Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …. TRƯỜNG THPT ĐỀ 7 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài: 60 phút; |
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm T của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Xét tam thức bậc hai có Điều kiện cần và đủ để là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng và . Khoảng cách giữa và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho đường tròn có bán kính cm. Độ dài cung có số đo rad là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tam giác có , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng . Độ dài cạnhlà
A. 7. B. 5. C. 8 D. 6.
Câu 9: Cho biểu thức . Dấu của trên khoảng
A. dương. B. trái dấu với . C. âm. D. cùng dấu với
Câu 10: Đổi sang độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Xét tam thức bậc hai có Điều kiện cần và đủ để là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Số không phải là nghiệm của bất phương trình nào sau đây
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Hàm số có kết quả xét dấu
| 5 |
|
|
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Xét tam giác tùy ý có ,,,là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 16: Cặp số nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình .
A. . B. . C. . D.
Câu 17: Xét tam giác tùy ý có ,,. Diện tích tam giác bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 18: Điều kiện xác định của bất phương trình là
A. B. C. . D.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Vectơ có giá song song hoặc trùng đường thẳng là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó..
B. Nếu Vectơ là vectơ pháp tuyến của đường thẳng thì là vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó.
C. Vectơ có giá song song đường thẳng là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
D. Vectơ có giá vuông góc với đường thẳng là vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó..
Câu 20: Cho tam thức bậc hai Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Điều kiện xác định của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
II.TỰ LUẬN(3 điểm)
Bài 1:
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến
b. Giải bất phương trình
Bài 2: Xác định m để bất phương trình luôn có nghiệm trên miền xác định.
Bài 3: Trong mặt phẳng cho điểm và .Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng .
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
I . ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 | B | 6 | C | 11 | A | 16 | A | 21 | A |
2 | D | 7 | D | 12 | D | 17 | D | ||
3 | C | 8 | C | 13 | B | 18 | A | ||
4 | D | 9 | B | 14 | C | 19 | B | ||
5 | B | 10 | D | 15 | C | 20 | A |
II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Bài | Nội dung yêu cầu | Điểm |
Bài 1 | a.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến . | (0,5đ) |
(1,25đ) | Đường thẳng d đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến có pt tổng quát là:
| 0,25 0,25 |
b. Giải bất phương trình | (0,75đ) | |
Giải được từng nghiệm của mỗi nhị thức ; | 0,25 | |
Lập đúng bảng xét dấu (Nếu học sinh dùng bảng xét dấu 2 dòng thì phải giải thích việc chọn dấu trong các khoảng). | 0,25 | |
Kết luận đúng tập nghiệm | 0,25 | |
Bài 2 | Xác định m để bất phương trình luôn có nghiệm trên miền xác định. | (1,0đ) |
(1,0đ) |
Đặt Đưa về BPT bậc hai | 0,25 |
Lập luận | ||
Xét hàm số, | 0,25 | |
0,25 | ||
kết luận: | 0,25 | |
Bài 3 |
Trong mặt phẳng cho điểm và .Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng . | (0,75đ) |
(0,75đ) | Xác định được : ; Vt chỉ phương của đường thẳng : Suy ra | 0,25 |
Viết được PTTQ : | 0,25 | |
0,25 |
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới