Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

4.3/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Lý thuyết về Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Rút gọn biểu thức chứa căn ta sử dụng các phép:

– Phép nhân, phép chia các căn bậc hai;
– Phép khai phương một tích, một thương;
– Phép đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn;
– Phép khử mẫu của biểu thức dưới căn;
– Phép trục căn thức ở mẫu.

Ví dụ: Rút gọn

\[ A=\left( {\dfrac{{\sqrt {14}  - \sqrt 7 }}{{2\sqrt 2  - 2}} + \dfrac{{\sqrt {15}  - \sqrt 5 }}{{2\sqrt 3  - 2}}} \right):\dfrac{1}{{\sqrt 7  - \sqrt 5 }}\]

\[\begin{array}{l}
 = \left[ {\dfrac{{\sqrt 7 \left( {\sqrt 2  - 1} \right)}}{{2\left( {\sqrt 2  - 1} \right)}} + \dfrac{{\sqrt 5 \left( {\sqrt 3  - 1} \right)}}{{2\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}}} \right]:\dfrac{1}{{\sqrt 7  - \sqrt 5 }}\\
 = \left[ {\dfrac{{\sqrt 7 }}{2} + \dfrac{{\sqrt 5 }}{2}} \right] \cdot \dfrac{{\sqrt 7  - \sqrt 5 }}{1}\\
 = \dfrac{{\sqrt 7  + \sqrt 5 }}{2} \cdot \dfrac{{\sqrt 7  - \sqrt 5 }}{1}\\
 = \dfrac{{7 - 5}}{2}
\end{array}\]

\[\begin{array}{l}
B = \dfrac{{3\sqrt x  + 2}}{{\sqrt x  + 1}} + \dfrac{{2\sqrt x  - 3}}{{\sqrt x  - 3}} - \dfrac{{3\left( {3\sqrt x  - 5} \right)}}{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {\sqrt x  - 3} \right)}}\\
 = \dfrac{{\left( {3\sqrt x  + 2} \right)\left( {\sqrt x  - 3} \right) + \left( {2\sqrt x  - 3} \right)\left( {\sqrt x  + 1} \right) - 3\left( {3\sqrt x  - 5} \right)}}{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {\sqrt x  - 3} \right)}}\\
 = \dfrac{{3x - 9\sqrt x  + 2\sqrt x  - 6 + 2x + 2\sqrt x  - 3\sqrt x  - 3 - 9\sqrt x  + 15}}{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)\left( {\sqrt x  - 3} \right)}}
\end{array}\]
\[\begin{array}{l}
 = \dfrac{{5x - 17\sqrt x  + 6}}{{(\sqrt x  + 1)(\sqrt x  - 3)}}\\
 = \dfrac{{5x - 15\sqrt x  - 2\sqrt x  + 6}}{{(\sqrt x  + 1)(\sqrt x  - 3)}}\\
 = \dfrac{{(\sqrt x  - 3)(5\sqrt x  - 2)}}{{(\sqrt x  + 1)(\sqrt x  - 3)}}\\
 = \dfrac{{5\sqrt x  - 2}}{{\sqrt x  + 1}}
\end{array}\]

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Giá trị của biểu thức $ \left( \sqrt{5}+\sqrt{2} \right)\sqrt{7-2\sqrt{10}} $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \left( \sqrt{5}+\sqrt{2} \right)\sqrt{7-2\sqrt{10}} $

$ \begin{array}{l} =\left( \sqrt{5}+\sqrt{2} \right)\sqrt{5-2\sqrt{5}.\sqrt{2}+2}=\left( \sqrt{5}+\sqrt{2} \right)\sqrt{{{\left( \sqrt{5}-\sqrt{2} \right)}^{2}}} \\ =\left( \sqrt{5}+\sqrt{2} \right)\left| \sqrt{5}-\sqrt{2} \right|=\left( \sqrt{5}+\sqrt{2} \right)\left( \sqrt{5}-\sqrt{2} \right)=5-2=3. \end{array} $

Câu 2: Rút gọn biểu thức $ A=\left( \dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{3}{\sqrt{x}-3} \right)\cdot \dfrac{\sqrt{x}+3}{x+9}\,\,\left( x\ge 0;x\ne 9 \right) $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \begin{array}{l} A=\left( \dfrac{\sqrt{\text{x}}}{\sqrt{\text{x}}+3}+\dfrac{3}{\sqrt{\text{x}}-3} \right)\cdot \dfrac{\sqrt{\text{x}}+3}{\text{x}+9} \\ =\dfrac{\text{x}+9}{(\sqrt{\text{x}}+3)(\sqrt{\text{x}}-3)}\cdot \dfrac{\sqrt{\text{x}}+3}{\text{x}+9} \\ =\dfrac{1}{\sqrt{\text{x}}-3} \end{array} $

Câu 3: Thu gọn biểu thức $ \left( \dfrac{\sqrt{14}-\sqrt{7}}{1-\sqrt{2}}+\dfrac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}} \right):\dfrac{1}{a\left( \sqrt{7}-\sqrt{5} \right)} $ với $ a\ne 0 $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \left( \dfrac{\sqrt{14}-\sqrt{7}}{1-\sqrt{2}}+\dfrac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}} \right):\dfrac{1}{a\left( \sqrt{7}-\sqrt{5} \right)}=\left( \dfrac{\sqrt{7}.\sqrt{2}-\sqrt{7}}{1-\sqrt{2}}+\dfrac{\sqrt{5}.\sqrt{3}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}} \right).a\left( \sqrt{7}-\sqrt{5} \right) $

$ =\left( \dfrac{-\sqrt{7}\left( 1-\sqrt{2} \right)}{1-\sqrt{2}}-\dfrac{\sqrt{5}\left( \sqrt{3}-1 \right)}{\sqrt{3}-1} \right).a\left( \sqrt{7}-\sqrt{5} \right)=\left[ \dfrac{\sqrt{6}\left( \sqrt{2}-1 \right)}{2\left( \sqrt{2}-1 \right)}-2\sqrt{6} \right].\left( -\dfrac{a}{\sqrt{6}} \right) $

$ =\left( -\sqrt{7}-\sqrt{5} \right).a\left( \sqrt{7}-\sqrt{5} \right)=-a.\left( \sqrt{7}+\sqrt{5} \right)\left( \sqrt{7}-\sqrt{5} \right)=-2a. $

Câu 4: Giá trị của $ P=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}. $ khi $ x=3+2\sqrt{2} $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ x=3+2\sqrt{2}={{\left( \sqrt{2}+1 \right)}^{2}}\Rightarrow \sqrt{x}=\sqrt{{{\left( \sqrt{2}+1 \right)}^{2}}}=\sqrt{2}+1 $

Thay $ \sqrt{x}=\sqrt{2}+1 $ vào biểu thức $ P $ ta được

$ P=\dfrac{\sqrt{2}+1+1}{\sqrt{2}+1-2}=\dfrac{\sqrt{2}+2}{\sqrt{2}-1}=\dfrac{\left( \sqrt{2}+2 \right)\left( \sqrt{2}+1 \right)}{\left( \sqrt{2}-1 \right)\left( \sqrt{2}+1 \right)}=4+3\sqrt{2} $ .

Câu 5: Rút gọn biểu thức $ A=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{2+5\sqrt{x}}{4-x} $ với $ x\ge 0;x\ne 4 $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ A=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{2+5\sqrt{x}}{4-x} $ $ =\dfrac{\left( \sqrt{x}+1 \right)\left( \sqrt{x}+2 \right)+2\sqrt{x}\left( \sqrt{x}-2 \right)}{\left( \sqrt{x}-2 \right)\left( \sqrt{x}+2 \right)}-\dfrac{2+5\sqrt{x}}{\left( \sqrt{x}-2 \right)\left( \sqrt{x}+2 \right)} $

$ =\dfrac{x+3\sqrt{x}+2+2x-4\sqrt{x}-2-5\sqrt{x}}{\left( \sqrt{x}-2 \right)\left( \sqrt{x}+2 \right)} $ $ =\dfrac{3x-6\sqrt{x}}{\left( \sqrt{x}-2 \right)\left( \sqrt{x}+2 \right)} $

$ =\dfrac{3\sqrt{x}\left( \sqrt{x}-2 \right)}{\left( \sqrt{x}+2 \right)\left( \sqrt{x}-2 \right)}=\dfrac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2} $

Vậy $ A=\dfrac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2} $ với $ x\ge 0;x\ne 4 $ .

Câu 6: Giá trị của biểu thức $ \left( \sqrt{5}-1 \right)\sqrt{6+2\sqrt{5}} $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \left( \sqrt{5}-1 \right)\sqrt{6+2\sqrt{5}}=\left( \sqrt{5}-1 \right)\sqrt{5+2\sqrt{5}.1+1}=\left( \sqrt{5}-1 \right)\sqrt{{{\left( \sqrt{5}+1 \right)}^{2}}} $

$ =\left( \sqrt{5}-1 \right)\left( \sqrt{5}+1 \right)=5-1=4 $ .

Câu 7: Cho biểu thức $ P=\dfrac{x}{\sqrt{x}+1} $ . Giá trị của $ x $ khi $ P=2 $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ \begin{array}{l} P=2\Leftrightarrow \dfrac{x}{\sqrt{x}+1}=2\Leftrightarrow x-2\sqrt{x}-2=0\Leftrightarrow {{\left( \sqrt{x} \right)}^{2}}-2\sqrt{x}+1-3=0\Leftrightarrow {{\left( \sqrt{x}-1 \right)}^{2}}-3=0 \\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \sqrt{x}=\sqrt{3}+1\,\,\left( TM \right) \\ \sqrt{x}=-\sqrt{3}+1\,\left( L \right) \end{array} \right.\Rightarrow x={{\left( \sqrt{3}+1 \right)}^{2}}=4+2\sqrt{3}=\dfrac{2}{2-\sqrt{3}}. \end{array} $

Câu 8: Cho biểu thức $ P=\dfrac{3\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1} $ với $ x\ge 0. $ Giá trị của $ x $ để $ P=\sqrt{x} $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với $ x\ge 0 $ ta có $ P=\sqrt{x} $

$ \begin{array}{l} \Leftrightarrow \dfrac{3\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}=\sqrt{x}\Leftrightarrow \dfrac{3\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}=\dfrac{\sqrt{x}\left( \sqrt{x}+1 \right)}{\sqrt{x}+1} \\ \Rightarrow 3\sqrt{x}-1=x+\sqrt{x}\Leftrightarrow x-2\sqrt{x}+1=0 \\ \Leftrightarrow {{\left( \sqrt{x}-1 \right)}^{2}}=0\Leftrightarrow \sqrt{x}=1\Leftrightarrow x=1\left( TM \right). \end{array} $

Câu 9: Cho biểu thức $ P=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1} $ $ x\ge 0;x\ne 1. $ Giá trị của $ P $ khi $ x=4 $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay $ x=4 $ (thỏa điều kiện) vào $ P $ ta được $ P=\dfrac{\sqrt{4}}{\sqrt{4}-1}=\dfrac{2}{2-1}=2 $ .

Câu 10: Rút gọn biểu thức $ 5\sqrt{a}+2\sqrt{\dfrac{a}{4}}-a\sqrt{\dfrac{4}{a}}-\sqrt{25a} $ với $ a > 0 $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ 5\sqrt{a}+2\sqrt{\dfrac{a}{4}}-a\sqrt{\dfrac{4}{a}}-\sqrt{25a} $ $ =5\sqrt{a}+2.\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{4}}-a\dfrac{\sqrt{4a}}{a}-5\sqrt{a} $

$ =5\sqrt{a}+\sqrt{a}-2\sqrt{a}-5\sqrt{a} $ $ =-\sqrt{a} $ .

Câu 11: Cho biểu thức $ P=\left( \dfrac{4\sqrt{x}}{2+\sqrt{x}}+\dfrac{8x}{4-x} \right):\left( \dfrac{\sqrt{x}-1}{x-2\sqrt{x}}-\dfrac{2}{\sqrt{x}} \right) $ với $ x\ge 0;x\ne 4;x\ne 9 $ . Giá trị của $ x $ để $ P=-1 $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với điều kiện: $ x > 0,x\ne 4,x\ne 9 $ . Ta có: $ P=-1 $

$ \Leftrightarrow \dfrac{4x}{\sqrt{x}-3}=-1\Leftrightarrow 4x+\sqrt{x}-3=0\Leftrightarrow 4x+4\sqrt{x}-3\sqrt{x}-3=0 $

$ \Leftrightarrow 4\sqrt{x}(\sqrt{x}+1)-3(\sqrt{x}+1)=0 $

$ \Leftrightarrow (\sqrt{x}+1)(4\sqrt{x}-3)=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \sqrt{x}=-1(ktm) \\ \sqrt{x}=\dfrac{3}{4}\Leftrightarrow x=\dfrac{9}{16}(tm) \end{array} \right. $

Với $ x=\dfrac{9}{16} $ thì $ P=-1. $

Câu 12: Cho biểu thức $ B=\left( \dfrac{\sqrt{x}-2}{x-1}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}+1} \right).\dfrac{{{\left( 1-x \right)}^{2}}}{2} $ với $ x\ge 0;x\ne 1 $ . Rút gọn biểu thức $ B $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ B=\left( \dfrac{\sqrt{x}-2}{x-1}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}+1} \right).\dfrac{{{(1-x)}^{2}}}{2} $ $ =\left( \dfrac{\sqrt{x}-2}{\left( \sqrt{x}-1 \right)\left( \sqrt{x}+1 \right)}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{{{\left( \sqrt{x}+1 \right)}^{2}}} \right).\dfrac{{{(x-1)}^{2}}}{2} $ $ =\left( \dfrac{\left( \sqrt{x}-2 \right)\left( \sqrt{x}+1 \right)}{\left( \sqrt{x}-1 \right){{\left( \sqrt{x}+1 \right)}^{2}}}-\dfrac{\left( \sqrt{x}+2 \right)\left( \sqrt{x}-1 \right)}{\left( \sqrt{x}-1 \right){{\left( \sqrt{x}+1 \right)}^{2}}} \right).\dfrac{{{\left( \sqrt{x}-1 \right)}^{2}}{{\left( \sqrt{x}+1 \right)}^{2}}}{2} $ $ =\dfrac{x-\sqrt{x}-2-x-\sqrt{x}+2}{\left( \sqrt{x}-1 \right){{\left( \sqrt{x}+1 \right)}^{2}}}.\dfrac{{{\left( \sqrt{x}-1 \right)}^{2}}.{{\left( \sqrt{x}+1 \right)}^{2}}}{2} $

$ =\dfrac{-2\sqrt{x}\left( \sqrt{x}-1 \right)}{2}=\sqrt{x}-x $

Vậy $ B=\sqrt{x}-x $ .

Câu 13: Cho biểu thức $ A=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{2+5\sqrt{x}}{4-x} $ với $ x\ge 0;x\ne 4 $ . Giá trị của $ x $ để $ A=2 $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với $ x\ge 0;x\ne 4 $ ta có $ A=\dfrac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2} $

Xét $ A=2\Leftrightarrow \dfrac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}=2\Rightarrow 3\sqrt{x}=2\left( \sqrt{x}+2 \right)\Leftrightarrow \sqrt{x}=4\Leftrightarrow x=16\left( TM \right) $

Vậy $ x=16 $ .

Câu 14: Giá trị của biểu thức $ \sqrt{{{\left( 4-\sqrt{5} \right)}^{2}}}-\sqrt{6-2\sqrt{5}} $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \sqrt{{{\left( 4-\sqrt{5} \right)}^{2}}}-\sqrt{6-2\sqrt{5}}=\sqrt{{{\left( 4-\sqrt{5} \right)}^{2}}}-\sqrt{5-2\sqrt{5}+1}=\sqrt{{{\left( 4-\sqrt{5} \right)}^{2}}}-\sqrt{{{\left( \sqrt{5}-1 \right)}^{2}}} $

$ =\left| 4-\sqrt{5} \right|-\left| \sqrt{5}-1 \right|=4-\sqrt{5}-\sqrt{5}+1=5-2\sqrt{5} $ .

Câu 15: Giá trị của biểu thức $ \sqrt{{{\left( \sqrt{2}+\sqrt{5} \right)}^{2}}}-\sqrt{7-2\sqrt{10}} $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \sqrt{{{\left( \sqrt{2}+\sqrt{5} \right)}^{2}}}-\sqrt{7-2\sqrt{10}}=\sqrt{{{\left( \sqrt{2}+\sqrt{5} \right)}^{2}}}-\sqrt{5-2\sqrt{5}.\sqrt{2}+2} $

$ =\sqrt{{{\left( \sqrt{2}+\sqrt{5} \right)}^{2}}}-\sqrt{{{\left( \sqrt{5}-\sqrt{2} \right)}^{2}}}=\left| \sqrt{2}+\sqrt{5} \right|-\left| \sqrt{5}-\sqrt{2} \right|=\sqrt{2}+\sqrt{5}-\sqrt{5}+\sqrt{2}=2\sqrt{2} $ .

Câu 16: Rút gọn biểu thức $ 2\sqrt{a}-\sqrt{9{{a}^{3}}}+{{a}^{2}}\sqrt{\dfrac{16}{a}}+\dfrac{2}{{{a}^{2}}}\sqrt{36{{a}^{5}}} $ với $ a > 0 $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với $ a > 0 $ ta có $ 2\sqrt{a}-\sqrt{9{{a}^{3}}}+{{a}^{2}}\sqrt{\dfrac{16}{a}}+\dfrac{2}{{{a}^{2}}}\sqrt{36{{a}^{5}}} $

$ =2\sqrt{a}-\sqrt{9{{a}^{2}}.a}+{{a}^{2}}\dfrac{\sqrt{16a}}{a}+\dfrac{2}{{{a}^{2}}}.\sqrt{36{{a}^{4}}.a} $

$ =2\sqrt{a}-3a\sqrt{a}+4a\sqrt{a}+\dfrac{2}{{{a}^{2}}}.6{{a}^{2}}\sqrt{a} $ $ =2\sqrt{a}-3a\sqrt{a}+4a\sqrt{a}+12\sqrt{a}=14\sqrt{a}+a\sqrt{a} $ .

Câu 17: Cho biểu thức $ B=\dfrac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+2} $ với $ x\ge 0. $ So sánh $ A $ với $ 1 $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ B=\dfrac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+2}=\dfrac{\left( \sqrt{x}+2 \right)+1}{\sqrt{x}+2}=\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}=1+\dfrac{1}{\sqrt{x}+2} $

Vì $ x\ge 0\Leftrightarrow \sqrt{x}\ge 0\Rightarrow \sqrt{x}+2\ge 2 > 0 $ suy ra $ \dfrac{1}{\sqrt{x}+2} > 0\Leftrightarrow 1+\dfrac{1}{\sqrt{x+2}} > 1 $ hay $ B > 1 $ .

Câu 18: Rút gọn biểu thức $ 3\sqrt{8a}+\dfrac{1}{4}\sqrt{\dfrac{32a}{25}}-\dfrac{a}{\sqrt{3}}.\sqrt{\dfrac{3}{2a}}-\sqrt{2a} $ với $ a > 0 $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ 3\sqrt{8a}+\dfrac{1}{4}\sqrt{\dfrac{32a}{25}}-\dfrac{a}{\sqrt{3}}.\sqrt{\dfrac{3}{2a}}-\sqrt{2a} $ $ =3\sqrt{4.2a}+\dfrac{1}{4}\dfrac{\sqrt{16.2a}}{\sqrt{25}}-\dfrac{a}{\sqrt{3}}.\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{2a}}-\sqrt{2a} $

$ =3.2\sqrt{2a}+\dfrac{1}{4}.\dfrac{4\sqrt{2a}}{5}-\dfrac{a}{\sqrt{3}}.\dfrac{\sqrt{3}.\sqrt{2a}}{2a}-\sqrt{2a} $ $ =6\sqrt{2a}+\dfrac{1}{5}\sqrt{2a}-\dfrac{1}{2}\sqrt{2a}-\sqrt{2a} $

$ =\sqrt{2a}.\left( 6+\dfrac{1}{5}-\dfrac{1}{2}-1 \right)=\dfrac{47}{10}\sqrt{2a} $ .

Câu 19: Cho biểu thức $ B=\left( \dfrac{\sqrt{x}-2}{x-1}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}+1} \right).\dfrac{{{(1-x)}^{2}}}{2} $ với $ x\ge 0;x\ne 1 $ . Tìm $ x $ để $ B > 0 $ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thu gọn biểu thức ta có $ B=\sqrt{x}-x $ Xét $ B > 0\Leftrightarrow \sqrt{x}-x > 0\Leftrightarrow \sqrt{x}\left( 1-\sqrt{x} \right) > 0 $

Với $ x\ge 0,x\ne 1 $ ta có $ \sqrt{x}\ge 0 $ nên $ \sqrt{x}(1-\sqrt{x}) > 0\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} 1-\sqrt{x} > 0 \\ x\ne 0 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \sqrt{x} < 1 \\ x\ne 0 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x < 1 \\ x\ne 0 \end{array} \right. $

Kết hợp điều kiện ta có $ 0 < x < 1 $ .

Câu 20: Rút gọn biểu thức $ A=\dfrac{{{\left( \sqrt{a}-\sqrt{b} \right)}^{2}}+4\sqrt{ab}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}-\dfrac{a\sqrt{b}-b\sqrt{a}}{\sqrt{a}\cdot \sqrt{b}}\left( a > 0,b > 0 \right) $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \begin{array}{l} A=\dfrac{{{\left( \sqrt{a} \right)}^{2}}-2\sqrt{ab}+{{\left( \sqrt{b} \right)}^{2}}+4\sqrt{ab}}{\sqrt{ab}}-\dfrac{\sqrt{{{a}^{2}}b}-\sqrt{a{{b}^{2}}}}{\sqrt{ab}} \\ =\dfrac{{{\left( \sqrt{a}+\sqrt{b} \right)}^{2}}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}-\dfrac{\sqrt{ab}\left( \sqrt{a}-\sqrt{b} \right)}{\sqrt{ab}} \\ =\sqrt{a}+\sqrt{b}-\left( \sqrt{a}-\sqrt{b} \right)=2\sqrt{b} \end{array} $

Câu 21: Nghiệm phương trình $ \dfrac{\sqrt{x}+1}{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}:\dfrac{1}{{{x}^{2}}-\sqrt{x}}=2\left( 0 < x\ne 1 \right) $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ {{x}^{2}}-\sqrt{x}=\sqrt{x}\left( \sqrt{{{x}^{3}}}-1 \right)=\sqrt{x}\left( \sqrt{x}-1 \right)\left( x-\sqrt{x}+1 \right) $

Khi đó

$ \begin{array}{*{35}{l}} PT\Leftrightarrow \dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}\left( x+\sqrt{x}+1 \right)}\cdot \sqrt{x}\left( \sqrt{x}-1 \right)\left( x+\sqrt{x}+1 \right)=2 \\ \begin{array}{l} \Leftrightarrow \left( \sqrt{x}+1 \right)\left( \sqrt{x}-1 \right)=2 \\ \Leftrightarrow x-1=2 \\ \Leftrightarrow x=3 \end{array} \end{array} $

Câu 22: Thu gọn của biểu thức $ \left( \dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}-\dfrac{\sqrt{216}}{3} \right).\left( \dfrac{-a}{\sqrt{6}} \right) $ bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \left( \dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}-\dfrac{\sqrt{216}}{3} \right).\left( \dfrac{-a}{\sqrt{6}} \right)=\left( \dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{2}.\sqrt{3}}{\sqrt{4.2}-2}-\dfrac{\sqrt{36.6}}{3} \right).\left( \dfrac{-a}{\sqrt{6}} \right) $ $ \begin{array}{l} =\left[ \dfrac{\sqrt{3}\left( 2-\sqrt{2} \right)}{2\sqrt{2}-2}-\dfrac{6\sqrt{6}}{3} \right].\left( -\dfrac{a}{\sqrt{6}} \right)=\left[ \dfrac{\sqrt{6}\left( \sqrt{2}-1 \right)}{2\left( \sqrt{2}-1 \right)}-2\sqrt{6} \right].\left( -\dfrac{a}{\sqrt{6}} \right) \\ =\left( \dfrac{\sqrt{6}}{2}-2\sqrt{6} \right).\left( \dfrac{-a}{\sqrt{6}} \right)=\left( -\dfrac{3\sqrt{6}}{2} \right).\left( \dfrac{-a}{\sqrt{6}} \right)=\dfrac{3a}{2}. \end{array} $

Câu 23: Rút gọn biểu thức $ \left( \dfrac{1}{2}\sqrt{\dfrac{a}{2}}-\dfrac{3}{2}\sqrt{2a}+\dfrac{4}{5}\sqrt{200a} \right):\dfrac{1}{8} $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ \left( \dfrac{1}{2}\sqrt{\dfrac{a}{2}}-\dfrac{3}{2}\sqrt{2a}+\dfrac{4}{5}\sqrt{200a} \right):\dfrac{1}{8}=\left( \dfrac{1}{2}.\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{2}}-\dfrac{3}{2}\sqrt{2}.\sqrt{a}+\dfrac{4}{5}\sqrt{100}.\sqrt{2}.\sqrt{a} \right).8 $

$ =4.\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{2}}-12\sqrt{2}.\sqrt{a}+\dfrac{32}{5}.10.\sqrt{2}.\sqrt{a}=4.\dfrac{\sqrt{2}.\sqrt{a}}{2}-12\sqrt{2}.\sqrt{a}+64\sqrt{2}.\sqrt{a} $

$ =2\sqrt{2a}-12\sqrt{2a}+64\sqrt{2a}=54\sqrt{2a} $ .

Câu 24: Giá trị của biểu thức $ \sqrt{32}+\sqrt{50}-3\sqrt{8}-\sqrt{18} $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \sqrt{32}+\sqrt{50}-3\sqrt{8}-\sqrt{18}=\sqrt{16.2}+\sqrt{25.2}-3\sqrt{4.2}-\sqrt{9.2}=4\sqrt{2}+5\sqrt{2}-6\sqrt{2}-3\sqrt{2}=0 $ .

Câu 25: Giá trị của $ P=\dfrac{2.x}{\sqrt{x}+1} $ khi $ x=9 $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ P=\dfrac{2.9}{\sqrt{9}+1}=\dfrac{18}{3+1}=\dfrac{18}{4}=\dfrac{9}{2}. $

Câu 26: Rút gọn biểu thức $ M=\dfrac{\sqrt{{{(x+2)}^{2}}-8x}}{\sqrt{x}-\dfrac{2}{\sqrt{x}}}\left( 0 < x < 2 \right) $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ M=\dfrac{\sqrt{{{\left( x+2 \right)}^{2}}-8x}}{\sqrt{x}-\dfrac{2}{\sqrt{x}}}=\dfrac{\sqrt{{{\left( x-2 \right)}^{2}}}\cdot \sqrt{x}}{x-2}=\dfrac{\left| x-2 \right|\sqrt{x}}{x-2} $

Với $ 0 < x < 2\Rightarrow M=\dfrac{\left( 2-x \right)\sqrt{x}}{x-2}=-\dfrac{\left( x-2 \right)\sqrt{x}}{x-2}=-\sqrt{x} $

Câu 27: Rút gọn biểu thức $ A=\left( \dfrac{1}{\sqrt{3}}+\dfrac{1}{3\sqrt{2}}+\dfrac{1}{\sqrt{3}}\sqrt{\dfrac{5}{12}-\dfrac{1}{\sqrt{6}}} \right)\dfrac{1}{\sqrt{3}} $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ \dfrac{5}{12}-\dfrac{1}{\sqrt{6}}=\dfrac{5}{12}-\dfrac{\sqrt{6}}{6}=\dfrac{5-2\sqrt{6}}{12}=\dfrac{{{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{2}}}{12} $

$ \begin{array}{l} \Rightarrow \dfrac{1}{\sqrt{3}}\sqrt{\dfrac{5}{12}-\dfrac{1}{\sqrt{6}}}=\dfrac{1}{\sqrt{3}}\dfrac{\sqrt{{{(\sqrt{3}-\sqrt{2})}^{2}}}}{12}=\dfrac{\sqrt{3}\cdot \sqrt{2}}{6} \\ \Rightarrow \text{A}=\left( \dfrac{1}{\sqrt{3}}+\dfrac{1}{3\sqrt{2}}+\dfrac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{6} \right)\cdot \dfrac{1}{\sqrt{3}} \\ =\left( \dfrac{\sqrt{3}}{3}+\dfrac{\sqrt{2}}{6}+\dfrac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{6} \right)\cdot \dfrac{1}{\sqrt{3}} \\ =\dfrac{3\sqrt{3}}{6}\cdot \dfrac{1}{\sqrt{3}}=\dfrac{1}{2} \end{array} $

Câu 28: Cho biểu thức $ C=\left( \dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{2}{x-\sqrt{x}} \right):\dfrac{1}{\sqrt{x}-1} $ với $ x > 0;x\ne 1 $

Rút gọn biểu thức $ C $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ C=\left( \dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{2}{x-\sqrt{x}} \right):\dfrac{1}{\sqrt{x}-1} $

$ $ $ \begin{array}{*{35}{l}} =\left( \dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\dfrac{2}{\sqrt{x}\left( \sqrt{x}-1 \right)} \right).\left( \sqrt{x}-1 \right) \\ =\dfrac{x+2}{\sqrt{x}\left( \sqrt{x}-1 \right)}.\left( \sqrt{x}-1 \right) \\ =\dfrac{x+2}{\sqrt{x}} \end{array} $

Vậy $ C=\dfrac{x+2}{\sqrt{x}} $ với $ x > 0;x\ne 1 $

Câu 29: Cho biểu thức $Q = \left( \dfrac { \sqrt { x } + 1 } { \sqrt { x } - 2 } - \dfrac { 2 \sqrt { x } } { \sqrt { x } + 2 } + \dfrac { 5 \sqrt { x } + 2 } { 4 - x } \right) : \dfrac { 3 \sqrt { x } - x } { x + 4 \sqrt { x } + 4 }$ Giá trị của $x$ để biểu $Q=2$ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Điều kiện xác định: \[x \geqslant 0,x \ne 4\]

\begin{array} { l } { Q = \dfrac { ( \sqrt { x } + 1 ) ( \sqrt { x } + 2 ) - 2 \sqrt { x } ( \sqrt { x } - 2 ) - ( 5 \sqrt { x } + 2 ) } { ( \sqrt { x } - 2 ) ( \sqrt { x } + 2 ) } : \dfrac { \sqrt { x } ( 3 - \sqrt { x } ) } { ( \sqrt { x } + 2 ) ^ { 2 } } } \\ { = \dfrac { x + 3 \sqrt { x } + 2 - 2 x + 4 \sqrt { x } - 5 \sqrt { x } - 2 } { ( \sqrt { x } - 2 ) ( \sqrt { x } + 2 ) } \cdot \dfrac { ( \sqrt { x } + 2 ) ^ { 2 } } { \sqrt { x } ( 3 - \sqrt { x } ) } } \\ { = \dfrac { - x + 2 \sqrt { x } } { ( \sqrt { x } - 2 ) ( \sqrt { x } + 2 ) } \cdot \dfrac { ( \sqrt { x } + 2 ) ^ { 2 } } { \sqrt { x } ( 3 - \sqrt { x } ) } } \\ { = \dfrac { \sqrt { x } ( \sqrt { x } - 2 ) } { ( \sqrt { x } - 2 ) ( \sqrt { x } + 2 ) } \cdot \dfrac { ( \sqrt { x } + 2 ) ^ { 2 } } { \sqrt { x } ( 3 - \sqrt { x } ) } } \\ { = \dfrac { \sqrt { x } + 2 } { \sqrt { x } - 3 } } \end{array}

Khi đó 

\[\begin{gathered}
  Q = 2 \Rightarrow \dfrac{{\sqrt x  + 2}}{{\sqrt x  - 3}} = 2 \Rightarrow \sqrt x  + 2 = 2\left( {\sqrt x  - 3} \right) \hfill \\
   \Rightarrow \sqrt x  = 8 \Rightarrow x = 64 \hfill \\ 
\end{gathered} \]

Câu 30: Cho biểu thức $ P=\dfrac{x+2\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}} $ với $ x > 0. $ So sánh $ P $ với $ 4 $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta xét

$ P-4=\dfrac{x+2\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}}-4=\dfrac{x+2\sqrt{x}+2-4\sqrt{x}}{\sqrt{x}}=\dfrac{x-2\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}} $

$ =\dfrac{\left( x-2\sqrt{x}+1 \right)+1}{\sqrt{x}}=\dfrac{{{\left( \sqrt{x}-1 \right)}^{2}}+1}{\sqrt{x}} $

Vì $ {{\left( \sqrt{x}-1 \right)}^{2}}+1\ge 1 > 0,\forall x > 0 $ và $ \sqrt{x} > 0,\forall x > 0 $ nên $ P-4 > 0\Leftrightarrow P > 4 $ với $ x > 0 $ .

Câu 31: Thu gọn biểu thức $ \dfrac{a\sqrt{b}+b\sqrt{a}}{\sqrt{ab}}+\dfrac{a-b}{\sqrt{a}+\sqrt{b}} $ với $ a;\,\,b > 0 $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \dfrac{a\sqrt{b}+b\sqrt{a}}{\sqrt{ab}}+\dfrac{a-b}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}=\dfrac{\sqrt{a}.\sqrt{a}.\sqrt{b}+\sqrt{b}.\sqrt{b}.\sqrt{a}}{\sqrt{ab}}+\dfrac{{{\left( \sqrt{a} \right)}^{2}}-{{\left( \sqrt{b} \right)}^{2}}}{\sqrt{a}+\sqrt{b}} $

$ =\dfrac{\sqrt{ab}\left( \sqrt{a}+\sqrt{b} \right)}{\sqrt{ab}}+\dfrac{\left( \sqrt{a}-\sqrt{b} \right)\left( \sqrt{a}+\sqrt{b} \right)}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}=\sqrt{a}+\sqrt{b}+\sqrt{a}-\sqrt{b}=2\sqrt{a}. $

Câu 32: Xác định các giá trị x để biểu thức $ A=\dfrac{\sqrt{x}+1}{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}:\dfrac{1}{{{x}^{2}}-\sqrt{x}} $ có nghĩa

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có biểu thức A có nghĩa

$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x\ge 0 \\ x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}\ne 0 \\ {{x}^{2}}-\sqrt{x}\ne 0 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x\ge 0 \\ \sqrt{x}\left( x+\sqrt{x}+1 \right)\ne 0 \\ \sqrt{x}\left( \sqrt{x}-1 \right)\left( x+\sqrt{x}+1 \right)\ne 0 \end{array} \right.\Leftrightarrow 0 < x\ne 1 $

Câu 33: Cho x,y,z là các số dương. Rút gọn biểu thức $ A=\dfrac{x-\sqrt{yz}}{\left( \sqrt{x}+\sqrt{y} \right)\left( \sqrt{x}+\sqrt{z} \right)}+\dfrac{y-\sqrt{xz}}{\left( \sqrt{y}+\sqrt{x} \right)\left( \sqrt{y}+\sqrt{z} \right)}+\dfrac{z-\sqrt{xy}}{\left( \sqrt{z}+\sqrt{x} \right)\left( \sqrt{z}+\sqrt{y} \right)} $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \begin{array}{l} \dfrac{x-\sqrt{yz}}{\left( \sqrt{x}+\sqrt{y} \right)\left( \sqrt{x}+\sqrt{z} \right)}=\dfrac{x+\sqrt{xz}-\sqrt{xz}-\sqrt{yz}}{\left( \sqrt{x}+\sqrt{y} \right)\left( \sqrt{x}+\sqrt{z} \right)} \\ =\dfrac{\sqrt{x}\left( \sqrt{x}+\sqrt{z} \right)-\sqrt{z}\left( \sqrt{x}+\sqrt{z} \right)}{\left( \sqrt{x}+\sqrt{y} \right)\left( \sqrt{x}+\sqrt{z} \right)}=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}-\dfrac{\sqrt{z}}{\sqrt{x}+\sqrt{z}} \end{array} $

$ \begin{array}{*{35}{l}} +)\dfrac{y-\sqrt{xz}}{\left( \sqrt{y}+\sqrt{x} \right)\left( \sqrt{y}+\sqrt{z} \right)}=\dfrac{\sqrt{y}}{\sqrt{y}+\sqrt{z}}-\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+\sqrt{y}} \\ +)\dfrac{z-\sqrt{xy}}{\left( \sqrt{z}+\sqrt{x} \right)\left( \sqrt{z}+\sqrt{y} \right)}=\dfrac{\sqrt{z}}{\sqrt{x}+\sqrt{z}}-\dfrac{\sqrt{y}}{\sqrt{y}+\sqrt{z}} \end{array} $

$ \Rightarrow A=0 $

Câu 34: Đẳng thức nào dưới đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có

$ \begin{array}{l} \dfrac{a-b}{{{b}^{2}}}\sqrt{\dfrac{{{a}^{2}}{{b}^{4}}}{{{a}^{2}}-2ab+{{b}^{2}}}}=\dfrac{a-b}{{{b}^{2}}}.\dfrac{\sqrt{{{a}^{2}}{{b}^{4}}}}{\sqrt{{{(a-b)}^{2}}}}=\dfrac{(a-b)}{{{b}^{2}}}.\dfrac{\left| a \right|{{b}^{2}}}{\left| a-b \right|} \\ =\dfrac{(a-b)}{{{b}^{2}}}.\dfrac{\left| a \right|{{b}^{2}}}{(a-b)}=\left| a \right|. \end{array} $

Câu 35: Rút gọn biểu thức $ P=\dfrac{2\sqrt{6}+\sqrt{3}+4\sqrt{2}+3}{\sqrt{11+2\left( \sqrt{6}+\sqrt{12}+\sqrt{18} \right)}} $ ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ P=\dfrac{2\sqrt{6}+\sqrt{3}+4\sqrt{2}+3}{\sqrt{11+2\left( \sqrt{6}+\sqrt{12}+\sqrt{18} \right)}}=\dfrac{\left( \sqrt{6}+3+3\sqrt{2} \right)+\left( \sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{6} \right)}{\sqrt{2+3+6+2\left( \sqrt{2}.\sqrt{3}+\sqrt{2}.\sqrt{6}+\sqrt{3}.\sqrt{6} \right)}} $

$ =\dfrac{\sqrt{3}\left( \sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{6} \right)+\left( \sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{6} \right)}{\sqrt{2+3+6+2\left( \sqrt{2}.\sqrt{3}+\sqrt{2}.\sqrt{6}+\sqrt{3}.\sqrt{6} \right)}}=\dfrac{\left( \sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{6} \right)\left( \sqrt{3}+1 \right)}{\sqrt{{{\left( \sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{6} \right)}^{2}}}} $

$ =\dfrac{\left( \sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{6} \right)\left( \sqrt{3}+1 \right)}{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{6}}=\sqrt{3}+1 $ .

Vậy $ P=\sqrt{3}+1 $ .

Câu 36: Cho biểu thức $ Q=\dfrac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}}-\left( 1+\dfrac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}} \right):\dfrac{y}{x-\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}} $ Với $ x > y > 0 $ . Thu gọn biểu thức Q ta được

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ Q=\dfrac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}}-\left( 1+\dfrac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}} \right):\dfrac{y}{x-\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}}=\dfrac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}}-\dfrac{x+\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}}{\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}}\cdot \dfrac{x-\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}}{y} $

$ =\dfrac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}}-\dfrac{{{x}^{2}}-{{x}^{2}}+{{y}^{2}}}{y\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}}=\dfrac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}}-\dfrac{y}{\sqrt{{{x}^{2}}-{{y}^{2}}}}=\dfrac{{{\left( \sqrt{x-y} \right)}^{2}}}{\sqrt{x+y}.\sqrt{x-y}}=\dfrac{\sqrt{x-y}}{\sqrt{x+y}} $

Vậy $ Q=\dfrac{\sqrt{x-y}}{\sqrt{x+y}} $ với $ x > y > 0 $

Câu 37: Cho ba biểu thức $ P=x\sqrt{y}+y\sqrt{x};Q=x\sqrt{x}+y\sqrt{y}; $ $ R=x-y $ . Biểu thức nào bằng với biểu thức $ \left( \sqrt{x}-\sqrt{y} \right)\left( \sqrt{x}+\sqrt{y} \right) $ với $ x,y $ không âm?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \begin{array}{l} P=x\sqrt{y}+y\sqrt{x}={{\left( \sqrt{x} \right)}^{2}}\sqrt{y}+{{\left( \sqrt{y} \right)}^{2}}\sqrt{x}=\sqrt{xy}\left( \sqrt{x}+\sqrt{y} \right) \\ Q=x\sqrt{x}+y\sqrt{y}={{\left( \sqrt{x} \right)}^{3}}+{{\left( \sqrt{y} \right)}^{3}}=\left( \sqrt{x}+\sqrt{y} \right)\left( x-\sqrt{xy}+y \right) \\ R=x-y={{\left( \sqrt{x} \right)}^{2}}-{{\left( \sqrt{y} \right)}^{2}}=\left( \sqrt{x}-\sqrt{y} \right)\left( \sqrt{x}+\sqrt{y} \right) \end{array} $

Vậy $ R=\left( \sqrt{x}-\sqrt{y} \right)\left( \sqrt{x}+\sqrt{y} \right) $

Câu 38: Cho biểu thức $ P=\left( \dfrac{2x+1}{\sqrt{{{x}^{3}}}-1}-\dfrac{1}{\sqrt{x}-1} \right):\left( 1-\dfrac{x+4}{x+\sqrt{x}+1} \right) $ . Tìm các giá trị nguyên của $ x $ để $ P $ nhận giá trị nguyên dương.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

ĐKXĐ: $ \left\{ \begin{array}{l} x\ge 0 \\ x\ne 1 \\ x\ne 9 \end{array} \right. $

Ta có: $ P=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}=\dfrac{\sqrt{x}-3+3}{\sqrt{x}-3}=1+\dfrac{3}{\sqrt{x}-3}. $

Để $ P $ nhận giá trị là số nguyên dương thì 

$ \left\{ \begin{array}{l} P\in Z \\ P > 0 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \dfrac{3}{\sqrt{x}-3}\in Z \\ 1+\dfrac{3}{\sqrt{x}-3} > 0 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \dfrac{3}{\sqrt{x}-3}\in Z \\ \dfrac{3}{\sqrt{x}-3} > -1 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \dfrac{3}{\sqrt{x}-3}\in Z \\ \dfrac{3+\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-3} > 0 \end{array} \right. $

$ \begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \left( \sqrt{x}-3 \right)\in U(3)(1) \\ \dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3} > 0(2) \end{array} \right. \\ (1)\Leftrightarrow \left( \sqrt{x}-3 \right)\in \{1;3\} \end{array} $

$ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \sqrt{x}-3=1 \\ \sqrt{x}-3=3 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \sqrt{x}=4 \\ \sqrt{x}=6 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x=16(tm) \\ x=36(tm) \end{array} \right. $

Nhận thấy với $ x=16;x=36 $ vẫn thỏa mãn (2).

Nên $ x=16 $ hoặc $ x=36 $ thì P nguyên dương.

Câu 39: Cho $ A=\dfrac{1}{\sqrt{3}-1}-\sqrt{27}+\dfrac{3}{\sqrt{3}}; $ $ B=\dfrac{5+\sqrt{5}}{\sqrt{5}+2}+\dfrac{\sqrt{5}}{\sqrt{5}-1}-\dfrac{3\sqrt{5}}{3+\sqrt{5}} $ . Chọn câu đúng.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: $ A=\dfrac{1}{\sqrt{3}-1}-\sqrt{27}+\dfrac{3}{\sqrt{3}}=\dfrac{\sqrt{3}+1}{\left( \sqrt{3}-1 \right)\left( \sqrt{3}+1 \right)}-\sqrt{9.3}+\dfrac{\sqrt{3}.\sqrt{3}}{\sqrt{3}} $

$ =\dfrac{\sqrt{3}+1}{2}-3\sqrt{3}+\sqrt{3}=\dfrac{\sqrt{3}+1-4\sqrt{3}}{2}=\dfrac{1-3\sqrt{3}}{2} $

và $ B=\dfrac{5+\sqrt{5}}{\sqrt{5}+2}+\dfrac{\sqrt{5}}{\sqrt{5}-1}-\dfrac{3\sqrt{5}}{3+\sqrt{5}} $

$ =\dfrac{\left( 5+\sqrt{5} \right)\left( \sqrt{5}-2 \right)}{\left( \sqrt{5}+2 \right)\left( \sqrt{5}-2 \right)}+\dfrac{\sqrt{5}\left( \sqrt{5}+1 \right)}{\left( \sqrt{5}-1 \right)\left( \sqrt{5}+1 \right)}-\dfrac{3\sqrt{5}\left( 3-\sqrt{5} \right)}{\left( 3+\sqrt{5} \right)\left( 3-\sqrt{5} \right)} $

$ =\dfrac{3\sqrt{5}-5}{1}+\dfrac{5+\sqrt{5}}{4}-\dfrac{9\sqrt{5}-15}{4}=\dfrac{12\sqrt{5}-20+5+\sqrt{5}-9\sqrt{5}+15}{4}=\sqrt{5} $

Ta thấy $ A=\dfrac{1-3\sqrt{3}}{2} < 0(do\,\,\,1-3\sqrt{3} < 0) $ và $ B=\sqrt{5} > 0 $ nên $ A < 0 < B $ .