MỤC LỤC
Câu 1. Từ nào dưới đây là từ ghép?
A. Lúng liếng B. Lung linh
C. lụt lội D. Lung lay
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
→ lụt lội là từ ghép
Câu 2. Từ ghép nào dưới đây không phải từ ghép đẳng lập
A. Bút máy B. Trâu bò
C. Nhà cửa D. Ruộng vườn
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
→ Bút máy là từ ghép chính phụ
Câu 3. Từ nào dưới đây không phải từ láy toàn bộ?
A. Lung linh B. Trăng trắng
C. Thăm thẳm D. Xanh xanh
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
→ Lung linh là từ láy bộ phận
Câu 4. Tìm các quan hệ từ có thể kết hợp trở thành cặp với các quan hệ từ dưới đây:
A. Tuy.... B. Nếu…
C. Càng… D. Mặc dù…
Hướng dẫn giải:
Đáp án
A. tuy… nhưng… B. nếu… thì…
C. Càng… càng… D. Mặc dù… nhưng
Câu 5. Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
A. Cần cù B. Vinh quang
C. Tươi đẹp D. Lớn lao
Hướng dẫn giải:
Đáp án
A. Chăm chỉ, cần mẫn, chịu thương chịu khó B. Tự hào, vinh hiển, vẻ vang
C. Tươi tốt, đẹp đẽ, tươi vui… D. Vĩ đại, to lớn, kì vĩ…
Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
A. Cần cù B. Vinh quang
C. Tươi đẹp D. Lớn lao
Hướng dẫn giải:
Đáp án: các từ trái nghĩa với từ đã cho
A. Lười biếng B. Hổ thẹn
C. Xấu xí D. Nhỏ bé
Câu 7. Chữ “tử” trong từ nào sau đâu không có nghĩa là con
A. Tử tù B. Nghịch tử
C. Thiên tử D. Hoàng tử
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
→ Tử trong từ tử tù có nghĩa là chết