MỤC LỤC
Câu 1. Chữ “cổ” nào không đồng nghĩa với chữ “cổ” trong những từ còn lại?
A. Cổ tích B. Cổ tay
C. Cổ thụ D. Cổ kính
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Câu 2. Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau:
a, Tranh… tranh sáng
b, Dở… dở tỉnh
c, Lên… xuống trầm
d, Hạt… hạt lép
e, Miền… miền xuôi
g, Trong … ngoài bắc
h, Làm… nói nhiều
Hướng dẫn giải:
Đáp án
a, tối
b, mê
c, bổng
d, mảy
e, ngược
g, nam
h, ít
Câu 3. Sửa chính tả trong các từ ở bảng dưới đây
A | B |
Suất sứ | Xuất xứ |
Ghập ghềnh | Gập ghềnh |
Trân thành | Chân thành |
Gìn dữ | Gìn giữ |
Chung thành | Chung thành |
Trung thủy | Chung thủy |
Xấu sa | Xấu xa |
Sử lí | Xử lí |
Cuốn quýt | Cuống quýt |
Xung xướng | Sung sướng |
Câu 4. Các từ ngữ: Vội vàng, không cẩn thận, không quan sát kĩ càng trong câu “đi đâu mà vội mà vàng, không cẩn thận, không quan sát kĩ càng để xô cả vào người khác” có thể thay thế bởi cụm nào dưới đây?
A. Chân ướt chân ráo B. Mắt nhắm mắt mở
C. Bước thấp bước cao D. Có đi có lại
Hướng dẫn giải:
Đáp án B