10 đề kiểm tra 1 tiết lượng giác lớp 10 có đáp án

10 đề kiểm tra 1 tiết lượng giác lớp 10 có đáp án

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 22 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa 10 đề kiểm tra 1 tiết lượng giác lớp 10 có đáp án

Công thức toán học không thể tải, để xem trọn bộ tài liệu hoặc in ra làm bài tập, hãy tải file word về máy bạn nhé

ĐỀ 1

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC

Môn Toán Đại Số 10

Thời gian: 45 phút

I)Trắc nghiệm(5đ)

Câu 1. bằng :

A. B. C. D.

Câu 2. ChoTính theo .

A. B. C. D.

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức , biết

A. B. C. D.

Câu 4. Cho .Khi đó

A. B. C. D.

Câu 5.Khẳng định nào sau đây sai ?

A. B. C. D.

Câu 6.Tính , biết .

A. B.

C. D.

Câu 7. bằng :

A. B. C. D.

Câu 8. Cho với . Tính

A. B. C. D.

Câu 9. Cho. Tính

A. B. C. D.

Câu 10. Cho . Tính theo .

A. B. C. D.

II)Tự luận(5đ)

Câu I .(1,5đ) Cho góc thỏa mãn và .a) Tính b) Tính

Câu II .(1đ) Chứng minh (khi các biểu thức có nghĩa )

Câu III .(1,5đ) Rút gọn biểu thức

Câu IV .(1đ) Cho hai góc nhọn thỏa mãn và .Tính . Từ đó suy ra .

------Hết------

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

D

C

C

A

B

D

B

A

B

C

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu I .(1,5đ) Cho góc thỏa mãn và

a) Tính b) Tính

Giải:

a) Ta có

Do nên

b)

Câu II .(1đ) Chứng minh (khi các biểu thức có nghĩa ).

Ta có :

Câu III .(1,5đ) Rút gọn biểu thức

Câu IV .(1đ) Cho hai góc nhọn thỏa mãn và .Tính . Từ đó suy ra .

Giải:

Ta có

Ta có hệ

Từ thay vào (2) ta được

Vậy hoặc

ĐỀ 2

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC

Môn Toán Đại Số 10

Thời gian: 45 phút

Câu 1: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng. Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy )

A. B. C. D.

Câu 2: Tìm biết ?

Câu 3: Nếu góc lượng giác có sđ thì hai tia và

A. Trùng nhau. B. Vuông góc.

C. Tạo với nhau một góc bằng D. Đối nhau.

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức nếu cho

A. B. C. D. 1

Câu 5: Cho . Khi đó có giá trị bằng :A. B. C. D.

Câu 6: Cho và a, b là các góc nhọn. Khi đó có giá trị bằng :

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho với . Tính

A. B. C. D.

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức biết ; A. . B. . C. . D..

Câu 9: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:A. B. C. D.

Câu 10: Nếu thì bằng:A. B. C. D.

TỰ LUẬN:

Bài 1. a) Cho cosa = . Tính sina và b) Cho tana = 3. Tính .

Bài 2: a) Rút gọn A = .

b) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có 3 góc A,B,C thỏa mãn 2sinAcosC = sinB thì tam giác ABC cân.

ĐÁP ÁN

TRẮC NGHIỆM:

1A,2B,3B,4A,5C,6B,7D,8D,9A,10B

TỰ LUÂN:

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

1

Tính sina

Ghi được cos2a +sin2a =1

025

Tính được sin2a = 16/25

025

Xác định dấu sina

025

Tính đúng sina =-4/5

025

1

Tính

Ghi được

025

Tính được

025

Xác định dấu

025

Tính đúng

025

1b

Lý luận cosa . Chia tử và mẫu A cho

025

Thu gọn được

025

Thay số và tính đúng A=-80/103

05

2a

Nhóm các số hạng

025

Biến đổi được

025

025

Thu gọn đúng A =

025

2b

Biến đổi được sin(A+C)+sin(A-C) =sinB

025

Lý luận và thu gọn sin(A-C)=0

025

Suy ra A=C và kết luận tam giác ABC cân tại B

05

ĐỀ 3

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC

Môn Toán Đại Số 10

Thời gian: 45 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: (nhân biết) Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 2(thông hiểu) Đổi 294030’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.

A. B. C. D.

Câu 3: (nhân biết) Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 4:(nhân biết) Trên đường tròn lượng giác, điểm là điểm cuối của cung lượng giác α có điểm đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây.

A. B. C. D.

Câu 5: (thông hiểu) Cho . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 6:(nhân biết) Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 7:(nhân biết) Tìm α, biết .

A. B. C. D.

:

Câu 8 (nhân biết) Cho Chọn đáp án đúng

A

B.

C.

D.

Câu9 (nhân biết) Cho . Khẳng định nào sau đây sai ?

A. B. C. D.

Câu 10:(nhân biết) Khẳng định nào sau đây sai ?

A. B.

C. D.

  1. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:(2đ) (thông hiểu)Cho . Tính ?

Câu 2: (1đ)(vận dụng thấp)Rút gọn biểu thức:

Câu 3: (1đ))(vận dụng thấp) Rút gọn .

Bài 4 (1đ))(vận dụng cao) chứng minh .

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

C

B

B

C

C

D

A

D

Câu 1:(2đ) Cho . Tính ?

+Viết đúng

+Tính đúng

+Lập luận đúng dấu của cos

+Lấy đúng

+Tính đúng

+Tính đúng

0.25

0.25

0.25

0.25

0,5

0,5

1 điểm)

Câu 2: (1đ)(vận dụng thấp)Rút gọn biểu thức:

Thu gọn :

+Thu gọn đúng

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 3: (1đ))(vận dụng thấp) Rút gọn .

+Phân tích đung tử số

+Phân tích đúng mẩu số

+Thu gọn đúng

0.25

0.25

0.5

Bài 4 (1đ))(vận dụng cao) chứng minh .

+biến đổi tổng thành tích trên tử số đúng

+chứng minh được =2

0.25

0.25

0.5

ĐỀ 4

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC

Môn Toán Đại Số 10

Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm)

*Trên đường tròn lượng giác gốc A, có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: sđ?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

*Cung tròn bán kính bằng có số đo có độ dài là: (làm tròn đến hai số thập phân)

A. B. C. D.

*Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là: A. B. C. D.

*Cho . Khi đó A bằng: A. B. C. D.

*Cho . Khi đó bằng: A. B. C. D.

*Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. cosa.cosb=[cos(a + b) + cos(a - b)] B. sina.sinb =[cos(a + b) – cos(a - b)]

C. sina.cosb =[sin(a + b) + sin(a - b)] D. cosa.sinb =[sin(a + b) – sin(a - b)]

*Trong bốn khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

I) cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb II) cos(a - b) = cosa.sinb + sina.cosb

III) sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb IV) sin(a + b) = sinb.cosa + cosa.sinb

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

*Cho . Khi đó: bằng A. B. C. D.

*Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng: A. B. C. D.

*Biểu thức được viết lại:

A. B.

C. D.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)

Bài 1: Cho .

a) Tính các giá trị lượng giác của góc x.

b) Tính giá trị biểu thức:.

Bài 2: Rút gọn biểu thức:

ĐÁP ÁN ĐỀ

TRẮC NGHIỆM

CÂU 1

CÂU 2

CÂU 3

CÂU 4

CÂU 5

CÂU 6

CÂU 7

CÂU 8

CÂU 9

CÂU 10

A

A

D

B

C

B

A

C

D

B

TỰ LUẬN

CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

1a

+ Tính đúng

1.0

+ Tính đúng

0.5

+ Tính đúng

0.5

1b

+ Tính đúng

0.5

+ Tính đúng

0.5

+ Tính đúng = ....

0.5

2

+ Biến đổi đúng = - cosx, = -cosx

0.5

+ Biến đổi đúng = tanx và thay vào đúng

0.5

+ Rút gọn đúng P = 1

0.5

ĐỀ 5

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC

Môn Toán Đại Số 10

Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

THCâu 1 :

Biết . Tính giá trị của biểu thức

A.

B.

C.

D.

NBCâu 2 :

Điểm cuối của cung lượng giác thuộc góc phần tư thứ mấy trên đường tròn lượng giác thì các giá trị lượng giác của nó dương?

A.

Thứ I

B.

Thứ III

C.

Thứ IV

D.

Thứ II

Câu 3 :

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác cung lượng giác có số đo

có điểm cuối M

A.

Nằm chính giữa cung nhỏ

B.

Nằm chính giữa cung nhỏ

C.

Nằm giữa cung

D.

Nằm chính giữa cung

NBCâu 4 :

bằng :

A.

B.

C.

D.

THCâu 5 :

Cho . Tính ?

A.

B.

C.

D.

NBCâu 6 :

Biểu thức bằng :

A.

B.

C.

D.

THCâu 7 :

Cho và . Khi đó bằng :

A.

B.

C.

D.

NBCâu 8 :

Cho các cung có số đo , và . Tìm khẳng định đúng ?

A.

Cung và là hai cung bù nhau.

B.

Cung và là hai cung bù nhau.

C.

Cung và là hai cung phụ nhau.

D.

Cung và là hai cung phụ nhau.

THCâu 9 :

Biểu thức

có kết quả thu gọn bằng :

A.

B.

C.

D.

THCâu 10 :

Cho biết và . Tính giá trị của biểu thức

A.

B.

C.

D.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 (1,0 điểm) Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng

Bài 2 (2,0 điểm)

1) và . Tính và ?

2) Tính (không dùng máy tính)

Bài 3 ( 1,0 điểm-1,0 điểm )

1) Không dùng máy tính,hãy tính

2) CMR:

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

1

B

2

A

3

A

4

D

5

B

6

C

7

D

8

A

9

C

10

B

Bài 1(1,0

Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng

Vậy:Có hai điểm M cần tìm là trùng với A và A’

Bài 2(2,0-2,0-1,0)

1) và

Tính và ?

Ta có:

Vì nên

Vậy:

+ Tính đúng

+Tính đúng sin2x

c/Tính (không dùng máy tính)

Bài 3

a/Không dùng máy tính,hãy tính

b/CMR:

(đpcm)

ĐỀ 6

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC

Môn Toán Đại Số 10

Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 :

Điểm cuối của cung lượng giác thuộc góc phần tư thứ mấy trên đường tròn lượng giác thì và các giá trị lượng giác còn lại đều âm.

A.

Thứ II

B.

Thứ III

C.

Thứ I

D.

Thứ IV

Câu 2 :

Biểu thức

có kết quả thu gọn bằng :

A.

B.

C.

D.

Câu 3 :

Cho biết và . Tính giá trị của biểu thức

A.

B.

C.

D.

Câu 4 :

Cho và . Khi đó bằng :

A.

B.

C.

D.

Câu 5 :

Biết . Tính giá trị của biểu thức

A.

B.

C.

D.

Câu 6 :

bằng :

A.

B.

C.

D.

Câu 7 :

Biểu thức bằng :

A.

B.

C.

D.

Câu 8 :

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác cung lượng giác có số đo

có điểm cuối M

A.

Trùng với điểm B’

B.

Trùng với điểm B

C.

Nằm chính giữa cung nhỏ

D.

Nằm chính giữa cung nhỏ

Câu 9 :

Cho . Tính ?

A.

B.

C.

D.

Câu 10 :

Cung bù của cung là cung :

A.

B.

C.

D.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 (1,0 điểm) Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng

Bài 2 (2,0 điểm)

1) Cho và . Tính và ?

2) Tính (không dùng máy tính)

Bài 3 ( 1,0 điểm-1,0 điểm )

1) Không dùng máy tính,hãy tính

2) CMR:

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

1

A

2

C

3

B

4

D

5

B

6

D

7

C

8

A

9

B

10

A

IV/Biểu điểm và đáp án:

Điểm

Bài 1

1,0 điểm

Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng

0.5

0.5

Vậy:Có hai điểm M cần tìm là trùng với B và B’

Bài 2(2,0-2,0-1,0)

1.0

1) Cho và .

Tính và ?

Ta có:

0.25

0,25

Vì nên

Vậy:

0.25

+Tính đúng

0.25

+Tính đúng

1,0 điểm

c/Tính (không dùng máy tính)

0.5

0.5

Bài 3

a/Không dùng máy tính,hãy tính

0.5

0.5

0.5

0.5

1,0 điểm

b/CMR:

0.25

0.25

0.25

0.25

(đpcm)

ĐỀ 7

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC

Môn Toán Đại Số 10

Thời gian: 45 phút

Câu 1: Cho tam giác . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 2: Biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho các đẳng thức

(I) . (II) . (III) .

Có bao nhiêu đẳng thức sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Rút gọn biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Cho , và . Tính .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho và . Tính .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13: Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho . Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho tam giác . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Rút gọn biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Góc bằng

A. (rad). B. (rad). C. (rad). D. (rad).

Câu 19: Biết , với . Tính theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Rút gọn biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

C

D

ĐỀ 8

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC

Môn Toán Đại Số 10

Thời gian: 45 phút

Câu 1: Cho và . Tính .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2: Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho tam giác . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Rút gọn biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Rút gọn biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho các đẳng thức

(I) . (II) . (III) .

Có bao nhiêu đẳng thức sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho , và . Tính .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Biết , với . Tính theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Góc bằng

A. (rad). B. (rad). C. (rad). D. (rad).

Câu 13: Cho và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho . Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Rút gọn biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho tam giác . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 18: Biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

C

D

ĐỀ 9

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC

Môn Toán Đại Số 10

Thời gian: 45 phút

TRẮC NGHIỆM(7.2 đ)

Câu 1: bằng bao nhiêu rađian?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :

A. B. C. D.

Câu 3: Góc có số đo được đổi sang số đo độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho là một cung lượng giác bất kỳ. Hãy chọn công thức đúng.

A. . B. . C. . D.

Câu 5: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

A. .B. . C. .D. .

Câu 6: Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Câu 7: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

A. B. C. D.

Câu 8: Cho góc thỏa . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho góc thỏa . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10:Cho và . Khi đó bằng

A B C D

Câu 11: Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho . Tính .

A. B.

C. D.

Câu 13: Một cung tròn có bán kính bằng và có số đo thì có chiều dài bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho cos120 = sin180 + sinα0, giá trị dương nhỏ nhất của α là

A. . B.. C. . D. .

Câu 15: Sau khoảng thời gian từ giờ đến giờ thì kim phút đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo bằng:

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B.

C. D.

Câu 17: Cho . Tính .

A. B. C. D.

Câu 18: Nếu góc lượng giác có sđ thì hai tia và

A. Trùng nhau. B. Vuông góc.

C. Tạo với nhau một góc bằng D. Đối nhau.

TỰ LUẬN(2.8đ)

Câu 19: (0.8 đ) Cho sin = với . Tính các GTLG của cung

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

ĐA

D

D

D

C

B

B

B

C

D

B

C

D

A

B

D

A

B

B

II. Tự luận

Ta có

Do nên

ĐỀ 10

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC

Môn Toán Đại Số 10

Thời gian: 45 phút

Câu 1: [1] Góc có số đo đổi sang độ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: [2] Rút gọn biểu thức .

A. B.

C. D.

Câu 3: [4] Cho thỏa mãn: . Tìm mệnh đề đúng?

A. cân tại C. B. vuông tại C. C. cân tại B. D. cân tại A.

Câu 4: [1] Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: [2] Cho ; ; ; . Giá trị của bằng :

A. B. C. D.

Câu 6: [1] Rút gọn biểu thức ta được:

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: [3] Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là sai :

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: [4] Nếu biết thì biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: [1] Cho và góc thỏa mãn . Khi đó:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: [2] Trong các giá trị sau, có thể nhận giá trị nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: [1] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. B.

C. D.

Câu 12: [3] Với góc bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13: [1] Giá trị của là:

A. . B. . C. D. .

Câu 14: [1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: [2] Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: [1] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17: [3] Đơn giản biểu thức ta có:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: [1] Cho và góc thỏa mãn . Khi đó:

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: [4] Biết và Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 20: [2] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là . Điểm thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác có số đo . Gọi là điểm đối xứng với điểm qua trục , số đo của các cung lượng giác là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: [1] Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. Điểm biểu diễn cung có số đo là điểm:

A. Điểm B. B. Điểm B’. C. Điểm , điểm . D. Điểm , điểm .

Câu 22: [2] Cho hai góc nhọn và với và . Tính .

A. B. C. D.

Câu 23: [1] Cho . Kết quả đúng là:

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 24: [4] Nếu thì:

A. B.

C. D.

Câu 25: [3] Cho và Giá trị của biểu thức là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: [2] Rút gọn biểu thức , ta được kết quả là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: [2] Cho đường tròn lượng giác gốc A như hình vẽ. Biết . Điểm biểu diễn cung có số đo là điểm:

A. Điểm B’. B. Điểm , điểm . C. Điểm C, E. D. Điểm , điểm .

Câu 28: [3] Nếu biết và thì giá trị của lần lượt bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: [1] Một cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: [3] Nếu thì giá trị đúng của là:

A. . B. . C. . D. .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN

Câu

ĐA

Câu

ĐA

1

A

16

D

2

C

17

D

3

C

18

C

4

C

19

A

5

B

20

D

6

B

21

A

7

B

22

B

8

C

23

D

9

B

24

C

10

A

25

D

11

A

26

A

12

C

27

C

13

C

28

D

14

B

29

C

15

B

30

A