chỗ trống.
            Tạm dịch: Sau khi mỗi người chỉ huy đã chỉ huy xong dàn nhạc trong các buổi trình diễn buổi sáng, một vài người sẽ được chọn để quay trở lại cho các buổi trình diễn chung kết vào buổi chiều.

            Câu 42: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            She was a violinist with potential, ______ her parents persuaded her to complete her high school program instead of immediately performing on the stage.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Kiến thức: liên từ
             ⇨She was a violinist with potential, but her parents persuaded her to complete her high school program instead of immediately performing on the stage.
            Dịch: Cô ấy là một nghệ sĩ vĩ cầm có tiềm năng, nhưng cha mẹ cô ấy đã thuyết phục cô ấy hoàn thành chương trình trung học của mình thay vì ngay lập tức biểu diễn trên sân khấu.

            Câu 43: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the response that is the most suitable for each verse of the given dialogue.
            Teacher: What’s your favourite idol?
            Pupil: I’m a crazy fan of Bich Phuong. She’s a well-known singer in Viet Nam.
            Teacher: Why do you admire that celebrity so much?
            Pupil: ______

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Trong đoạn hội thoại trên, giáo viên đang hỏi học sinh về lý do tại sao lại hâm mộ ca sĩ Bích Phương. Trong các đáp án đưa ra, chỉ có câu "Well, she is a source of inspiration as well as consolation for me"- Chà, cô ấy là nguồn cảm hứng cũng như niềm an ủi cho tôi là đáp án phù hợp, các đáp án còn lại đều mang nghĩa tiêu cực hoặc không liên quan nên không thể là lí do cho sự hâm mộ của bạn học sinh kia.
            Her performance was so tedious that it made me fall asleep all the time- Màn trình diễn của cô ấy tẻ nhạt đến mức khiến tôi mất ngủ lúc nào không hay.
            There are some famous figures who are doing exceptionally well in this area- Có một số nhân vật nổi tiếng đang làm rất tốt trong lĩnh vực này.
            Was it worth the time and money to buy her platinum album last year?- Có đáng với thời gian và tiền bạc để mua album bạch kim của cô ấy vào năm ngoái không?

            Câu 44: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
            After significant discussion, Stone Music company decided to hold a contest to see who could write the best song.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            "contest" (n) – cuộc thi. Chọn competition: cuộc thi/ giải đấu/ cuộc cạnh tranh – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
            facilitator (n): người cố vấn/ người điều giải
            breeding ground (n): mầm mống phát sinh
            playground (n): sân chơi
            competition (n): cuộc thi/ giải đấu/ cuộc cạnh tranh
            Tạm dịch: Sau những bàn luận đáng chú ý, công ty Stone Music quyết định tổ chức một cuộc thi để tìm người có thể viết bài hát hay nhất.

            Câu 45: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            John _______ the guitar at midnight; so, his neighbors feel really annoyed and they get angry all the time.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Kiến thức: thì HTĐ

            Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại

            Tạm dịch: John is always playing the guitar at midnight; so, his neighbors feel really annoyed and they get angry all the time.

            (John luôn chơi guitar lúc nửa đêm; vì vậy, những người hàng xóm của anh ấy cảm thấy thực sự khó chịu và họ luôn tức giận.)

            Câu 46: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I saw a ______ from the new James Bond movie on TV last night.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Clip (n): đoạn phim ngắn, thường là một phần của đoạn phim dài hơn

            Câu 47: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            This entrance ticket _______ two people to the concert.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Permit và admit cả 2 động từ đều dùng để nói cho phép một ai đó được làm một việc gì hoặc không bị ngăn cản khi làm công việc đó.

            Admit = give someone the right to go in: (cho ai quyền được vào)

            Tạm dịch:

            This entrance ticket admits two people to the concert.

            (Vé vào cửa này cho phép hai người được quyền tham gia buổi hòa nhạc.)

            Câu 48: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            The Schroeder case concerned an agreement between a young _______ and a music publisher.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn songwriter phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            novelist (n): tiểu thuyết gia
            journalist (n): nhà báo
            songwriter (n): nhạc sỹ
            author (n): tác giả viết văn
            Tạm dịch: Vụ án của Schroeder có liên quan đến một bản hợp đồng giữa một nhạc sỹ trẻ và một công ty phát hành nhạc.

            Câu 49: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. During his composing ______, he came up with one thousand songs.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Career (n): sự nghiệp

            Câu 50: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            After reading Justine Bieber’s ______ on the Internet, I was impressed that he is one of the world best-selling music artists.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Kiến thức: từ vựng
            Profession(n): nghề nghiệp
            Entertainment(n): giải trí
            Nomination(n): sự bổ nhiệm, đề cử
            Biography(n): tiểu sử

             ⇨After reading Justine Bieber’s biography on the Internet, I was impressed that he is one of the world best-selling music artists
             ⇨Sau khi đọc tiểu sử của Justin Bieber trên Internet, tôi rất ấn tượng rằng anh ấy là một trong những nghệ sĩ có sản phẩm âm nhạc bán chạy nhất thế giới.

            Câu 51: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            'Many Years from Now' is an authorized ______ of the former Beatle by the English author Barry Miles.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn biography phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            biography (n): tiểu sử
            geography (n): địa lý
            biology (n): sinh học
            photography (n): nghệ thuật nhiếp ảnh
            Tạm dịch: "Many Years from Now" là một cuốn tiểu sử chính thức của nhóm nhạc Beatle trước kia được viết bởi tác giả người Anh Barry Miles.

            Câu 52: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The first ______ of Vietnam Idol was hosted by Thanh Thảo and Nguyên Vũ.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Season (n): mùa (còn được dùng để chỉ một trong một số seri chương trình truyền hình cùng tên, cùng nhân vật)

            Câu 53: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            Sixty _______ partook in the first Tour de France in 1903.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Kiến thức: từ vựng

            Competitive (adj): cạnh tranh, ganh đua

            Compete (v)

            Competition (n): cuộc thi đấu

            Competitor(n): người tham gia thi đấu, đối thủ

            Tạm dịch: Sixty competitors partook in the first Tour de France in 1903- Sáu mươi đối thủ tham gia Tour de France đầu tiên vào năm 1903.

            Câu 54: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Although they started singing on the stage in 1985, their ______ album was recorded in 1991.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Debut album (n): an-bum đầu tay

            Câu 55: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            A ______ is someone whose job is to organize and direct the recording and production of a record.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn producer phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            conductor (n): nhạc trưởng/ chỉ huy dàn nhạc giao hưởng
            performer (n): người trình diễn
            producer (n): nhà sản xuất
            songwriter (n): nhạc sỹ
            Tạm dịch: Một nhà sản xuất là người có nhiệm vụ tổ chức và chỉ đạo việc thu âm và sản xuất một bản thu âm nhạc.

            Câu 56: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Almost everyone in the world listens to his music. He is a ______ star.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Global (adj): toàn cầu

            Câu 57: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The life story of a person written by someone else is called ______.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Biography (n): tiểu sử

            Câu 58: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I love this song because of its fast and joyful ______.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Melody (n): giai điệu

            Câu 59: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            There were thousands of paparazzi and fans because they had never had a world ______ in Houston before.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn premiere phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            delegate (n): đại biểu/ đoàn đại biểu
            programme (n): chương trình
            television (n): truyền hình/ ti-vi
            premiere (n): buổi ra mắt/ buổi công chiếu
            Tạm dịch: Đã có hàng ngàn tay săn ảnh và người hâm mộ vì trước đó họ chưa bao giờ thấy một buổi ra mắt toàn cầu ở Houston.

            Câu 60: You need ______ and hard work to be a dancer.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Talent (n): tài năng

            Câu 61: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            If a music video or a song goes _______, it spreads widely, especially on the Internet or mobile phones.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn viral phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            viral (a): lan truyền nhanh trên mạnh
            wrong (a): sai trái
            wild (a): hoang dại/ hoang dã
            sour (a): chua
            Ngoài ra: thành ngữ "go sour" có nghĩa là "không còn thích thú/ vui vẻ như ban đầu".
            Tạm dịch: Nếu một đoạn phim âm nhạc lan truyền nhanh, nó lan tỏa rộng rãi, đặc biệt là trên mạng Internet và trên điện thoại di động.

            Câu 62: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Have you listened to Taylor Swift’s latest ______?

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Single (n): đĩa đơn

            Câu 63: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
            A book of her interviews with many contemporary composers is in preparation.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            "composer" (n) – nhạc sỹ/ nhà soạn nhạc. Chọn songwriter: nhạc sỹ – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
            chief editor (n): tổng biên tập
            show host (n): dẫn chương trình
            songwriter (n): nhạc sỹ
            singer (n): ca sỹ
            Tạm dịch: Một cuốn sách về các buổi phỏng vấn của cô ấy với nhiều nhạc sỹ đương đại đang được chuẩn bị ra mắt.

            Câu 64: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I never ______ anything on the Internet that I wouldn't want my parents to see.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Post (v): đăng tải (thường là văn bản, hình ảnh … lên trên mạng Internet)

            Câu 65: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Ronaldo is very ______ about football.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Be passionate about something: rất thích cái gì đó

            Câu 66: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            A/An ______ guitar or other musical instrument does not have its sound made louder electronically.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn acoustic phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            original (a): nguyên bản/ nguyên gốc
            acoustic (a): thuộc về âm thanh/ cổ điển
            authentic (a): đích thực/ xác thực
            counterfeit (a): giả (hàng hóa)
            Tạm dịch: Một chiếc ghi-ta hoặc các nhạc cụ cổ điển khác không khuếch đại âm thanh bằng cách sử dụng điện tử.

            Câu 67: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He has become more and more ______. A lot of people recognize him now.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Famous (adj): nổi tiếng

            Câu 68: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Justin Bieber is teenagers’ ______. They follow his every move - from Twitter to hotel lobbies.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Idol (n): thần tượng

            Câu 69: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.
            Their ______ of Mozart’s Concerto in E flat was finely controlled and dramatic.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Câu này chọn performance phù hợp về nghĩa và kết hợp từ.
            composition (n): sáng tác/ tác phẩm
            performance (n): màn trình diễn/ biểu diễn
            assumption (n): giả thiết
            amendment (n): sự sửa đổi
            Tạm dịch: Buổi biểu diễn bản công-xê-tô của Mozart ở cung Mi giáng được kiểm soát tốt và gây xúc động mạnh mẽ.

            Câu 70: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The ______ clapped and cheered when she began to sing.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Audience (n): khán giả

            Câu 71: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The band’s newest video has ______ 1 million views on YouTube so far.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Gain (v): đạt được

            Câu 72: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. A(n) ______ is the person who officially decides who is the winner of a competition.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            Judge (n): giám khảo

            Câu 73: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
            The latest trade figures report will be released tomorrow at 8: 30 a. m. local time.

            • A
            • B
            • C
            • D
            Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

            "release" (v) – phát hành/ thả ra. Chọn publish: xuất bản/ phát hành – gần nghĩa nhất với từ đề bài cho.
            publish (v): xuất bản/ phát hành
            revitalise (v): tái sinh/ đem lại sức sống mới
            conceal (v): che giấu
            unveil (v): hé lộ/ tiết lộ
            Tạm dịch: Bản báo cáo doanh số thương mại mới nhất sẽ được phát hành vào lúc 8:30 sáng mai theo giờ địa phương.