Mệnh đề danh từ

Mệnh đề danh từ

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Mệnh đề danh từ

Lý thuyết về Mệnh đề danh từ

Mệnh đề danh từ

Mệnh đề phụ danh ngữ có chức năng của một danh từ.

Mệnh đề phụ danh từ được dùng làm:

1. Chủ ngữ (Subjective clause)

- That he will come back soon is certain.

(Anh ấy sẽ trở lại sớm là điều chắc chắn.)

- What you said made me confused.

2. Tân ngữ (Object Clause)

- She said (that) she was ready.

- He asked me where I lived.

3. Tân ngữ cho giới từ (Prepositional Object Clause)

- That student always pays attention to whatever the teacher is saying.

Sinh viên ấy luôn chú ý đến bất cứ điều gì giáo viên nói.

4. Vị ngữ (Predicative Clause)

- This is exactly what I expected.

Đây đúng là cái mà tôi trông đợi.

- It seems/ appears that he was never been paid the money.

Dường như là anh ta chưa bao giờ được trả tiền.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

You are losing votes is evident from the polls, I’m sorry to tell you that,

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

You - > That you

That + mệnh đề đóng vai trò là một cụm danh từ trong câu

Làm chủ ngữ: That + mệnh đề + main V + ….

Dịch: Việc cậu đang mất đi phiếu bầu là điều rất dễ nhìn thấy từ các cuộc khảo sát. Tôi rất tiếc khi phải nói vậy với cậu.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions

George Gershwin was an American composer whose concert works joined the sounds of jazz with them of traditional orchestration.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Giải thích: Từ vựng "work" có hai nghĩa chính và vừa là động từ vừa là danh từ.

Nếu là danh từ nghĩa thứ nhất là công việc, nếu có thêm –s nghĩa là tác phẩm, mà Câu đang ở quá khứ nên "joined" đúng, concert works là tác phẩm hoà nhạc, with đứng sau "jazz" mang ý nghĩa kết nối (nghĩa là với trong Tiếng Việt)

Đáp án (3) đúng

Đáp án (1) từ "whose" là mệnh đề quan hệ mang ý nghĩa sở hữu.Danh từ (concert works) là đúng

Đáp án (4) là sai vì them không đi với of mà chỉ đứng một mình không kết hợp với giới từ.

Dịch: George Gershwin là một nhà soạn nhạc người Mỹ với những tác phẩm hòa nhạc kết hợp giữa giai điệu nhạc Jazz và dàn nhạc cổ điển.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

It is hoped for all present-day infectious diseases will be conquered.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

hoped for - > hoped that

Cấu trúc It is hoped that + Cl: hy vọng là…

That + mệnh đề đóng vai trò là một cụm danh từ trong câu

Dịch: Hy vọng là những căn bệnh truyền nhiễm hiện tại sẽ bị chế ngự.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Participating in the game was a right decision I made, I expect what I will get the first prize.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

expect what - > expect that

That + mệnh đề đóng vai trò là một cụm danh từ trong câu

Dịch: Tham gia vào trò chơi là một sự lựa chọn đúng đắn của tôi. Tôi hy vọng mình sẽ giành được giải nhất

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question. The fact is she didn’t understand English made it so difficult for her to get a job.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

The fact is - > the fact that

Để ‘is’ thì câu sẽ có hai động từ chính, sai ngữ pháp

Cấu trúc the fact + that + mệnh đề đóng vai trò là một cụm danh từ trong câu: sự thật là…, việc là…

Dịch: Việc cô ấy không hiểu được tiếng Anh đã làm mọi chuyện rất khó khăn để cô ấy tìm được một công việc.

Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

I still don't have the faintest idea what is wrong with Tom; he should behave like this is strange.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

he - > that he. Cần phải thêm that để biến nó thành cụm danh từ, làm chủ ngữ cho vế sau

That + mệnh đề đóng vai trò là một cụm danh từ trong câu

Làm chủ ngữ: That + mệnh đề + main V + ….

Dịch: Tôi không biết một chút gì về chuyện gì đang xảy ra với Tom; việc anh ấy cư xử như thế kia thật kì lạ.

Câu 7: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

We have got to find a new person as soon as possible, I know it Mr. Johnson is going to retire next month.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

know it - > know that

Cấu trúc know that + Cl: biết rằng

That + mệnh đề đóng vai trò là một cụm danh từ trong câu

Dịch: Chúng ta phải tìm một người mới càng sớm càng tốt. Tôi biết rằng ông Johnson sẽ nghỉ hưu vào tháng tới.