MỤC LỤC
Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Cho $\large Zn$ vào dung dịch $\large AgNO_{3}$.
2. Cho $\large Fe$ vào dung dịch $\large Fe_{2}(SO_{4})_{3}$.
3. Cho $\large Na$ vào dung dịch $\large CuSO_{4}$.
4. Dẫn khí $\large CO$ (dư) qua bột $\large CuO$ nóng.
5. Điện phân dung dịch $\large KNO_{3}$ với điện cực trơ, có màng ngăn.
6. Điện phân dung dịch $\large Fe_{2}(SO_{4})_{3}$ đến khi catot có khí thoát ra.
7. Cho $\large Na$ vào dung dịch $\large MgSO_{4}$.
8. Nhiệt phân $\large Hg(NO_{3})_{2}$.
9. Nhiệt phân $\large AgNO_{3}$.
10. Dẫn khí $\large H_{2}$ qua $\large Cr_{2}O_{3}$ nung ở nhiệt độ cao.
11. Sục khí $\large H_2S$ vào dung dịch $\large AgNO_{3}$.
12. Cho $\large Zn$ dư vào dung dịch $\large CrCl_{3}$.
Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là:
Lời giải chi tiết:
1. $\large Zn + 2AgNO_{3} → Zn(NO_{3})_{2} + 2Ag$
2. $\large Fe + Fe_{2}(SO_{4})_{3} → 3FeSO_{4}$
3. $\large 2Na + 2H_{2}O → 2NaOH + H_{2}$
$\large 2NaOH + CuSO_{4} → Na_{2}SO_{4} + Cu(OH)_{2}$
4. $\large CO + CuO \xrightarrow{t^{\circ}} Cu + CO_{2}$
5. $\large 2H_{2}O \to 2H_{2} + O_{2}$
6. $\large 2Fe_{2}(SO_{4})_{3} + 2H_{2}O \xrightarrow{Đp} 4FeSO_{4} + O_{2} + 2H_{2}SO_{4}$
$\large 2FeSO_{4} + 2H_{2}O \xrightarrow{Đp} 2Fe + O_{2} + 2H_{2}SO_{4}$
$\large 2H_{2}O → 2H_{2} + O_{2}$
7. $\large 2Na + 2H_{2}O → 2NaOH + H_{2}$
$\large 2NaOH + MgSO_{4} → Na_{2}SO_{4} + Mg(OH)_{2}$
8. $\large Hg(NO_{3})_{2} \xrightarrow{t^{\circ}} Hg + 2NO_{2} + O_{2}$
9. $\large AgNO_{3} \xrightarrow{t^{\circ}} Ag + NO_{2} + \frac {1}{2} O_{2}$
10. $\large 3H_{2} + Cr_{2}O_{3} \xrightarrow{t^{\circ}} 2Cr + 3H_{2}O$
11. $\large H_{2}S + 2AgNO_{3} \xrightarrow{t^{\circ}} Ag_{2}S + 2HNO_{3}$
12. $\large Zn + 2CrCl_{3} → ZnCl_{2} + 2CrCl_{2}$
Có tất cả 6 phản ứng tạo thành kim loại.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới