Các công thức tính nhanh cực trị hàm trùng phương <span class="MathJax_Preview" style="color: inherit;"><span class="MJXp-math" id="MJXp-Span-1"><span class="MJXp-mi MJXp-italic" id="MJXp-Span-2">y</span><span class="MJXp-mo" id="MJXp-Span-3" style="margin-left: 0.333em; margin-right: 0.333em;">=</span><span class="MJXp-mi MJXp-italic" id="MJXp-Span-4">a</span><span class="MJXp-msubsup" id="MJXp-Span-5"><span class="MJXp-mi MJXp-italic" id="MJXp-Span-6" style="margin-right: 0.05em;">x</span><span class="MJXp-mn MJXp-script" id="MJXp-Span-7" style="vertical-align: 0.5em;">4</span></span><span class="MJXp-mo" id="MJXp-Span-8" style="margin-left: 0.267em; margin-right: 0.267em;">+</span><span class="MJXp-mi MJXp-italic" id="MJXp-Span-9">b</span><span class="MJXp-msubsup" id="MJXp-Span-10"><span class="MJXp-mi MJXp-italic" id="MJXp-Span-11" style="margin-right: 0.05em;">x</span><span class="MJXp-mn MJXp-script" id="MJXp-Span-12" style="vertical-align: 0.5em;">2</span></span><span class="MJXp-mo" id="MJXp-Span-13" style="margin-left: 0.267em; margin-right: 0.267em;">+</span><span class="MJXp-mi MJXp-italic" id="MJXp-Span-14">c</span></span></span><script type="math/tex" id="MathJax-Element-1">y = ax^4 + bx^2 + c</script>

Các công thức tính nhanh cực trị hàm trùng phương y=ax4+bx2+c

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Các công thức tính nhanh cực trị hàm trùng phương $y = ax^4 + bx^2 + c$

Lý thuyết về Các công thức tính nhanh cực trị hàm trùng phương y=ax4+bx2+c

 

Xét hàm số y=ax4+bx2+c.

  1. Hàm có có một cực trị khi {ab0a2+b20.
  2. Hàm số có ba cực trị khi ab<0.

Khi hàm số có ba điểm cực trị x1=b2a<0<x1=b2a (là ba nghiệm của phương trình  y=0) tương ứng với ba điểm cực trị B;A;C của đồ thị hàm số.

  1. Khi a>0 thì x=±x1 là các điểm cực tiểu của hàm số, x=0 là điểm cực đại của hàm số.

Khi a<0 thì x=±x1 là các điểm cực đại của hàm số, x=0 là điểm cực tiểu của hàm số.

  1. Bán kính đường tròn ngoại tiếp RABC=b38a8|a|b.
  2. Bán kính đường tròn nội tiếp rABC=b2|a|(1+1b3a).
  3. Diện tích tam giác SABC=b532a3.
  4. Góc ở đỉnh: cos^BAC=b3+8ab38a; cos^ABC=cos^ACB=8a8ab3.
  5. Tam giác ABC vuông (tại A) khi b3+8a=0.
  6. Tam giác ABC đều khi b3+24a=0.
  7. Phương trình hai cạnh AB,AC:y=±(b2a)3x+c.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Cho đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c(a0) có ba điểm cực trị A,B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vì đồ thị hàm bậc 4 trùng phương luôn nhận trục Oy làm trục đối xứng nên các điểm cực trị tạo thành tam giác cân ΔABC cân.

Câu 2: Cho hàm số y=x42mx2+2 . Với giá trị nào của m thì hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vì hệ số của x4 là bằng 1<0 nên để hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi và chỉ khi hàm số chỉ có 1 cực đại

hay phương trình y=0 có nghiệm duy nhất.

Ta có:

y=4x34mx=0

x(x2+m)=0 . Ta thấy phương trình luôn có nghiệm x=0.

Để phương trình y=0 có nghiệm duy nhất.

* TH1: Phương trình x2+m=0 vô nghiệm m>0

* TH2: Phương trình x2m=0 có nghiệm kép x=0 , suy ra m=0 .

Vậy m0

Câu 3: Giá trị của m để hàm số y=mx4+2x21 có ba điểm cực trị là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để hàm số có ba điểm cực trị 2m<0m<0

Vậy m<0 .

Câu 4: Cho hàm số y=x4+ax2+b . Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm A(1;4) là điểm cực tiểu. Tổng 2a+b bằng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có y=x4+ax2+by=4x3+2ax,xR .

Theo giả thiết, ta được

{y(1)=0y(1)=4{42a=0a+b+1=4{a=2b=52a+b=1 .

 

Câu 5: Cho hàm số y=x4(m1)x2+m3+1(C) . Tìm m để đồ thị hàm số (C) không có cực đại

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vì hệ số của x4 là bằng 1>0 nên để hàm số không có cực đại khi và chỉ khi hàm số chỉ có 1 cực tiểu

hay phương trình y=0 có nghiệm duy nhất.

Ta có:

y=4x32(m1)x=0

x(2x2m+1)=0 . Ta thấy phương trình luôn có nghiệm x=0 .

Để phương trình y=0 có nghiệm duy nhất.

* TH1: Phương trình 2x2m+1=0 vô nghiệm m<1

* TH2: Phương trình 2x2m+1=0 có nghiệm kép x=0 , suy ra m=1 .

Vậy m1

Câu 6: Tìm m để hàm số y=x4+(2m+1)x2+2 đạt cực đại tại x=2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

y=4x3+2(2m+1)xy=12x2+4m+2

Để hàm số đại cực đại tại x=2 {y(2)=0y(2)<0m=72

Câu 7: Cho hàm số y=mx4+(m29)x2+10 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hàm số có 3 điểm cực trị m(m29)<0[0<m<3m<3

Câu 8: Giá trị của m để hàm số y=x42mx2 có một điểm cực trị là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để hàm số có một cực trị [2m<0m=0m0

Câu 9: Cho hàm số y=mx4+(m1)x2+m2m+1(C) . Tìm m để đồ thị hàm số (C) chỉ có một cực trị

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

y=4mx3+2(m1)x=2x(2mx2+m1)y=0[x=0g(x)=2mx2+m1=0(2)

Để hàm số (C) có một cực trị g(x) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x=0 .

TH1: m=0 (2) vô nghiệm. Suy ra m=0 thỏa mãn.

TH2: m0 .

g(x)=0 vô nghiệm 1m2m<0[m>1m<0

g(x)=0 có nghiệm kép x=0 m=1

Vậy [m1m0

Câu 10: Cho hàm số y=(m1)x4+(m24)x2+1 . Điều kiện để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị (m1)(m24)<0[1<m<2m<2

Câu 11: Cho đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ hình dạng đồ thị ta có a>0,c>0Khẳng định “a<0 “ sai
y=4ax3+2bx=0[x=0x2=b2a
Hàm số có ba cực trị nên b2a>0b<0