Đề bài văn nghị luận bao giờ cũng nêu ra một vấn đề để bàn bạc và đòi hỏi người viết bày tỏ ý kiến của mình đối với vấn đề đó
Tính chất của đề như ngợi ca, phân tích, khuyên nhủ, phản bác đòi hỏi bài làm phải phương pháp phù hợp
Yêu cầu tìm hiểu đề là xác định đúng vấn đề, phạm vi, tính chất của bài văn nghị luận để làm bài khỏi sai lệch
Lập dàn ý cho bài văn nghị luận là xác định luận điểm, cụ thể hóa luận điểm chính thành các luận điểm phụ, tìm luận cứ và cách lập luận cho bài văn
Cho đoạn văn sau
Hãy lập dàn ý cho đề bài: Thời gian là vàng.
Mở bài: Giới thiệu giá trị của thời gian
Thân bài: giải thích thời gian (khái niệm diễn tả những điều đã, đang, sắp diễn ra. Thời gian có điểm mốc gắn với sự kiện)
+ Vàng bạc: chỉ những giá trị quý báu về vật chất
Bàn luận
- Đây là câu tục ngữ có giá trị ý nghĩa sâu sắc
Khuyên con người biết quý thời gian, trân trọng thời gian
- Thời gian giúp con người làm ra nhiều của cải vật chất
- Cần biết sử dụng thời gian hiệu quả, hợp lý mới có thể đạt được thành công và những mục tiêu của bản thân
- Phê phán những người không biết quý trọng thời gian
- Liên hệ tới bản thân
Kết bài: Nhắc nhở, ý thức mọi người phải biết quý trọng giá trị thời gian
Văn học …. (1) đã mang lại những hiểu biết cực kì phong phú và đa dạng về cuộc sống của nhân dân các thời đại. Văn học dân gian cho ta thấy rõ …. (2) về vụ trụ, về nhân sinh, những … (3) sản xuất, những … (4) lao động, những … (5) họ hàng, làng nước, những tín ngưỡng, những … (6) đạo đức và những … (7) nhiều mặt trong đời sống con người. Điều đáng quý ở đây là tính chất… (8) và …. (9) của nó. Người đời nay và mai sau có thể qua văn học dân gian mà …. (10) đời sống tinh thần của nhân dân trong quá khứ.
1 | A. dân gian | B. viết | C. Việt Nam |
2 | A. cách cảm | B. cách nghĩ | C. quan niệm |
3 | A. bài học | B. kinh nghiệm | C. tấm gương |
4 | A. phong tục | B. hành vi | C. lối sống |
5 | A. liên hệ | B. quan hệ | C. cư xử |
6 | A. tư cách | B. ưu điểm | C. phương diện |
7 | A. tình cảm | B. suy luận | C. thái độ |
8 | A. cổ kính | B. cổ hủ | C. cổ xưa |
9 | A. mới mẻ | B. trinh nguyên | C. đổi thay |
10 | A. thể hiện | B. tái tạo | C. sáng tạo |