Unit 7: Further Education: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi có từ để hỏi wh-

Unit 7: Further Education: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi có từ để hỏi wh-

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Unit 7: Further Education: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi có từ để hỏi wh-

Lý thuyết về Unit 7: Further Education: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi có từ để hỏi wh-

Unit 7: Further Education: Pronunciation: Ngữ điệu trong câu hỏi có từ để hỏi wh-

1. Quy tắc

  • Ngữ điệu giúp người nói diễn đạt ý định giao tiếp của họ.

  • Người nói sử dụng ngữ điệu xuống giọng ở cuối mỗi câu hỏi có từ để hỏi để hỏi về thông tin nào đó.

2. Ví dụ

What’s your name?

What are your plans for your future career?

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn talent có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các phương án còn lại có phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
degree /dɪˈɡriː/ (n): học vị, bằng cấp
enrol /ɪnˈrəʊl/ (v): ghi danh
pursue /pəˈsjuː/ (v): theo đuổi
talent /ˈtæl.ənt/ (n): tài năng

Câu 2: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘c’ trong từ ‘cell’ đọc là /s/, trong các từ còn lại đọc là /k/

Câu 3: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘ea’ trong từ ‘threat’ đọc là /e/, trong các từ còn lại đọc là /i:/

Câu 4: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘k’ trong từ ‘keep’ đọc là /k/, trong các từ còn lại ‘k’ là âm câm, không đọc.

Câu 5: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘o’ trong ‘tomb’ đọc là /u:/, trong các từ còn lại đọc là /ɒ/

Câu 6: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘u’ trong từ ‘uncle’ đọc là /ʌ/, trong các từ còn lại đọc là /ju:/

Câu 7: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn campus vì có phần gạch chân được đọc là âm /ə/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /ʌ/.
consult /kənˈsʌlt/ (v): tư vấn
campus /ˈkæm.pəs/ (n): khuôn viên trường
discussion /dɪˈskʌʃ.ən/ (n): cuộc thảo luận
subject /ˈsʌb. dʒekt/ (n): môn học

Câu 8: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘i’ trong từ ‘bridge’ đọc là /ɪ/, trong các từ còn lại đọc là /aɪ/

Câu 9: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn master vì có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các phương án còn lại có phần trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
master /ˈmɑː.stər/ (n): thạc sĩ
abroad /əˈbrɔːd/ (adv): ở nước ngoài
achieve /əˈtʃiːv/ (v): đạt được
consult /kənˈsʌlt/ (v): tư vấn

Câu 10: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta chọn passive vì có phần gạch chân được đọc là âm /s/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /ʃ/.
admission /ədˈmɪʃ.ən/ (n): sự vào trường
passion /ˈpæʃ.ən/ (n): sự say mê
profession /prəˈfeʃ.ən/ (n): nghề nghiệp
passive /ˈpæs.ɪv/ (a): bị động

Câu 11: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘a’ trong từ ‘brace’ đọc là /ei/; trong các từ còn lại đọc là /æ/

Câu 12: Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

‘ow’ trong ‘blow’ đọc là /ou/; trong các từ còn lại đọc là /aʊ/