Unit 2: Urbanisation - Vocabulary: Đô thị hóa
sanitation = cleanliness : điều kiện về sinh
Tạm dịch: Nhiều bệnh tật ở trong trại tị nạn này là do điều kiện vệ sinh không đủ.
mindset = outlook: tư duy, quan điểm
Tạm dịch: Trong bối cảnh đô thị hóa, những người dân quê thay đổi tư duy và làm quen với những điều kiện sống mới.
down-market: bình dân
well-paid : lương cao
time-consuming: tốn thời gian
weather-beaten: khắc khổ, sương gió, chịu ảnh hưởng của thời tiết
Tạm dịch: Cuối cùng thì bạn tôi đã có thể tìm được một công việc lương cao để chu cấp cho gia đình và định cư tại Sydney.
job opportunities (np): cơ hội việc làm
data (n): dữ liệu
concern (n): mối quan tâm, bận tâm
systems (n): hệ thống
Tạm dịch: Có rất nhiều cơ hội việc làm cho người trẻ ở các thành phố lớn.
ratio = proportion: tỉ lệ
Tạm dịch: Tỉ lệ dân thành thị tăng lên đều đặn trong thập kỷ vừa qua.
unemployment: tình trạng thất nghiệp
Tạm dịch: Tình trạng thất nghiệp ý chỉ tình trạng không có việc làm hay số lượng người không có việc làm ở một khu vực.
wide (adj): rộng
widely (adv): một cách rộng rãi
woldwide (adv): trên toàn thế giới
world (n): thế giới
Tạm dịch: Mạng Internet đã trở thành dụng cụ giao tiếp hiệu quả nhất trên toàn thế giới.
fast growing = quickly developing: phát triển nhanh chóng
Tạm dịch: Phú Quốc rất có thể sẽ trở thành một hòn đảo phát triển nhanh chóng nhờ có chính sách mới.
pros and cons = advantages and disadvantages: lợi ích và bất lợi
Tạm dịch: Đã có nhiêu cuộc tranh cãi nảy lửa về những lợi ích và bất lợi của việc đô thị hóa.
fluctuation: sự biến động
sanitation: sự sạch sẽ, vệ sinh
sanity: sự sáng suốt
impact: ảnh hưởng
Tạm dịch: Nhiều bệnh dịch ở những vùng kém phát triển là hậu quả của vấn đề vệ sinh.
well-known + for: nổi tiếng với
popular + with : phổ biến, được yêu thích bởi
well-paid: lương cao
increased: được tăng
Tạm dịch: New York nổi tiếng với những tòa nhà chọc trời và cuộc sống về đêm nhộn nhịp.
are often + adj => cần tính từ
population (n) : dân cư => loại A và B
so few, while (đối lập) => densely populated (adj) : dân cư đông đúc
Tạm dịch: Các khu đô thị trên thế giới thường tập trung dân cư đông đúc trong khi ấy ở các khu nông thôn lại vắng vẻ thưa thớt.
crucial = vital = important (adj): quan trọng
evil (adj): độc ác
optional (adj): mang tính lựa chọn
unnecessary (adj): không cần thiết
Tạm dịch: Những người ở thành phố không được khinh thường những người đến từ những vùng đất xa xôi hơn.
slums = poor areas: khu ổ chuột
Tạm dịch: Bộ phim yêu thích của tôi kể về một người lớn lên từ khu ổ chuột và chinh phục được chương trình 'Ai là triệu phú'.
say up-to-date = get latest information : cập nhật thông tin
Tạm dịch: Rất khó để cho những người lớn tuổi bắt kịp được với những thay đổi công nghệ thường xuyên trong thời đại hiện nay.
down-to-earth = practical: thực tế
cheerful (adj): vui vẻ
idealistic (adj): lý tưởng
ambitious (adj): tham vọng
Tạm dịch: Bạn trai tôi là một người thực tế với không một chút giả tưởng nào.
inhabitants = dwellers = people who live in a particular area : cư dân bản địa
Tạm dịch: Nhiều người nhập cư đã kết hôn với những người dân bản địa trên đảo.
rise (v)- bare infinitive = rose (v)-past simple: mọc lên, tăng lên
increased (v)-past simple: tăng lên
growth (n): sự tăng lên
Tạm dịch: Tỉ lệ thất nghiệp ở các thành phố lớn đã tăng lên một cách chóng mặt trong những năm vừa qua.
up-to-date: mới cập nhật
old-fashioned: lỗi thời
long-lasting: lâu dài, bền vững
old-aged: già, cũ, cổ
Tạm dịch: Sống ở nông thôn đồng nghĩa với việc bạn không thể cập nhật được thông tin mới nhanh chóng.
conservative = tradional (adj): truyền thống, bảo thủ
high-fashion (adj): hợp thời trang
trendy (adj): hợp xu hướng
up-to-date (adi): mới nhất
Tạm dịch: Giáo viên của tôi luôn mặc những bộ đồ rất truyền thống, luôn luôn là chiếc váy đen dài cùng một chiếc áo sơ mi dài tay.
prosperity= wealth: sự giàu sang, thịnh vượng
employment (n): sự tuyển dụng
education (n): giáo dục
stabilization (n): sự cân bằng
Tạm dịch: Những hứa hẹn về cơ hội việc làm và sự giàu sang thu hút mọi người tới với những quốc gia phát triển như Mỹ.
massive: vĩ mô >< minor: vi mô
main (adj): chính yếu
major (adj): lớn
primary (adj): căn bản
Tạm dịch: Ô nhiễm môi trường là vấn đề vĩ mô đối với chính phủ trên toàn thế giới.
cost-effective (adj): tiết kiệm >< expensive (adj): đắt
economical (adj): tiết kiệm
profitable (adj): có lợi nhuận
pratical (adj): thực tế
Tạm dịch: Một cách di chuyển trong thành phố tiết kiệm đó chính là sử dụng xe công cộng.
thought-provoking = provocative : có tính trêu chọc
Tạm dịch: Bộ sưu tập các bức tranh mới của Pawel gửi cho chúng ta nhiều thông điệp kích thích tư duy về thế giới.
discrimination (n): phân biệt > < equality (n): công bằng
unfairness (n): không công bằng
injustice (n): sự bất công
equality (n) sự bình đẳng
Tạm dịch: Dù không hề có chứng cứ cho thấy có sự phân biệt giới tính tại công ty đó, những vị trí quan trọng nhất trong công ty đều được nắm giữ bởi người nam.
good-looking: ưa nhìn
old-fashioned: cổ lỗ sĩ
weather-beaten: khắc khổ, sương gió
interest-free: không hứng thú, không lãi suất
Tạm dịch: Mẹ tôi có một khuôn mặt sương gió vì cả đời bà làm việc trên những cánh đồng lúa.
tackle a problem = solve= resolve = combat : giải quyết >< support : hỗ trợ
Tạm dịch: Ô nhiễm nguồn nước và môi trường là hai trong những vấn đề lớn mà chúng ta cần phải giải quyết.
sustainable là tính từ => theo sau là một danh từ.
developing => development
Tạm dịch: Phát triển bền vững cần phải được bắt đầu từ nhiều cấp độ.
agriculture: nông nghiệp = science of farming
Tạm dịch: Một người nghiên cứu về khoa học trồng trọt là nghiên cứu về nông nghiệp.
stable (adj): ổn định >< temporary (adj): tạm thời
durable (adj): bền chặt
long-lasting (adj): kéo dài
steady (adj): ổn định
Tạm dịch: Hầu hết các bậc phụ huynh ở tuổi cha mẹ chúng tôi đều mong muốn con cái mình có được một công việc ổn định ở một công ty tư nhân.
under construction = under repairing : được sửa chữa
Tạm dịch: Sáng nay tôi đi làm đã có một trận ùn tắc giao thông bởi do trên trục đường chính đang được sửa chữa.
all year round: quanh năm
Tạm dịch: Loại rau này mọc 4 mùa trong năm, vậy nên bạn có thể ăn nó quanh năm.
move = migrate (v): di chuyển, di cư
attract (v): thu hút
leave (v): rời đi
pull (v): đẩy
Tạm dịch: Mọi người chuyển tới thành phố vì không có đủ nguồn tài nguyên ở nông thôn.
move to, leave hometowns = > migrants: người di cư
Tạm dịch: Hàng năm, có cả triệu người di cư tới những thành phố lớn, rời bỏ làng quê yên ắng và chưa phát triển.
congestion: sự tắc nghẽn
help: sự giúp đỡ
discrimination: sự phân biệt
situation: tình huống
Tạm dịch: Một số người sống lâu ở thành phố thể hiện thái độ phân biệt rõ ràng với những người nhập cư từ nông thôn.
prestigious (adj): danh giá >< ordinary (adj): bình thường, tầm thường
important (adj): quan trọng
notable (adj): đáng lưu ý
respected (adj): đáng tôn trọng
Tạm dịch: Giải Oscar được công nhận là giải thưởng danh giá nhất trong ngành làm phim.
a million = > plural noun
Tạm dịch: Quê tôi đã trở thành một thành phố lớn với hơn một triệu dân cư.
rush hours, patient = > traffic congestions: ùn tắc giao thông
Tạm dịch: Thường xuyên có những trận ùn tắc giao thông vào giờ cao điểm mỗi ngày tại Hà Nội và Hồ Chí Minh, yêu cầu người tham gia giao thông phải hết sức kiên nhẫn.
badly-behaved: cư xử tệ
thought-provoking: đáng suy ngẫm
long-term : lâu dài
easy-going: dễ dãi
Tạm dịch: Trong cuộc họp bàn về kế hoạch phát triển thành phố, một số người dân đã đặt ra những câu hỏi đáng suy ngẫm dành cho hội đồng thành phố.
industrialization (n): sự công nghiệp hóa
information (n): thông tin
discrimination (n): sự phân biệt
unemployment (n): sự thất nghiệp
Tạm dịch: Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là cốt lõi cho sự phát triển của quốc gia chúng ta.
short-sighted: thiển cận
kind-hearted : tốt bụng
time-saving: tiết kiệm thời gian
long-term: lâu dài
Tạm dịch: Một kế hoạch lâu dài là cần thiết cho sự phát triển bền vững của một thành phố hay một quốc gia.
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới