Nguyên âm
- Là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi ta phát ra luồng khí từ thanh quản lên môi không bị cản trở.
- Có 20 âm tiết là nguyên âm trong tiếng Anh, trong nguyên âm được chia ra thành 2 loại: nguyên âm đơn và nguyên âm đôi.
* Nguyên âm đơn
- Trong nguyên âm đơn chia thành 2 loại: nguyên âm ngắn và nguyên âm dài.
+ Nguyên âm ngắn: /i/; /e/; /ɔ/; /ʊ/; /ʌ/; /ə/.
VD: in /ɪn/: trong; cut /kʌt/: cắt; men /mɛn/: nam, đàn ông; book /bʊk/: sách; hot /hɒt/: nóng
+ Nguyên âm dài: /i:/; /æ/; /ɔ:/; /u:/; /a:/; /ɜ:/.
VD: please /pliz/: xin vui lòng; act /ækt/: hành động; sheep /ʃip/: con cừu; read /rid/: đọc; manager /ˈmænɪdʒər/: người quản lý; booth /buθ/: gian hàng
* Nguyên âm đôi
- Mỗi nguyên âm đôi trong tiếng Anh được tạo ra bằng cách ghép các nguyên âm đơn lại với nhau.
- Nguyên âm đôi gồm: /ei/; /ɔʊ/; /eə/; /ʊə/; /ɑi/; /ɑʊ/; /iə/; /ɔi/
VD: basic /ˈbeɪ sɪk/: cơ bản; slowly /ˈsloʊli/: chậm rãi, từ từ; tour /tʊər/: tham quan, du lịch;
wear /wɛər/: mặc; care /kɛər/: quan tâm; nosy /ˈnoʊ zi/: ồn ào; go /goʊ/: đi
Phần gạch chân của "push" phát âm là /ʊ/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /ʌ/
Phần gạch chân của "begin" phát âm là /ɪ/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /aɪ/
number /ˈnʌm.bər/: u phát âm là /ʌ/
summer /ˈsʌm.ər/: u phát âm là /ʌ/
product /ˈprɒd.ʌkt/: u phát âm là /ʌ/
return /rɪˈtɜːn/: u phát âm là /ɜ/
Đáp án: bury
turn /tɜːn/: u phát âm là /ɜ/
burn /bɜːn/: u phát âm là /ɜ/
curtain /ˈkɜː.tən/: u phát âm là /ɜ/
bury /ˈber.i/: u phát âm là /e/
stream /striːm/: ea phát âm là /iː/
cream /kriːm/: ea phát âm là /iː/
dream /driːm/: ea phát âm là /iː/
leather /ˈleð.ər/: ea phát âm là /e/
Phần gạch chân của từ "fit" phát âm là /ɪ/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /aɪ/
Phần gạch chân của "love" phát âm là /ʌ/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /ɒ/
shout /ʃaʊt/: ou phát âm là /aʊ/
mountain /ˈmaʊn.tɪn/: ou phát âm là /aʊ/
household /ˈhaʊs.həʊld/: ou phát âm là /aʊ/
through /θruː/: ou phát âm là /uː/
Xét các phương án, ta thấy từ "through" có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
dislike /dɪˈslaɪk/: i phát âm là /aɪ/
design /dɪˈzaɪn/: i phát âm là /aɪ/
light /laɪt/: i phát âm là /aɪ/
music /ˈmjuː.zɪk/: i phát âm là /ɪ/
Xét các phương án, ta thấy từ music có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
Phần gạch chân của "flat" phát âm là /æ/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /eɪ/
Đáp án: recipe
striped /straɪpt/: i phát âm là /aɪ/
slice /slaɪs/: i phát âm là /aɪ/
diet /ˈdaɪ.ət/: i phát âm là /aɪ/
recipe /ˈres.ɪ.pi/: i phát âm là /ɪ/
Tachọn preference vì có phần gạch chân đọc là nguyên âm /e/. Các từ còn lại có phần gạch chân đọc là nguyên âm /i/.
enrollment /ɪnˈrəʊlmənt/ (n): đơn đăng kí
decisive /diˈsaɪsiv/ (a): quyết đoán
equality /iˈkwɒləti/ (n): sự bình đẳng
preference /ˈprefrəns/ (n): sự ưu tiên
Tachọn satisfy vì có phần gạch chân đọc là nguyên âm đôi /aɪ/. Các từ còn có phần gạch chân đọc là nguyên âm /i/
satisfy / 'sætisfai/(a): thoả mãn
entry / 'entri/ (a): lối đi vào
army /'ɑ:mi/(v)/(n): quân đội
hungry /'hʌɳgri/ (n): đói
Tachọn enmity vì có phần gạch chân đọc là nguyên âm /e/. Các từ còn có phần gạch chân đọc là nguyên âm /i/
effective /ɪˈfektɪv/ (a): hiệu quả
enmity /ˈenməti/ (n): thù hằn
eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): xóa bỏ, loại bỏ
equality /iˈkwɒləti/ (n): công bằng
Tachọn challenge vì có phần gạch chân đọc nguyên âm đơn /æ/. Các từ còn lại gạch chân đọc là nguyên âm đôi /eɪ/.
caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n): người chăm sóc
eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): xoá bỏ, loại bỏ
challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (n): thử thách, thách thức
limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n): hạn chế
Phần gạch chân trong ‘problem’ được đọc là /ɒ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / əʊ /.
Trong bốn phương án chỉ có từ inspire là từ có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /aɪ/ còn các từ còn lại có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /ɪ/.
imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): bắt chước, làm theo
inspire /ɪnˈspaɪə/ (v): truyền cảm hứng
principle /ˈprɪnsəpl/ (n): nguyên lý, nguyên tắc
fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải
Trong bốn phương án chỉ có từ facade là từ có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /ə/ còn các từ còn lại có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /æ/.
fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải
fabulous /ˈfæbjələs/ (a): tuyệt vời
facade /fəˈsɑːd/ (n): mặt chính, vẻ bề ngoài
fascinated /ˈfæsɪneɪtɪd/ (a): cuốn hút
Phần gạch chân trong ‘human’ được đọc là / juː/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ʌ/.
Trong bốn phương án chỉ có từ dedicate là từ có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /e/ còn các từ còn lại có phần nguyên âm gạch chân phát âm là /ɪ/.
reward / rɪˈwɔːd / (n)/(v): phần thưởng, khen thưởng
depend /dɪˈpend/ (v): tùy thuộc vào
become /bɪˈkʌm/ (v): trở nên, trở thành
dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến
Phần gạch chân trong ‘gallon’ được đọc là /ə/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ɒ/.
Trong bốn phương án chỉ có từ debit là từ có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /e/, còn các từ còn lại có phần nguyên âm gạch chân được phát âm là /ɪ/.
devise / dɪˈvaɪz/ (v): nghĩ ra
deduct /dɪˈvaɪs/ (v): khấu trừ
debit /ˈdebɪt/ (n): khoản nợ
demand /dɪˈmɑːnd/ (n): nhu cầu
Phần gạch chân trong ‘submarine’ được đọc là /ʌ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /juː/.
Phần gạch chân trong ‘sensation’ được đọc là /e/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ɪ/.
Phần gạch chân trong ‘quality’ được đọc là / ɒ /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / æ /.
Phần gạch chân trong ‘photography’ được đọc là /ɒ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ə/.
Phần gạch chân trong ‘engage’ được đọc là /eɪ /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / ɪ /.
Phần gạch chân trong ‘preservation’ được đọc là /e/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / ɪ /.
Phần gạch chân của threat đọc là âm /e/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /iː/
threat /θret/ (n): mối đe dọa
easy /ˈiː.zi/ (a): dễ dàng
release /rɪˈliːs/ (v): thả ra, xả ra
increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng lên
Phần gạch chân trong ‘match’ được đọc là /æ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ə/.
Phần gạch chân trong ‘download’ được đọc là / aʊ /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / ɒ /.
Phần gạch chân trong ‘electonic’ được đọc là / ɪ /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ai/.
Phần gạch chân trong ‘smartphone’ được đọc là /a: /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / æ /.
Phần gạch chân trong ‘store’ được đọc là /ɔ:/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ɒ/.
Phần gạch chân trong ‘useful’ được đọc là / juː /; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là / ʌ /.
Phần gạch chân trong ‘widen’ được đọc là /ai/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ɪ/.
Phần gạch chân của improve đọc là âm /uː/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /ɒ/.
concentrate /ˈkɒnsəntreɪt/ (v): tập trung
technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ
improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải thiện
software /ˈsɒftweə/ (n): phần mềm
Phần gạch chân của application đọc là âm /æ/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /ə/.
syllable /ˈsɪləbəl/ (n): âm tiết
application /ˌæplɪˈkeɪʃən/ (n): ứng dụng
portable /ˈpɔːtəbəl/ (a): nhỏ gọn/ xách tay
disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): khuyết điểm
Ta chọn honeymoon vì có phần gạch chân được đọc là âm /ʌ/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /əʊ/.
horoscope /ˈhɒrəskəʊp/ (n): tử vi
Scorpio /ˈskɔːpiəʊ/ (n): cung Bọ cạp
Virgo /ˈvɜːɡəʊ/ (n): cung Xử nữ
honeymoon /ˈhʌnimuːn/ (n): tuần trăng mật
Phần gạch chân trong ‘gift’ được đọc là /ɪ/; phần gạch chân trong các từ còn lại được đọc là /ai/.
Ta chọn funeral vì có phần gạch chân được đọc là âm /juː/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /uː/.
funeral /ˈfjuːnərəl/ (n): đám tang
fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n): vận may
superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): mê tín
include /ɪnˈkluːd/ (v): bao gồm
Ta chọn decent vì có phần gạch chân được đọc là âm /iː/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /e/.
ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): tổ tiên
gender /ˈdʒendə(r)/ (n): giới tính
decent /ˈdiːsnt/ (a): đàng hoàng, tử tế
legend /ˈledʒənd/ (n): truyền thuyết
Phần gạch chân của preferential đọc là âm /ə/. Các phương án còn lại có phần gạch chân đọc là âm /e/.
celestial /səˈlestiəl/ (a): thuộc về bầu trời/ thuộc về thiên đường
presidential /ˌprezɪˈdenʃəl/ (a): thuộc về tổng thống
preferential /ˌprefəˈrenʃəl/ (a): ưu đãi/ ưu tiên
essential /ɪˈsenʃəl/ (a): cần thiết/ thiết yếu
‘o’ trong từ ‘ecotourism’ đọc là / əʊ /, các trường hợp còn lại đọc là / ɔ: /
head /hed/ (n): cái đầu, đầu óc, năng khiếu, vị trí đứng đầu
bread /bred/ (n): bánh mì
clean /kli: n/ (adj): sạch sẽ, thẳng, không nham nhở
spread /spred/ (v) trải ra, lan ra.
Từ clean phát âm là /i: /, và các từ còn lại phát âm là /e/.
Phần gạch chân ở "hear" phát âm là /ɪə/ hoặc /ɪr/
Các đáp án còn lại là /eə/ hoặc /er/
Phần gạch chân của "map" phát âm là /æ/, của các từ còn lại phát âm là /ei/.
date /deɪt/
face /feɪs/
page /peɪdʒ/
map /mæp/
Đề bài yêu cầu chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án "recruit /rɪˈkruːt/"
Các từ còn lại được phát âm như sau:
furious /ˈfjʊəriəs/
pure /pjʊə(r)/
cure /kjʊə(r)/
gosh /ɡɒʃ/
most /məʊst/
frost /frɒst/
cost /kɒst/
Phần gạch chân ở đáp án most được đọc khác với các đáp án khác .
Spear/ spiə / (n) (cái giáo, cái mác, cái thương)
Gear/ giə/ (n) (cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng)
Fear/ fiə/ (n) (sự sợ, sự sợ hãi)
Pear/ peə / (n) (quả lê)
Đáp án "forget" /fəˈɡet/. Các từ còn lại được phiên âm như sau:
walk /wɔ:k/
call /kɔ:l/
take /teik/
talk /tɔ:k/
duck /dʌk/
luck /lʌk/
nurse /nɜːs/
pub /pʌb/
Phần gạch chân đáp án nurse phát âm là /ɜː/, còn lại là /ʌ/.
sought /sɔːt/
drought /draʊt/
bought /bɔːt/
fought /fɔːt/
Ở từ drought, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.
many, phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/
fame /feɪm/ (n) danh vọng
baby /ˈbeɪbi/ (n) trẻ nhỏ
many /ˈmeni/ (v) nhiều
plane /pleɪn/ (n) máy hay
Đáp án "pull" /pʊl/. Các từ còn lại được phát âm như sau: