So sánh kém
* Cấu trúc:
S + not so/ not as + adj + as + ……
VD: Quang is 1.7 metres tall. Hung is 1.6 metres tall. Hung is not so tall as Quang.
* Cấu trúc so sánh dùng than
- Sau THAN phải là đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là tân ngữ.
- Cấu trúc:
S + V + adjective_er/(adverb_er)/(less + adj/adv) + THAN + noun/pronoun
* So sánh danh từ đếm được và không đếm được
- Danh từ cũng có thể dùng để so sánh trong các trường hợp không đều, nhưng trước khi so sánh phải xác định xem đó là danh từ đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng có một số định ngữ dùng với 2 loại danh từ đó. Công thức:
S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun
S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun
VD: He earns as much money as his father.
February has fewer days than March.
Their jobs allow them less freedom than ours does.
Lưu ý (quan trọng):
+ Đằng sau as và than của các mệnh đề so sánh có thể loại bỏ chủ ngữ nếu nó trùng hợp với chủ ngữ thứ nhất, đặc biệt là khi động từ sau than và as ở dạng bị động. Lúc này than và as còn có thêm chức năng của một đại từ quan hệ thay thế.
VD: Their marriage was as stormy as had been expected (Sai: as it had been expected).
Anne is going to join us , as was agreed last week (Sai: as it was agreed last week).
He worries more than was good for him (Sai: than it/what is good for him).
+ Hoặc các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và AS:
VD: Don’t lose your passport, as I did last year (Sai: as I did it last year).
They sent more than I had ordered (Sai: than I had ordered it).
She gets her meat from the same butcher as I go to (Sai: as I go to her).
Cấu trúc phủ định của so sánh bằng (so sánh không bằng) với tính từ/trạng từ: … not + as/so + adj/adv + as …
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài: S + to be/V + more/less + adj/adv + than + Noun/Pronoun
Phương án đúng là: "My capital is more beautiful than this city."
Tạm dịch: Thành phố này không đẹp bằng thủ đô của tôi. - > Thủ đô của tôi đẹp hơn thành phố này.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn: S + to be/V + adj/adv + er + than + Noun/ Pronoun
Phương án đúng là: "Your interview was shorter than mine."
Tạm dịch: Cuộc phỏng vấn của tôi lâu hơn của bạn. - > Cuộc phỏng vấn của bạn ngắn hơn của tôi.