Unit 10: Lifelong learning: Pronunciation: Ngữ điệu của câu hỏi (ôn tập)
1. Quy tắc
2. Ví dụ
‘o’ trong từ ‘overwhelming’ đọc là / əʊ /, các trường hợp còn lại đọc là / ɒ /
‘e’ trong từ ‘flexibility’ đọc là / e /, các trường hợp còn lại đọc là /i /
‘a’ trong từ ‘employable’ đọc là / ə /; các trường hợp còn lại đọc là / æ /
'sion' trong từ ‘decision’ đọc là / ʒn /, các trường hợp còn lại là / ʃn /
‘i’ trong từ ‘lifelong’ đọc là /ai/, các trường hợp còn lại đọc là / i/
‘ch’ trong trong từ ‘chemistry’ đọc là / k /; các trường hợp còn lại là /tʃ /.
‘u’ trong từ ‘education’ đọc là / u ː /; các trường hợp khác đọc là / ʌ /
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới