Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

4.1/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Lý thuyết về Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Bất đẳng thức

Hệ thức dạng a<ba<b (hay dạng a>ba>b, abab, abab) được gọi là bất đẳng thức và gọi aa là vế trái, bb là vế phải của bất đẳng thức.

Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Tính chất: Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho

  • Nếu a<ba<b thì a+c<b+ca+c<b+c.
  • Nếu abab thì a+cb+ca+cb+c.
  • Nếu a>ba>b thì a+c>b+ca+c>b+c.
  • Nếu abab thì a+cb+ca+cb+c.

Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Cho a>ba>b khi đó

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ a>ba>b cộng bb vào hai vế ta được ab>bbab>bb , tức là ab>0ab>0 .

Câu 2: Cho biết a<ba<b .

(I) a1<b1a1<b1 .

(II) a1<ba1<b .

(III) a+2<b+1a+2<b+1 .

Số khẳng định sai là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+ Vì a<ba<b , cộng hai vế của bất đẳng thức với 11 ta được a1<b1a1<b1 (I) đúng.

+ Vì a1<b1a1<b1 (cmt) mà b1<bb1<b nên a1<ba1<b (II) đúng.

+ Vì a<ba<b , cộng hai vế của bất đẳng thức với 11 ta được a+1<b+1a+1<b+1a+1<a+2a+1<a+2 nên chưa đủ dữ kiện để nói rằng a+2<b+1a+2<b+1 (III) sai.

Vậy có 11 khẳng định sai.

Câu 3: Cho m>nm>n, .Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có m>nm>n nên mn>0mn>0 , do đó mn0mn0 là một khẳng định đúng.

Câu 4: Cho mn1mn1. khẳng định nào sau đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cộng hai vế với 11 ta có: m+1>(n1)+1m+1>(n1)+1 hay m+1>nm+1>n.

Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Câu 6: Cho aa bất kỳ, chọn câu sai.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

+ Vì 5<15<1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a2a bất kì ta được 2a5<2a+12a5<2a+1 .

+ Vì 0<10<1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a4a bất kì ta được 4a<4a+14a<4a+1 .

+ Vì 1>21>2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a5a bất kì ta được 5a+1<5a25a+1<5a2 .

+ Vì 3<13<1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a3a bất kì ta được 3a3<3a13a3<3a1 .

Câu 7: Cho mm bất kỳ, chọn câu đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

3>43>4 "cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số mm bất kỳ" ta được: m3>m4m3>m4 .

Câu 8: Cho x3y3x3y3 so sánh xy ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức x3y3 với 3 ta được

x3y3x3+3y3+3xy .

Câu 9: Cho biết a1=b+2=c3 . Sắp xếp các số a,b,c theo thứ tự tăng dần ta được kết quả

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Từ a1=b+2 suy ra a=b+2+1=b+3 .

Từ b+2=c3 suy ra c=b+2+3=b+5 .

b<b+3<b+5 nên b<a<c 

Câu 10: Cho a+8<b . So sánh a7b15 ta được kết quả

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a+8<b với (15) ta được:

a+8<ba+815<b15a7<b15 .

Câu 11: Cho a>5. khẳng định nào sau đây không đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có khẳng định 6>a  sai vì nó tương đương với a>6

Câu 12: So sánh mn biết m12=n , ta được kết quả

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có m12=nmn=12mn>0m>n .

Câu 13: Cho bất đẳng thức a>b. Xét các khẳng định:
  1. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với số dương c thì bất đẳng thức không đổi chiều.
  2. Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với số âm c thì bất đẳng thức đổi chiều.
  3. Bất đẳng thức không đổi chiều khi ta cộng hai vế với một số c bất kì khác 0.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chỉ có khẳng định thứ hai là sai. Bất đẳng thức không đổi chiều khi ta cộng hai vế với cùng một số âm.

Câu 14: Với mọi số thực x, khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có bình phương của một số thực luôn là một số không âm và x2=0x=0.

Câu 15: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Các khẳng định đó lần lượt được viết lại là:

  • 55.
  • 1614.
  • 158.
  • 6052.

Ta thấy chỉ có khẳng định: 55 là khẳng định đúng.