Unit 6: Endangered Species - Grammar: Tương lai hoàn thành; so sánh kép

Unit 6: Endangered Species - Grammar: Tương lai hoàn thành; so sánh kép

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 6: Endangered Species - Grammar: Tương lai hoàn thành; so sánh kép

Lý thuyết về Unit 6: Endangered Species - Grammar: Tương lai hoàn thành; so sánh kép

Unit 6: Endangered Species - Grammar: Tương lai hoàn thành; so sánh kép

1. Tương lai hoàn thành

a. Khái niệm: diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới một thời điểm xác định trong tương lai.

b. Cách dùng

  • Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
  • Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động sự việc trong tương lai

c. Công thức

  • Câu khẳng định:S + will + have + V (past participle)
  • Câu phủ định: S + will not (won’t) + have + V (past participle)
  • Câu nghi vấn: Will + S + have + V (past participle)?

-> Yes, S + will

No, S + won’t

  • Dấu hiệu nhận biết:  by + thời gian trong tương lai; by the end of + thời gian trong tương lai;  by the time …; before + thời gian trong tương lai

2. So sánh kép

a. Cùng một tính từ

  • Tính từ/Trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er

  • Tính từ/Trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv

b. Hai tính từ khác nhau

  • The + comparative + S + V the + comparative + S + V.

(The + comparative : The + tính từ ở dạng so sánh hơn)

b. Dạng khác: (càng...càng…)

  • The + comparative + S + V + the + comparative + S + V

  • Chú ý: Trong câu so sánh kép, nếu túc từ là một danh từ thì ta đặt danh từ ấy ngay sau tính từ so sánh.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The longer time the Saola is kept in captivity, ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: Càng...càng.
Adj/Adv so sánh đứng đầu câu thì trước chúng phải có ‘the’.
Cấu trúc: The + comparative + S + V + the + comparative + S + V.

Tạm dịch: Càng bị giam giữ lâu, loài sao la càng có nguy cơ bị chết.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. By this time tomorrow, I ______ my project on environment protection.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘By this time tomorrow’ + future perfect

vậy nên (will have finished) đúng

- project (n): dự án

Tạm dịch: Tới giờ này ngày mai thì tôi sẽ hoàn thành xong dự án về việc bảo vệ môi trường.

Câu 3: Put the verb in the bracket into the correct tense. Before John gets home, Mary ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Before + present simple, future perfect, vậy nên (will have already gone) đúng.

Tạm dịch: Trước lúc John về tới nhà thì Mary sẽ đã đi rồi.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. By the time he ______ home, she ______ the entire house.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

By the time + pressent simple, future perfect

Tạm dịch: Tới lúc anh ấy về tới nhà thì cô ấy sẽ đã lau xong cả căn nhà rồi.

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. By the time you ______, she ______ the office.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

By the time + pressent simple, future perfect

S-you nên ‘arrive’ chia ở dạng nguyên thể

Tạm dịch: Lúc mà cậu tới nơi thì cô ấy đã rời văn phòng rồi.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______, the more various games they organize to entertain themselves.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: Càng...càng.
Adj/Adv so sánh đứng đầu câu thì trước chúng phải có ‘the’.
Cấu trúc: The + comparative + S + V + the + comparative + S + V.

Tạm dịch: Loài tinh tinh càng buồn chán, chúng càng bày ra nhiều trò khác nhau hơn để tiêu khiển.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She ______ on this manuscripts for two months by the end of next month.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘by the end of next month’ + future perfect, vậy nên (will have worked) đúng.

- work ON (something): chỉnh sửa, cải thiện (cái gì)

- manuscript ['mænjuskript] (n): bản thảo, tác phẩm viết tay

Tạm dịch: Cô ấy sẽ đã soạn chiếc bản thảo này 2 tháng tính tới cuối tháng này.

Câu 8: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. After getting married at the age of 25 and by the time I turn 30, I ______ 3 children!

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘by the time I turn 30’ - > future perfect, vậy nên (will have had) đúng.

Dịch nghĩa: Sau khi kết hôn ở tuổi 25 và trước khi sang tuổi 30, tớ sẽ đã có 3 đứa con!

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. By next November, I ______ my promotion.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘By next November’ + future perfect, vậy nên (will have received) đúng.

- receive(v): nhận được

- promotion (n): (sự) thăng chức

Tạm dịch: Đến tháng 11 tới là tôi đã được thăng chức rồi.

Câu 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. By the end of June, he ______ all the books in the list of this library!

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘By the end of June’ + future perfect, vậy nên (will have read) đúng.

Tạm dịch: Tới cuối tháng sáu thì anh ấy sẽ đọc hết tất cả quyển sách có trên danh sách của thư viện này!

Câu 11: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. By this time next summer, you ______ you studies.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘By this time next summer’ + future perfect, vậy nên 'will have completed' đúng.

Tạm dịch: Tới giờ này hè sau, bạn sẽ đã hoàn thành xong việc học rồi đó.

Câu 12: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. By the time we ______ to the forest, the rain ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

By the time + Present simple, Future perfect , vậy nên 'get - will have stopped' đúng.

Tạm dịch: Tới lúc chúng ta đến khu rừng thì trận mưa sẽ dừng thôi.

Câu 13: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The better the weather is, ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: Càng...càng.
Adj/Adv so sánh đứng đầu câu thì trước chúng phải có ‘the’.
Cấu trúc: The + comparative + S + V + the + comparative + S + V.

Tạm dịch: Thời tiết càng đẹp, các bãi biển càng đông đúc.

Câu 14: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He is a marine researcher working for National Institute of Marine Science, and by 2030, he ______ retired.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘by 2030’ + future perfect, vậy nên (will have) đúng.

Tạm dịch: Anh ấy là một nhà nghiên cứu sinh vật biển làm cho Viện nghiên cứu khoa học biển, và cho tới năm 2030 thì anh ấy sẽ đã nghỉ hưu.

Câu 15: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. By the end of this week, he ______ the translation.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cụm từ chỉ thời gian là "by the end of this week’: Trước cuối tuần này – là dấu hiệu chia thì tương lai hoàn thành nên ‘will have finished’ đúng.

Tạm dịch: Tới hết tuần này thì anh ấy sẽ hoàn thành bản phiên dịch.

Câu 16: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______, the more exhausted it becomes, so it needs to take a rest.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: Càng...càng.
Adj/Adv so sánh đứng đầu câu thì trước chúng phải có ‘the’.
Cấu trúc: The + comparative + S + V + the + comparative + S + V.

Tạm dịch: Loài báo càng chạy nó càng bị kiệt sức, vậy nên nó cần nghỉ ngơi.

Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. By next month, I _____ my first novel.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘By next month’ + future perfect, vậy nên (will have finished) đúng.

Tạm dịch: Cho tới tháng sau, tôi sẽ đã hoàn thành xong cuốn tiểu thuyết đầu tiên của mình.

Câu 18: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She ______ by this month next year.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘By this month next year’ + future perfect

- graduate (v): tốt nghiệp

Tạm dịch: Cô ấy sẽ tốt nghiệp vào tháng này năm sau.

Câu 19: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The older you are, ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: Càng...càng.
Adj/Adv so sánh đứng đầu câu thì trước chúng phải có ‘the’.
Cấu trúc: The + comparative + S + V + the + comparative + S + V.

Tạm dịch: Bạn càng về già, bạn càng lo lắng nhiều hơn.

Câu 20: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. By 2023, he ______ in Madrid for 5 years.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘By 2023’ + future perfect, vậy nên chọn đáp án 'will have lived'.

Tạm dịch: Tới năm 2023 thì anh ấy đã sống ở Madrid được 5 năm.

Câu 21: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Thanks to the progress of science and technology, our lives have become ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

So sánh hơn của ‘good’ là ‘better’ nên (better and better) là đáp án đúng.

-progress of science and technology: tiến bộ về khoa học kĩ thuật

Tạm dịch: Nhờ có sự phát triển của khoa học và công nghệ, cuộc sống của chúng ta càng ngày càng tốt hơn.

Câu 22: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Of course you can come to the party. _____.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tạm dịch: Tất nhiên bạn có thể đến dự bữa tiệc. Càng đông càng vui.

Câu 23: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. People should eat ______ and do ______ to reduce the risk of heart disease.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Tạm dịch: Con người nên ăn ít chất béo và tập thể dục nhiều hơn để giảm nguy cơ mắc bệnh tim.

Câu 24: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.  I feel ______ I did yesterday.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc: much + more + long adj/adv + than, nên (much more tired than) đúng.

Tạm dịch: Tôi cảm thấy mệt hơn cả hôm qua.

Câu 25: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. San Diego is ______ town in Southern California.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

So sánh ‘San Diego’ là thị trấn đẹp nhất ở ‘California’, nên (the nicest) là đáp án chính xác.

Tạm dịch: San Diego là thị trấn đẹp nhất ở Nam California.

Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It gets ______ when the winter is coming.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: tính từ ngắn cold => colder

Tạm dịch: Trời ngày càng lạnh khi mùa đông đến.

Câu 27: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ live in Ho Chi Minh City than in the whole of the rest of the country.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc so sánh: More + danh từ .... than’

Dịch nghĩa: Nhiều người sống ở thành phố Hồ Chí Minh hơn là toàn bộ phần còn lại của đất nước.

Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Robert does not have ______ Peter does.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc so sánh (not) as + many/much +Noun + as. ‘Money’ là danh từ không đếm được nên phải dùng ‘much’ nên (as much money as) là đáp án đúng.

Tạm dịch: Robert không có nhiều tiền bằng Peter.

Câu 29: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. You must drive slower in built up areas. ______ you drive in the city, ______ it is that you will have an accident.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

So sánh kép khác tính từ, cấu trúc ‘the + comparative, the + comparative’, vậy nên (The faster / the more probable) đúng.

Tạm dịch: Bạn phải lái chậm hơn ở các khu vực đã xây dựng. Bạn lái càng nhanh trong thành phố thì càng tài nạn càng dễ xảy ra.

Câu 30: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. It gets ______ to understand what the professor has explained.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

So sánh kép của cùng một tính từ: ‘more and more + long adj’

vậy nên (more and more difficult) đúng

Tạm dịch: Càng lúc càng khó để hiểu được những gì giáo sư vừa giải thích.

Câu 31: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. She ______ a spectator.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

cấu trúc ‘more of a/an + (adj) + danh từ số ít + than’: Là (gì) hơn là (gì)

Dịch nghĩa: Cô ấy là một vận động viên hơn là một khán giả.

Câu 32: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Peter is ______ John.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

young + er = younger, ‘intelligent’ là tính từ dài nên phải dùng ‘more’ trước nó.

Tạm dịch: Peter trẻ và thông minh hơn John.

Câu 33: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. He spent a year in India and loves spicy food. ______ the food is, ______ he likes it.  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc so sánh kép: Càng...càng.
Adj/Adv so sánh đứng đầu câu thì trước chúng phải có ‘the’.
Cấu trúc: The + comparative + S + V + the + comparative + S + V.

Tạm dịch: Anh ấy đã giành một năm ở Ấn Độ và đã yêu thức ăn cay nóng. Thức ăn càng cay anh ấy càng thích.

Câu 34: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. The Mekong Delta is ______ deltas in Vietnam.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

So sánh hơn nhất trong số ‘one of the + danh từ số nhiều’, nên (one of the two largest) là đáp án đúng.

Tạm dịch: Đồng bằng sông Mekong là một trong hai đồng bằng lớn nhất ở Việt nam

Câu 35: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. The Sears Tower is ______ building in Chicago.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc ‘the + so sánh nhất’ vì có ‘in Chicago’.

Tạm dịch: Tòa Sears là tòa nhà cao nhất ở Chicago.

Câu 36: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. His house is ______ mine.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc so sánh: multiple numbers + as + adj/adv+ as, vậy nên (twice as big as) đúng.

Tạm dịch: Nhà anh ấy to gấp hai lần nhà tôi.

Câu 37: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. My neighbor is driving me mad! It seems that ______ is at night, ______ he plays his music!

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘it is later at night => play music louder’, đảo so sánh kép lên để nhấn mạnh câu

Nên 'the later - the louder' đúng.

Dịch nghĩa: Hàng xóm nhà tôi đang làm tôi phát điên lên mất. Dường như là trời càng về khuya anh ta càng mở nhạc to hơn!

Câu 38: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Petrol is ______ it used to.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cấu trúc so sánh nhiều hơn gấp hai lần ‘ twice as......as’, vậy nên 'twice as expensive as' là đáp án đúng.

petrol (n): xăng dầu

Tạm dịch: Xăng đắt gấp ngày trước tới hai lần.

Câu 39: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. As she did so, her parents became ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

So sánh kép của cùng một tính từ ngắn ‘adj + er and adj +er’, nên 'angrier and angrier' đúng.

Tạm dịch: Cô ấy làm vậy càng khiến bố mẹ cô ấy tức giận hơn.

Câu 40: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. ______ you study for these exams, ______ you will do.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘study harder => do better’, và đảo so sánh kép lên để nhấn mạnh câu

Nên 'The harder - the better' đúng.

Tạm dịch: Bạn càng chịu khó ôn bài đến đâu thì kết quả kiểm tra sẽ lại càng tốt tới đó.