Unit 3: The Green Movement - Vocabulary - Thuận lợi và bất lợi của phong cách sống 'xanh'
airflow pathway: lối thông gió
Tạm dịch: Người ta khuyên nên lau dọn nhà cửa ít nhất một tuần một lần để loại bỏ bụi bẩn và giữ lối thông gió trong nhà sạch sẽ.
shrinking: thu nhỏ lại, co lại
decreasing: giảm đi
reduced: bị giảm đi
smaller: nhỏ hơn
compressing: nén lại
Tạm dịch: Những tiến bộ của máy bay thương mại dẫn đến một thế giới bị thu nhỏ lại.
mould and mildew (n): nấm mốc
asthma (n): bệnh hen
mushroom (n): cây nấm
sunlight (n): ánh nắng
Tạm dịch: Tôi không chọn căn hộ này bởi nó có quá nhiều nấm mốc, có thể gây hại cho sức khỏe của tôi.
maximize (v): tối đa hóa
absorb (v): hấp thu
increase (v): tăng
let (v): để cho
diminish (v): giảm bớt
Tạm dịch: Các tòa nhà hiện đại được thiết kế để tận dụng triệt để ánh sáng tự nhiên.
captivity (n): sự giam cầm
imprisonment (n): sự giam cầm
lock (n): ổ khóa
detention (n): sự cấm túc
freedom (n): sự tự do
Tạm dịch: Nhiều loài động vật được sinh ra trong điều kiện nuôi nhốt. Kết quả là không phải lúc nào chúng cũng sinh sản tốt.
sustainable (adj): bền vững
conserving và preserving (v): bảo tồn
supporting (v): hỗ trợ
Tạm dịch: Trong nền nông nghiệp bền vững, nông dân cố gắng hạn chế việc sử dụng các chất hóa học và phân bón.
defoliation (n): việc ngắt lá
deforestation (n): việc phá rừng
deformation (n): sự biến dạng
degradation (n): sự suy thoái
Tạm dịch: Phá rừng đang làm tuyệt chủng nhiều loại thực vật và động vật.
congestion (n): sự ùn tắc
accident (n): tai nạn
fullness (n): sự đầy
mass (n): đống, số nhiều
crowd (n): đám đông, sự đông đúc
Tạm dịch: Chúng ta phải trải qua ùn tắc giao thông và ô nhiễm hằng ngày.
rechargeable (adj): có thể sạc lại
reversible (adj): có thể đổi ngược hướng
repeatable (adj): có thể lặp lại
returnable (adj): có thể trả lại
Tạm dịch: Pin có thể sạc lại hoặc pin năng lượng mặt trời là một vài cách để giải quyết vấn đề thiếu năng lượng.
Phía sau There is => a singular/uncountable noun
=> Chọn đáp án 'probability': tính khả thi, có khả năng xảy ra
Tạm dịch: Có một chút khả năng rằng mọi thứ sẽ sớm cải thiện.
watse (v): hoang phí
consume: tiêu thụ (thực phẩm), sử dụng (nhiên liệu)
eat (sth) up (vp): ăn hết (cái gì)
use (v): sử dụng (đồ vật)
Tạm dịch: Các nhà khoa học đang cố gắng để tìm ra một loại năng lương hao tốn ít nhiên liệu hơn.
emission (n): sự thải ra
leak (v): sự rò rỉ
release (n): sự phát ra
poison (n): chất độc
pollutant (n): chất ô nhiễm
Tạm dịch: Vì sự an toàn của môi trường, chúng ta cần tìm cách giảm thiếu khói thải ra từ các nhà máy.
man-made: nhân tạo
artificial (adj): nhân tạo
natural (adj): tự nhiên
plastic (adj): bằng nhựa
synthetic (adj): có tính tổng hợp
Tạm dịch: Ni-lông là một loại sợi nhân tạo, sử dụng nguồn nguyên liệu này là không tốt cho môi trường bởi những sản phẩm làm từ ni-lông là không thể phân hủy.
give away (vp): cho tặng
dispose of (vp): loại bỏ
oppose to (vp): chống đối
pose (v): trình bày ra
Tạm dịch: Chính phủ và các nhà khoa học đang lo lắng về cách thức xử lý rác thải an toàn.
environmentally-friendly: thân thiện với môi trường.
Các từ còn lại đều không tồn tại.
Tạm dịch: Hiện nay, con người đang tìm kiếm thêm những nguồn nguyên liệu thân thiện với môi trường để xây nhà.
reserve: khu bảo tồn
Tạm dịch: Chúng ta có thể bảo vệ nhiều loài động vật bằng cách nuôi chúng trong các khu bảo tồn động vật hoang dã.
endangered species: loài có nguy cơ tuyệt chủng
unstable (adj): không ổn định
dangerous (adj): nguy hiểm
insecure (adj): không an toàn
indefensible (adj): không thể bảo vệ
Tạm dịch: Gấu trúc là một loài có nguy cơ bị tuyệt chủng mà cần được bảo vệ.
reprocess (v): xử lý lại
reclaim (v): nhận lại
recycle (v): tái chế
reuse (v): tái sử dụng
Tạm dịch: Ở Singapore, mọi người cố gắng tái chế 80% rác thải.
facilitate (v): hỗ trợ, thúc đẩy
cause (v): gây ra
show (v): trình bày
oppose (v): phản đối
Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi trong tình cảnh toàn cầu hóa không áp đặt mà tạo điều kiện cho sự thay đổi.
die out (vp): tuyệt chủng
Tạm dịch: Loài voi châu Phi này đang dần tuyệt chủng.
steady (adj): đều đặn
occasional (adj): thi thoảng
constant = stable = persistent (adj): ổn định, cố định
Tạm dịch: Số lượng động vật hoang dã trong khu vực này đang giảm đều.
generate: tạo ra
terminate: chấm dứt
bring out = form = produce = tạo nên
Tạm dịch: Chính sách mới sẽ giúp tạo thêm việc làm.
adapt (v): thích ứng
go back (vp): đi ngược lại
reverse (v): làm đảo lộn (đảo ngược tình thế)
transit (v): đi qua, quá cảnh
Tạm dịch: Chúng ta cần hành động nhanh chóng để đảo ngược biến đổi khí hậu, hoặc nó sẽ trở thành một thảm họa toàn cầu.
unreliable (adj): không đáng tin
inaccurate (adj): không chính xác
inaccurate (adj): không ổn định
trustworthy (adj): đáng tin cậy
irresponsible (adj): thiếu trách nhiệm
Tạm dịch: Tôi không tin bất kỳ điều gì Daisy nói, cô ấy không đáng tin chút nào.
encroach (v): xâm phạm
leave (v): rời bỏ
invade = intrude (v):xâm chiếm
make road to (vp): tìm đường đến, tiến vào
Tạm dịch: Trên toàn cầu, nông dân lấn chiếm đất rừng để trồng hoa màu.
pose a threat: tạo thành mối đe dọa
Tạm dịch: Săn bắt là mối đe dọa lớn nhất với nhiều loài.
consumable (adj): tiêu thụ được
spendable (adj): tiêu xài được (tiền)
available (adj): sẵn có
disposable (adj): dùng một lần rồi bỏ
Tam dịch: Mọi thiết bị dùng một lần đều được tiêu hủy bằng lửa.
produce (n): sản vật
crop (n): mùa màng, sản phẩm nông nghiệp
Tạm dịch: Sẽ hợp lý hơn nếu ta sử dụng những sản vật nông nghiệp tươi đúng mùa.
sector (n): phần
territory (n): lãnh thổ, lãnh địa
domain (n): khu vực, vùng
domain (n): quốc gia
Tạm dịch: Ở châu Phi, người ta xâm nhập vào lãnh thổ của tê giác dẫn tới sự mất đi của cá thể loài.
diverted (v): chuyển hướng
redirected = shifted = turned aside (v): chuyển đi, đổi hướng
stayed (v): ở lại, giữ lại
Tạm dịch: Các quỹ được chuyển từ việc bảo tồn sang quân sự vì chiến tranh.
heart disease: bệnh tim; skin cancer : ung thư da; headache : đau đầu; asthma : bệnh hen
Tạm dịch: Những người mắc bệnh hen không nên sống ở những khu vực bị ô nhiễm không khí bởi vì họ có thể gặp khó khăn trong việc hít thở.
toxic (adj): độc hại
poisonous (adj): độc hại
harmful (adj): có hại
healthful (adj): tốt cho sức khỏe
deadly (adj): gây chết người
Tạm dịch: Bãi biển này bị ô nhiễm nặng chất hóa học độc hại thải từ cái nhà máy đó.
conserve energy: tiết kiệm điện
Tạm dịch: Tôi không bao giờ để các thiết bị điện ở chế độ chờ và tôi nghĩ đó là một cách tốt để tiết kiệm năng lượng tại gia.
pollute là động từ = > cần sử dụng trạng từ bổ nghĩa
Tạm dịch: Sử dụng lửa từ than để nấu nướng có thể gây ô nhiễm không khí nặng nề.
evolved (v): tiến hóa
reserved (v): bảo tồn
assimilated (v): đồng hóa
transformed (v): đổi mới
Tạm dịch: Công nghệ thông tin đã đổi mới cuộc sống của chúng ta.
renewal (n): sự cải tạo, sự làm mới (dùng cho văn bản pháp luật)
renewable (adj): có thể tái tạo
sustainable (adj): bền vững, lâu dài
Trước cụm danh từ 'energy source', ta cần tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ đó.
Tạm dịch: Năng lượng mặt trời, tới trực tiếp từ mặt trời, là một nguồn năng lượng có thể tái tạo và bền vững.
limited (adj): hạn chế
narrow (adj): hạn hẹp
considerable (adj): tương đối
insufficient (adj): thiếu
restricted (adj): hạn chế
Tạm dịch: Tôi không được nhận vào vị trí đó bởi có hạn chế kinh nghiệm trong mảng này.
distracted (v): gây mất tập trung
disturbed (v): làm phiền
confused= bewildered (v): làm bối rối
concentrated (v): tập trung
Tạm dịch: Chúng ta không nên để mình xao nhãng bởi những vấn đề khác, hãy tập trung bàn luận về vấn đề ô nhiễm môi trường.
likelihood (n): khả năng
chance = possibility = prospect (n): khả năng
improbability (n): không có khả năng
Tạm dịch: Cái nghèo ở vùng núi làm tăng khả năng người ta săn trộm động vật để kiếm sống.
deplete (v): dùng hết
use up = exhaust (v): dùng hết
reduce (v): giảm bớt
add to (vp): thêm vào
Tạm dịch: Nếu con người tiếp tục làm cạn kiệt nguồn tài nguyên của đất nước họ, họ sẽ gây hại nặng nề cho môi trường.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới