Lũy thừa của một số hữu tỉ

Lũy thừa của một số hữu tỉ

4.4/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Lũy thừa của một số hữu tỉ

Lý thuyết về Lũy thừa của một số hữu tỉ

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là xn, là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1 ): xn=x.x.xn(xQ,nN,n>1)

Quy ước: x1=x;x0=1(x0)

Ví dụ: 23=2.2.2

Chú ý: Khi viết lũy thừa dưới dạng ab (a,bZ;b0), ta có  (ab)n=anbn

2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

+ Khi nhấn hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ:

xm.xn=xm+n (với x là số hữu tỉ)

+ Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác0  , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia:xm:xn=xmn(x0,mn)

Ví dụ: 35.32=35+2=37;27:22=272=25

3. Lũy thừa của lũy thừa

Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ:(xm)n=xm.n

Ví dụ: (23)4=23.4=212

4. Lũy thừa của một tích

Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa: (x.y)n=xnyn

Ví dụ: (2.3)2=22.32=4.9=36

5. Lũy thừa của một thương

Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa: (xy)n=xnyn(y0)

Ví dụ: (23)3=2333=827

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Giá trị biểu thức 4510.5107510 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 4510.5107510= 310 .

Câu 2: Viết số 812401 dưới dạng một lũy thừa của một số hữu tỉ (ab)n , trong đó a,b>0 . Có tất cả bao nhiêu cách viết ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

812401=(812401)1=(949)2=(37)4.

Câu 3: Số a thích hợp để 27343=(37)a

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 27343=(37)3 .

Vậy số cần điền vào ô trống là 3.

Câu 4: Giá trị x thỏa mãn 2x+2x+3=144

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 2x+2x+3=1442x(1+23)=144x=4 .

Câu 5: Giá trị của (13)4 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (13)4=181 .

Câu 6: Giá trị x thỏa mãn để 2x=28:22

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 2x=28:22=26x=6 .

Câu 7: Giá trị của biểu thức (0,8)5(0,4)6 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (0,8)5(0,4)6=(0,8)5(0.4)5.10,4=25.10,4=80.

Câu 8: Cho số a=212.58.

a là số có bao nhiêu chữ số ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

a=212.58=24.(28.58)=16.108=1600000000.

Vậy số a có 10 chữ số.

Câu 9: Giá trị x thỏa mãn 3x+3x+2=810

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 3x+3x+2=8103x(1+32)=8103x=81x=4 .

Câu 10: Kết quả phép tính (25+12)2 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (25+12)2=1100 .

Câu 11: Chọn khẳng định đúng.

So sánh 32222333 ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Dễ thấy 3222=(32)111=91112333=(23)111=8111

9111>8111 nên 3222 > 2333 .

Câu 12: Giá trị x thỏa mãn 2x1= 16

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 2x1= 162x1= 24x=5 .

Câu 13: Kết quả phép tính 902152 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 902152=(9015)2=36.

Câu 14: Kết quả của phép tính 24+8[(2)2:12]0224+(2)2

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 24+8[(2)2:12]0224+(2)2=27 .

Câu 15: Giá trị của (22)(22) bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(22)(22)=44=256.

Câu 16: Tổng các giá trị của x thỏa mãn (x+12)2=425

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (x+12)2=425[x+12=25x+12=25[x=110x=910

Nên 910+110=1 .

Câu 17: Tích 44.94.49.99 bằng:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

44.94.49.99=(4.9)4.(4.9)9=364+9=3613.

Câu 18: Biểu diễn mối quan hệ giữa xy biết x4=y4.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vì số mũ của x và y đều là số mũ chẵn nên x4=y4x=±y.

Câu 19: Biết (0,32)8=(0,32).x7. Giá trị của x thỏa mãn là
 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(0,32)8=(0,32).(0,32)7.

Câu 20: Cho 20n: 5n=4  thì

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 20n: 5n=4 4n=4n=1 .

Câu 21: Giá trị x thỏa mãn (x12)3 = 127 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (x12)3 = 127 x12=13x=56 .

Câu 22: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 0,0001=0,1....

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 0,0001=0,14 .

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4.

Câu 23: Giá trị của biểu thức (13)4  (14)3

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(13)4(14)3=181164=175184.

Câu 24: Giá trị (0,125)4. 84  bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (0,125)4. 84 =(18)4.84=(18.8)4=1.

Câu 25: Kết quả phép tính (23)4:24

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có (23)4:24=(23:2)4=(13)4=181.

Câu 26: Giá trị x thỏa mãn 3x1=1243

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 1243=353x1=35x=4 .

Câu 27: Kết quả của phép tính 3(67)0+(12)2:2 bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 3(67)0+(12)2:2=178 .

Câu 28: Giá trị x thỏa mãn 812x.27x=911

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 812x.27x=91138x.33x=322x=2 .

Câu 29: 72067205+7204 chia hết cho

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 72067205+7204=7204(727+1)=7204.43

Nên 72067205+7204 chia hết cho 43.

Câu 30: Giá trị của x thỏa mãn (13)3.x=181 là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

(13)3.x=181

(13)3.x=(13)4

x=(13)4:(13)3=13.

Câu 31: Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có 224=23.8=(23)8=88 .

Câu 32: Tích 23.49.827 được viết dưới dạng lũy thừa là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

23.49.827=2.22.233.32.33=2636=(23)6

Câu 33: Chọn đáp án đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

16=24;0,0001=(0,1)4;243=35.