Unit 6: Global Warming: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi yes/no và câu hỏi lặp lại

Unit 6: Global Warming: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi yes/no và câu hỏi lặp lại

4.8/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 6: Global Warming: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi yes/no và câu hỏi lặp lại

Lý thuyết về Unit 6: Global Warming: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi yes/no và câu hỏi lặp lại

Unit 6: Global Warming: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi yes/no và câu hỏi lặp lại

1. Ngữ điệu trong câu hỏi yes/no

a. Quy tắc

  • Câu hỏi yes/ no lên giọng ở cuối câu để kiểm tra liệu thông tin của họ có chính xác hay không.

b. Ví dụ

  • Are you from England?
  • Can you give me a pen?
  • Do you agree with me?

2. Ngữ điệu trong câu hỏi lặp lại

a. Quy tắc

  • Câu hỏi lặp lại là một dạng câu hỏi lặp lại một phần hoặc toàn bộ câu mà ai đó vừa mới nói. Sử dụng câu hỏi lặp lại khi chúng ta hoàn toàn không nghe hoặc không hiểu điều mà người nói vừa nói, hoặc chúng ta muốn thể hiện sự ngạc nhiên hoặc nghi ngờ về điều gì đó.

  • Ngữ điệu với câu hỏi lặp lại thường là lên giọng. Chúng ta thường mong đợi người nói lặp lại hoặc xác nhận thông tin.

b. Ví dụ

A: Deforestation has caused devastation to many wild animals.

B: Devastation to many wild animals? (lên giọng ở cuối câu hỏi lặp lại, nhằm thể hiện sự ngạc nhiên hoặc nhấn mạnh thông tin)

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘s’ trong từ ‘sugarhouse’ đọc là /ʃ/, trong các từ còn lại đọc là /s/

Câu 2: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"ea" trong "sweater" đọc là /e/; các từ còn lại đọc là /i:/

Câu 3: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"i" trong "shrine" đọc là /ai/; các từ còn lại đọc là /ɪ/

Câu 4: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"i" trong "smile" đọc là /ai/; các từ còn lại đọc là /ɪ/

Câu 5: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"ou" trong ‘through’ đọc là /u:/, các từ còn lại đọc là /au/

Câu 6: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của ban được đọc là âm /æ/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /ə/.
absorb /əbˈzɔːb/ (v): hấp thụ
ban (v) /bæn/: cấm
climate /ˈklaɪ.mət/ (n): khí hậu
aware (a) /əˈweər/: ý thức

Câu 7: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation  

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"ow" trong "crown" đọc là /au/; các từ còn lại đọc là /oʊ/

Câu 8: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"o" trong "swollen" đọc là /oʊ/; các từ còn lại đọc là /ɒ/

Câu 9: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘x’ trong từ ‘except’ đọc là /s/, trong các từ còn lại đọc là /z/

Câu 10: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘ed’ trong từ ‘reported’ đọc là /ɪd/, các trường hợp còn lại đọc là /t/

Câu 11: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"a" trong "small" đọc là /ɔː/, các từ còn lại đọc là /æ/

Câu 12: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘i’ trong từ ‘environment’ đọc là /ai/, trong các từ còn lại đọc là /ɪ/

Câu 13: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của capture được đọc là âm /tʃ/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /t/.
capture /ˈkæp.tʃər/ (v): lưu lại, giam giữ lại
catastrophic /ˌkæt.əˈstrɒf.ɪk/ (a): thảm họa
atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/ (n): khí quyển
drought /draʊt/ (n): hạn hán

Câu 14: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của contribute được đọc là âm /juː/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /ʌ/.
vulnerable /ˈvʌl.nər.ə.bəl/ (a): dễ bị tổn thương
result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả
contribute /kənˈtrɪb. juːt/ (v): góp phần
upset /ʌpˈset/ (v): làm cho buồn/ (a): lo lắng

Câu 15: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘c’ trong từ ‘cement’ đọc là /s/, các từ còn lại ‘c’ đọc là /k/

Câu 16: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"u" trong "spruce" đọc là /u:/; các từ còn lại đọc là /ʌ/

Câu 17: Mark the letter A, B, C or D on you answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Phần gạch chân của emit được đọc là âm /i/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /e/.
infectious /ɪnˈfek.ʃəs/ (a): truyền nhiễm
energy /ˈen.ə.dʒi/ (n): năng lượng
emit /iˈmɪt/ (v): phát ra, tỏa ra
chemical /ˈkem.ɪ.kəl/ (n): chất hóa học