Unit 1: Life Stories - Vocabulary: Cuộc đời của một người
work (n): việc làm
masterpiece (n): kiệt tác => bản thân từ này đã mang nghĩa vĩ đại nên không đi với ‘great/greatest’
paper (n) : tờ giấy => không hợp nghĩa
job (n): công việc => không hợp nghĩa
Tạm dịch: Bức tranh này được coi là bức họa tuyệt vời nhất của ông ấy. Đó là một bức họa tinh xảo và mới được bán với giá cả triệu bảng gần đây.
Có ‘a’ = > cần một danh từ = > loại achieve vì là động từ
achieving là danh động từ, không đi với mạo từ
achivement là danh từ chỉ sự việc: thành tích, thành tựu
Tạm dịch: Tôi hiểu rằng việc được chọn vào đội là một thành tựu thực sự.
sophisticated (adj): cầu kì
old-fashioned (adj): lỗi thời
basic (adj): đơn giản, cơ bản
primitive (adj): thô sơ, nguyên thủy
complex (adj): phức tạp
Tạm dịch: Tôi chẳng thể nào hiểu nổi những bức tranh của vị họa sĩ này bởi chúng quá là phức tạp.
charity (n): sự từ thiện
poverty (n): sự nghèo đói
misfortune (n): sự không may
rejections (n): sự từ chối
Tạm dịch: Tôi thấy Lucy là một cô gái xấu tính. Cô ấy có vẻ thích thú khi thấy người khác gặp điều không may hay bất hạnh.
sau ‘have got’ và tính từ ‘enormous’ = > cần một danh từ
admire là động từ, admirable là tính từ, admirator không tồn tại
admiration là danh từ: sự ngưỡng mộ
Tạm dịch: Tôi có một sự ngưỡng mộ lớn dành cho Jennie; cô ấy đã đạt được nhiều thứ chỉ trong một khoảng thời gian ngắn.
idolize (v): thần tượng hóa
hate (v): ghét
impress (v): gây ấn tượng
worship (v): tôn thờ
detest (v): ghê tởm
Tạm dịch: Người trẻ nước tôi thường tôn thờ những doanh nhân hay người nổi tiếng mà có thể kiếm tiền dễ dàng.
fashioned (adj): theo hình thức nào đó, được tạo dáng
fashionable (adj): đúng mốt, hợp thời trang
unfashionable (adj): không đúng mốt
old-fashioned (adj): lỗi mốt
Tạm dịch: Tôi thì không quan tâm lắm tới việc ăn diện nhưng chị tôi thì ăn mặc rất hợp thời trang.
dictionary (n): từ điển
textbook (n): giáo trình
autobiography (n): tự truyện
achievement (n): thành tựu
Tạm dịch: Nữ ca sĩ ấy đã kể về thời thơ ấu trong cuốn tự truyện của mình.
looking (adj): nhìn giống với
appearance (n): ngoại hình
character (n): nhân vật, tính cách
personality (n): tính cách
Tạm dịch: Bạn không thể nào biết một người là như thế nào nếu chỉ nhìn vào ngoại hình của họ.
open = outgoing = easy going: cởi mở
reserved = shy: nhút nhát, rụt rè
Tạm dịch: Linh là người khá nhút nhát, trong khi đó anh của Linh thì lại cởi mở.
creator (n): người sáng tạo, đấng tạo hóa
create (v): tạo ra
creativity (n): sự sáng tạo, trí sáng tạo
creation (n): sự tạo ra, sản phẩm được tạo ra
Tạm dịch: Iphone X là sản phẩm sáng tạo mới nhất của Apple trong lĩnh vực thiết kế điện thoại thông minh cho tới thời điểm hiện tại.
inspire (v): tạo cảm hứng
depress (v): làm nản lòng
motivate (v): thúc đẩy, tạo động cơ
overlook (v): không chú ý tới
reject (v): từ chối, gạt bỏ
Tạm dịch: Hành đông dũng cảm của anh ấy không chỉ khích lệ những người theo dõi anh ấy mà còn làm rung động cả đối thủ của mình.
charitable organization: tổ chức từ thiện
cụm danh từ: adj + Noun
Tạm dịch: Nhiều triệu phú đã quyết định ủng hộ cho nhiều tổ chức từ thiện.
teach sb (how) to do st : dạy ai đó làm gì
learn st/to do st/ how to do st : học cái gì để làm gì
make sb do st : bắt ai đó làm gì
explain to sb about st : giải thích cho ai cái gì
Tạm dịch: Ai đã chỉ bạn nấu ăn ngon thế vậy?
kindness and willingness to share: lòng tốt sẵn sàng sẻ chia
talent (n): tài năng
generosity (n): sự hào phóng
career (n): sự nghiệp
achievement (n): thành tựu
Tạm dịch: Tôi yêu lòng tốt và sự sẵn sàng chia sẻ của Marry. Cô ấy lúc nào cũng xuất hiện tại những hoạt động từ thiện.
ideally (adv): một cách lý tưởng
generally (adv): nói chung
luckily= fortunately (adv): thật may
preferably (adv): một cách ưu tiên, theo cách tốt nhất
Tạm dịch: Lý tưởng nhất, tôi muốn sống trong một căn biệt thự trên biển sau khi nghỉ hưu.
have an impact on: có ảnh hưởng tới
Tạm dịch: Albert Einstein là một trong những nhà khoa học có ảnh hưởng lớn tới vật lý hiện đại.
grow up (vp): lớn lên
raise/bring up (vp): nuôi lớn ai đó
rise (v): mọc lên
rose quá khứ đơn của rise
Tạm dịch: Tôi sinh ra ở Việt Nam nhưng lại lớn lên ở Pháp.
fall in love with sb: yêu ai đó
Tạm dịch: Nhiều người chẳng thể quên được người đầu tiên họ đã yêu.
nói về tình trạng hôn nhân thì có married (đã kết hôn) và single (còn độc thân)
Tạm dịch: Angela đã kết hôn hay còn độc thân? Tôi không muốn hỏi trực tiếp cô ấy.
cụm cố định ‘distant relations’: họ hàng xa
Tạm dịch: Người Anh đôi khi đặt tên con theo bạn bè hoặc một người họ hàng xa của mình.
có the = > cụm xác định = > the younger generation
Tạm dịch: Cha mẹ cần phải cố gắng nhiều hơn để hiểu được thế hệ trẻ.
Cụm cố định về tình trạng sức khỏe: be in + adj + health (condition)
Tạm dịch: Cụ tôi đã hơn 95 tuổi và những ngày này sức khỏe của cụ không được tốt lắm.
Đề yêu cầu chọn từ trái nghĩa.
respectable (adj): đáng kính >< unworthy (adj): không có giá trị, không xứng đáng
respected (adj): tôn trọng
dignified (adj): trang nghiêm
good (adj): tốt
Tạm dịch: Tôi không biết rằng David xuất thân từ một gia đình đáng ngưỡng mộ và đáng tôn trọng như vậy.
Câu đã có đầy đủ các thành phần (S+V+O) => bổ sung trạng từ bổ nghĩa cho động từ "bitting" = > chọn nervously
Tạm dịch: Khi MC đang giới thiệu màn trình diễn của tôi, tôi đang đứng sau cánh gà cắn móng tay lo lắng.
'to be + adj + to V’ => loại ability (n) và ably (adj)
able (adj): có thể
unable (adj): không thể
Tạm dịch: Họ không thể hòa thuận và cuối cùng người vợ đã bỏ đi mà không nói lời tạm biệt.
Seem + adj => loại willingness (n)
Từ 'inwilling' không tồn tại
willing (adj): tình nguyện
unwilling (adj): không muốn, không tình nguyện => phù hợp với ngữ cảnh của câu
Tạm dịch: Ben có vẻ không tình nguyện để nói về cuộc cãi vã với Brad nhưng cuối cùng thì giáo viên vẫn biết được sự thật.
Einstein’s là sở hữu cách => cần danh từ chỉ sự vật ở phía sau : 'S + noun
Từ 'brilliation' không tồn tại
brilliant (adj) : thông minh
brilliantly (adv) : một cách thông minh
brilliance (n) : sự thông tuệ, thông minh
Tạm dịch: Trí thông minh của Einstein đã không được để tâm ở trường học.
Sau to be + adj = > loại carefully (adv) và carelessly (adv)
careful (adj): thận trọng, cẩn thận => phù hợp với ngữ cảnh của câu
careless (adj): bất cẩn
Tạm dịch: Vấn đề ấy là rất nhạy cảm nên gia đình đó phải vô cùng cẩn trọng về những điều mình sẽ nói.
poorly-educated= uneducated (adj): thiếu giáo dục
knowledgeable (adj): uyên bác
ignorant (adj): ngu dốt
rude (adj): thô lỗ
Tạm dịch: Cô bé được dạy dỗ tệ đến mức nó còn chẳng biết cách cư xử đúng mực.
trước danh từ success và trạng từ really = > cần một tính từ = > chọn commercial
Tạm dịch: Chỉ sau một thời gian ngắn, chương trình của cô ấy trở thành một thành công thương mại và cô ấy trở thành một nhân vật truyền cảm hứng ở Mỹ.
famous/known + for st: nổi tiếng vì/nhờ điều gì đó
famous among group of people: nổi tiếng trong một nhóm người
popular with: được yêu thích
likable không có giới từ đi kèm
Tạm dịch: Stephanie có vẻ rất nổi tiếng trong lớp.
amputate (v): cưa đi >< mend (v): hàn gắn, sửa chữa
remove (v): gỡ gỏ
cut off (v): cắt bỏ, loại bỏ
separate (v): tách rời
Tạm dịch: Các bác sĩ sẽ cắt chân trái của anh ta đã bị thương nặng sau vụ tai nạn.
‘ a/an+ adj + noun’ => cần một danh từ
person (n): người
people (n): người (số nhiều)
personal (adj): cá nhân
personality (n): tính cách => hợp nghĩa trong câu
Tạm dịch: Chị gái tôi có một tính cách tuyệt vời và mọi người đều yêu quý chị ấy.
Cụm cố định ‘get engaged’: đính hôn
Khi nói về thời điểm tuổi tác diễn ra sự kiện thì chỉ cần dùng S + be + age
Tạm dịch: Cha mẹ tôi đính hôn vào năm mà cả hai đều 25 tuổi.
founder (n): nhà sáng lập
author (n): tác giả (của sách, truyện)
architect (n): kiến trúc sư
father (n): bố
Tạm dịch: Paul Ellen là nhà đồng sáng lập Microsoft cùng với Bill Gates.
Sau động từ to be là tính từ => chọn obedient (adj) : biết nghe lời
Tạm dịch: Ở thế hệ của bố mẹ tôi, trẻ con được kì vọng là rất biết nghe lời.
fictional (n): hư cấu. giả tưởng >< existent: có tồn tại
imaginary (n): chỉ có trong tưởng tượng
unreal (n): không có thật
legendary (n): mang tính truyền thuyết
Tạm dịch: Tôi biết bạn ngưỡng mộ nhân vật ấy, nhưng anh ta chỉ là nhân vật giả tưởng thôi!
indifference (n): sự thờ ơ, không khác biệt
dedication (n): sự cống hiến
loyalty (n): lòng trung thành
reputation (n): danh tiếng
Tạm dịch: Mọi thành công vang dội đều cần sự cần cù và sự cống hiến.
my sister’s là dạng sở hữu => cần một danh từ
=> loại happy (adj) và unhappy (adj)
blame: đổ lỗi => cần danh từ mang tính tiêu cực
=> chọn unhappiness (n) : sự bất hạnh
Tạm dịch: Mẹ tôi đổi lỗi cho sự bất hạnh của chị tôi vì chị độc thân, nhưng tôi lại không nghĩ như vậy.
hesitate (v): ngập ngừng
decide (v): quyết định
continue (v): tiếp tục
determine (v): quyết tâm
waver (v): dao động, nao núng
Tạm dịch: Nhà chính trị gia ngập ngừng trước câu hỏi của khán giả.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới