1. Hệ số công suất
Hệ số công suất của mạch:
$\cos \varphi =\dfrac{R}{Z}=\dfrac{{{U}_{R}}}{U}$
$Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{({{Z}_{L}}-{{Z}_{C}})}^{2}}};U=\sqrt{U_{R}^{2}+{{({{U}_{L}}-{{U}_{C}})}^{2}}}$
${{Z}_{L}}=\omega L\left( \Omega \right)$ ; ${{Z}_{C}}=\dfrac{1}{\omega C}$
Cuộn dây có điện trở:
$Z=\sqrt{{{\left( R+r \right)}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}$
$U=\sqrt{{{\left( {{U}_{R}}+{{U}_{r}} \right)}^{2}}+{{\left( {{U}_{L}}-{{U}_{C}} \right)}^{2}}}$
Mạch không chứa phần tử nào thì đại lượng vật lí của phần từ đó =0
Hệ số công suất của mạch: $\cos \varphi = \dfrac{{R + r}}{Z} = \dfrac{{{U_R} + {U_r}}}{U}$
Hệ số công suất của cuộn dây: $\cos \varphi_d =\dfrac{r}{Z_d}=\dfrac{{{U}_{r}}}{U_d}$
Chú ý:
+ $\cos \varphi =1\Rightarrow $ RLC có cộng hưởng hoặc mạch chỉ chứa R.
+ $\cos \varphi =0\Rightarrow $Mạch chứa L hoặc C hoặc mạch chứa LC.
2. Công suất
Công suất tức thời: ${{P}_{t}}=u.i\left( \text{W} \right)$
Công suất trung bình: $P=UIcos\varphi =\dfrac{{{U}^{2}}}{R}.{{\cos }^{2}}\varphi ={{I}^{2}}R.\left( \text{W} \right)$
Công suất của cuộn dây: ${P_d} = {I^2}.r$
Khi xảy ra cộng hưởng: ${{P}_{\text{max}}}=\dfrac{{{U}^{2}}}{R+r}$
Mạch không chứa phần tử nào thì đại lượng vật lí của phần từ đó =0
3. Nhiệt lượng
$Q={{I}^{2}}.R.t\left( J \right)$
4. Điện năng tiêu thụ của mạch điện
$A=P.t (J)$
Hệ số công suất: $ \cos \varphi =\dfrac{R}{Z}=\dfrac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}} $
Biểu thức công suất trung bình của mạch RLC là:
$ P=UI\cos \varphi =\dfrac{{{U}^{2}}}{R}{{\cos }^{2}}\varphi =\dfrac{{{U}_{0}}{{I}_{0}}\cos \varphi }{2} $
Xem thêm các bài tiếp theo bên dưới