MỤC LỤC
Cho hàm số f(x)=x4−2x2+m (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-20;20] sao cho max[0;2]f(x)|<3min[0;2]f(x)|. Tổng các phần tử của S bằng
Lời giải chi tiết:
Xét hàm số f(x)=x4−2x2+m trên đoạn [0;2]
Ta có: f′(x)=4x3−4x;f′(x)=0⇔4x3−4x=0⇔ [x=0x=1
f(1)=m−1;f(2)=m+8;f(0)=m
max[0;2]f(x)=m+8;min[0;2]f(x)=m−1
+) Nếu m−1≥0⇔m≥1 thì max[0;2]|f(x)|=m+8, \underset{[0;2]}{min}|f(x)|=m-1$
Khi đó max[0;2]|f(x)|<3min[0;2]|f(x)|⇔8+m<3(m−1)⇔m>112
+) Nếu m+8≤0⇔m≤−8 thì max[0;2]|f(x)|=m−1,min[0;2]|f(x)|=−m−8
Khi đó: max[0;2]|f(x)|<3min[0;2]|f(x)|⇔1−m<3(−m−8)⇔m<−252
+) Nếu (m−1)(m+8)<0⇔−8<m<1 thì max[0;2]|f(x)|=max{|m+8|,|m+1|}=max{m+8;1−m}>0,min[0;2]|f(x)|=0
Khi đó, không thỏa điều kiện max[0;2]|f(x)|<3min[0;2]|f(x)|
Do đó: [m<−252m>112 kết hợp với m∈[−20;20] ta có m∈[−20;−252)∪(112;20]
Mà m∈z⇒S={−20;−19;−18;...;−13;6;7;...;20\))
Tổng các phần tử của S bằng 6+7+8+9+10+11+12=63
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới