Unit 8: The World of Work - Grammar: Câu trần thuật: câu mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, lời khuyên, hướng dẫn…

Unit 8: The World of Work - Grammar: Câu trần thuật: câu mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, lời khuyên, hướng dẫn…

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 8: The World of Work - Grammar: Câu trần thuật: câu mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, lời khuyên, hướng dẫn…

Lý thuyết về Unit 8: The World of Work - Grammar: Câu trần thuật: câu mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, lời khuyên, hướng dẫn…

Unit 8: The World of Work - Grammar: Câu trần thuật: câu mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, lời khuyên, hướng dẫn…

1. Câu trần thuật mệnh lệnh

  • Trần thuật mệnh lệnh khẳng định

S + told/asked + O + to V

  • Trần thuật câu mệnh lệnh phủ định

S + told/asked + O + not to V

  • Chú ý: Câu mệnh lệnh ở dạng khẳng định luôn bắt đầu bằng động từ nguyên thể, dạng phủ định bắt đầu bằng “Don’t” và theo sau là động từ nguyên thể hoặc mệnh lệnh mang tính chất lịch sự có dạng “Please + (don’t) V…” hoặc “Don’t V …, please”

2. Câu trần thuật yêu cầu

  • Cấu trúc của câu yêu cầu trong lời nói trực tiếp

Modal verb (Can, Could, Will, Would) + you + V + …?

  • Câu trần thuật yêu cầu

S + told/asked + O + to V

3. Câu trần thuật lời khuyên

  • Thể khẳng định

S1 + told/advised + O + (that) + S2 + should + V …

S + advised + O + to V

  • Thể phủ định

S1 + told/advised + O + (that) + S2 + should not (shouldn’t) + V …

S + advised + O + not to V

4. Câu trần thuật đề nghị

  • Thể khẳng định

S + offered + O + to V

  • Thể phủ định

S + offered + O + not to V

5. Câu trần thuật lời mời

S + invited + O + to V

6. Câu trần thuật câu xin lỗi

S + apologised (to somebody) for something/ for doing something

7. Câu trần thuật lời nhắc nhở

S + reminded + O + to V

8. Câu trần thuật lời buộc tội

S + accused + O + of + Ving

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She asked ______ the job advertisements.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: ask + to V: yêu cầu/ hỏi để làm gì

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The man said that money ______ the passport to everything.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu trực tiếp là một chân lí nên ta không thay dổi thì của câu khi chuyển sang gián tiếp.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The scientist said the earth ______ the sun.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vì câu trực tiếp là một chân lí nên khi chuyển sang gián tiếp ta không lùi thì.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My parents reminded me ______ the flowers.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- reminded sb to do sth: nhắc ai nhớ làm gì

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I ______ him to sell that old motorbike.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đây là lời khuyên nên chọn ‘advised’, cấu trúc ‘advised sb to do sth’: khuyên ai làm gì.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My mother ______ to do all the housework for my brother and me so that we have more time to study.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu gián tiếp, cấu trúc ‘offered + to V: đề nghị làm gì’

Tạm dịch: Mẹ tôi đề nghị làm tất cả việc nhà cho anh trai tôi và tôi để chúng tôi có nhiều thời gian học tập hơn.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The job applicant asked ______ the company provided computers for all employees.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu gián tiếp là chuyển từ câu hỏi ‘Yes-No’ nên khi chuyển sang gián tiếp ta dùng ‘If/whether’ + S+V (lùi thì). 

=> Đáp án A và B đều đúng.

Dịch: Ứng viên hỏi liệu công ty có cung cấp máy tính cho tất cả nhân viên không.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Peter said that if he ______ rich, he ______ a lot.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu điều kiên loại 2 khi chuyển sang gián tiếp cũng không lùi thì.

Ta dùng were trong câu điều kiện loại 2 thay vì dùng was.

Tạm dịch: Peter nói rằng nếu anh ấy giàu có, anh ấy sẽ đi du lịch rất nhiều. 

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Nam wanted to know what time ______.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu gián tiếp nên trật tự từ sau từ để hỏi sẽ là: WH-qs + S +V.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. She advised me and my brother ______  jobs until we have finished university.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: advise (sb) + (not) to V. Và câu có ‘until’ nên nghĩa phủ định ‘not.... until’.

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He ______ that he was leaving way that afternoon.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc ‘told somebody something’ trong câu gián tiếp.

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She said to me that she ______ to me the Sunday before.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta lùi động từ của câu từ thì QK thành QKHT.

- last Sunday - > the Sunday before

Tạm dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã viết thư cho tôi vào chủ nhật trước đó.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The teacher ______ us ______ on our studying.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: tell (sb) + to V: bảo ai làm gì

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I wondered ______ the right thing.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- wondered if/whether + S + V: phân vân liệu...

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The teacher said Columbus ______ America in 1942.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu trực tiếp là một sự kiện lịch sử có thời gian xác định nên ta không thay dổi thì của câu khi chuyển sang gián tiếp.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My father ______ me ______ some work experience while studying.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: advise (sb) + to V: khuyên ai làm gì

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Julia said that she ______ there at noon.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu gián tiếp nên cụm động từ sẽ bị lùi một thì.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I asked Martha ______ to enter law school.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu gián tiếp là chuyển từ câu hỏi ‘Yes-No’ nên khi chuyển sang gián tiếp ta dùng ‘If/whether’ + S+V (lùi thì).

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He asked the children ______ too much noise.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- ask sb (not) to do sth

Tạm dịch: Anh ấy yêu cầu bọn trẻ đừng làm ồn quá nhiều.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. They said that they had been driving through the desert______.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

yesterday - > the previous day là cụm trạng từ thời gian dùng trong câu gián tiếp

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She asked me ______ my holidays ______.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘where đi you spend your holiday last year?’ - > where I had spent my holiday the previous year?’

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Ba said he______ some good marks the semester before.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- last semester - > the semester before, nên câu trực tiếp có động từ ở thì QKĐ, ta chuyển sang QKHT ở câu gián tiếp.

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Laura said that when she______ to school, she saw an accident.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta lùi thì quá khứ tiếp diễn trong mệnh đề diễn tả hành động bị ngắt quãng thành qua khứ hoàn thành tiếp diễn

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. She______ me whether I liked classical music or not.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- asked if/ whether + S + V(lùi thì)

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. Martin asked me ______.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- how is my father - > how my father was

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. She asked me where I______ from.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu gián tiếp nên ta lùi thì của động từ: come- > came

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He asked me ______ Robert and I said I did not know ______.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu trực tiếp ở hiện tại đơn nên ta lùi sang thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp.

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He advised ______ too far.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- advised sb (not) to do sth

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. John often says he ______ boxing because it ______ a cruel sport.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu khẳng định chia ở thì hiện tại đơn: S + V +...

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The mother asked her son ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

where has he been - > where he had been

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He asked, "Why didn’t she take the final exam?" – He asked why ______ the final exam.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta lùi thì QKĐ ở câu trực tiếp thành thì QKHT

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. They told their parents that they______ their best to do the test.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- will try - > would try vì câu là câu gián tiếp.

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He wanted to know ______ shopping during the previous morning.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu gián tiếp nên ta chuyển thì của động từ: were going - > had been going

- yesterday morning - > the previous morning

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The student said that the English test ______ the most difficult.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu gián tiếp nên ta lùi thì ‘V’ chính: is - > was

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. "I had been here yesterday." Thu said.  => Thu said she had been ______ the day before.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu gián tiếp, chuyển ‘here’ thành ‘there’.

Tạm dịch : "Tôi đã ở đây ngày hôm qua". Thu cho biết.
=> Thu nói rằng cô ấy đã đến đó vào ngày hôm trước.

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. He asked me who______ the editor of that book.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta lùi thì vì câu là câu gián tiếp: is - > was

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The host asked Peter ______ tea or coffee.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

- whether + S + v (lùi thì)

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. John said he ______ her since they ______ school.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu trực tiếp là ‘present perfect, since, past simple’ nên ta sẽ lùi thành ‘past perfect, since, past perfect’

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I wonder why he______ love his family.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc : wonder + WH-qs + S + V, chứ không phải câu gián tiếp nên ‘V’ không lùi thì.

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The woman asked ______ get lunch at school.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu gián tiếp là chuyển từ câu hỏi ‘Yes-No’ nên khi chuyển sang gián tiếp ta dùng ‘If/whether’ + S+V (lùi thì).