Unit 7: Artificial Intelligence - Vocabulary - Trí tuệ nhân tạo (AI)
human intervention (np): sự can thiệp của con người
intervene (v): can thiệp
support = help (v): giúp đỡ, hỗ trợ
Tạm dịch: Máy móc cực kì thông minh thể tự động hoạt động mà không cần sự can thiệp của con người.
Dịch nghĩa: Stephen Hawking là trong số những nhà khoa học về trí tuệ nhân tạo hàng đầu/vĩ đại nhất trên Thế Giới.
navigate (v): định vị (địa điểm, vị trí)
identify (v): xác định, xác minh (danh tính)
Câu đang thiếu mất động từ và xét các từ đối chiếu là 'sea', 'land' => chọn động từ 'navigate'
Tạm dịch: Hệ thống GPS giúp rất nhiều người xác định vị trí trên đất liền, trên biển và trên không.
malfunction (v): mắc lỗi (về máy móc, kỹ thuật)
malfunctioning (adj): mắc lỗi, không thể hoạt động
problem (n): vấn đề
problematic (adj): rất khó khăn, nhiều vấn đề
Cần ‘adj’ bổ nghĩa cho danh từ ‘robots’ và xét về nghĩa thì 'malfunctioning' đúng.
Tạm dịch: Người ta nói rằng những rô bốt bị lỗi có thể trở nên nguy hại và con người có thể mất quyền kiểm soát đối với chúng.
Tạm dịch: Máy móc thông minh được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như ngành công nghiệp nặng, bệnh viện, sản xuất dược phẩm và quân đội.
machine (n): máy móc
people (n): con người (ý chỉ một nhóm đông người)
human (n): con người (mang nghĩa rộng hơn, ý chỉ nhân loại)
technology (n): công nghệ
Tạm dịch: Nó được tin bởi một số người rằng robot thông minh sẽ đứng lên chống lại con người trong tương lai gần.
automated (adj): được tự động hóa, được làm bởi máy móc, không cần công nhân.
automatic (adj): tự động có khả năng hoạt động mà không cần sự kiểm soát của con người, một điều tự động xảy ra.
Ta cần phân biệt sự khác nhau giữa automatic và automated (2 tính từ).
=> 'automated' là đáp án đúng
Dịch nghĩa: Nếu bạn đã từng gọi đến một công ty và kết nối tới một hệ thống trả lời tự động, thì bạn đã được trải nghiệm một loại trí thông minh nhân tạo cơ bản.
interact (v): tương tác
communicate (v): giao tiếp, truyền tải
Sau ‘be able to" là một động từ ‘V’, về nghĩa thì 'interact' đúng.
Tạm dịch: Có rất nhiều chương trình học ngôn ngữ trực tuyến có khả năng tương tác với người học.
Câu thiếu (O) nên ta cần danh từ. Vậy nên destruction đúng.
Dịch nghĩa: Bạn có thực sự nghĩ rằng trí thông minh nhân tạo có thể gây ra sự hủy hoại đối với loài người và thế giới?
advance (v): nâng cấp
advancing (adj): cao (thường dùng cho tuổi tác)
advanced (adj): cao cấp
advancement (n): sự cấp tiến, cao cấp
Ta cần một tính từ bổ nghĩa cho từ ‘technology’ với chức năng là chủ ngữ của câu sau mệnh đề danh từ ‘that’ nên đáp án 'advanced' là chính xác nhất.
Tạm dịch: Nhiều nhà tương lai học tin rằng trong tương lai gần công nghệ tiên tiến sẽ làm cho nhiều thứ hiện bất khả thi thành hiện thực.
Cấu trúc dạng bị động: will be + PP
=> 'exterminated' là đáp án đúng
Tạm dịch: Bạn có thực sự nghĩ rằng con người sẽ bị hủy diệt khi mấy móc nổi lên chống lại họ trong tương lai không?
algorithm: thuật toán
operation: phép tính, phép toán
Câu dang cần tân ngữ phía sau động từ 'called', nên cần tìm danh từ
Xét thêm về nghĩa => 'algorithm' là đáp án đúng
Dịch nghĩa: Máy tính giải quyết vấn đề và tính toán theo những bộ quy tắc được gọi là thuật toán.
Động từ to be là 'are' => chủ ngữ là danh từ số nhiều
Theo nghĩa của câu thì 'Robots' đúng
Tạm dịch: Robot được sử dụng để thay thế con người trong những công việc nguy hiểm hoặc lặp đi lặp lại.
Đáp án (artificial) đúng để kết hợp với danh từ ‘intelligence’ tạo thành cụm danh từ mang nghĩa ‘trí tuệ nhân tạo’
Dịch nghĩa: Trí tuệ nhân tạo chưa tồn tại, nhưng các nhà khoa học đang nỗ lực để tạo ra các cỗ máy có thể suy nghĩ như con người.
operating system: hệ thống điều hành/ hệ thống vận hành
Tạm dịch: Mất nhiều tiền để nâng cấp hệ thống vận hành và kĩ năng của công nhân trong xưởng ô tô này.
life-threatening: đe dọa tính mạng, mạng sống
Tạm dịch: Căn bệnh đe dọa tới tính mạng đã gây ra nhiều phức tạp trong suốt quá trình chữa trị.
Cấu trúc ‘inform sb of st’ : thông báo cho ai cái gì/ điều gì.
Tạm dịch: Người chủ cửa hàng đã thông báo với cảnh sát về hành vi trộm cắp máy tính từ cửa hàng của mình đêm qua.
reduce the cost: giảm thiểu chi phí
increase = raise (v): tăng
go down (vp): chìm, xuống
Dịch nghĩa: Để giảm chi phí sản xuất, các nhà sản xuất đã sử dụng rô bốt cho những công việc lặp đi lặp lại.
Ta có thể dùng ‘predict’ hoặc ‘forecast’ + weather với nghĩa ‘dự báo thời tiết’.
Tạm dịch: Các công cụ tìm kiếm Internet có thể giúp dự đoán thời tiết cũng như ùn tắc giao thông trong một thành phố.
feature (n): đặc điểm, đặc tính
software (n): phần mềm
application (n): ứng dụng
use (n): cách dùng
Tạm dịch: Một trong những ứng dụng phổ biến được sử dụng trên điện thoại thông minh hiện nay là nhận dạng giọng nói.