Cách phát âm -ed
* Cách đọc -ed là /ɪd/
- Ta sẽ phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).
VD: want /wɔːnt/ -> wanted /wɔːntɪd/
need /niːd/ -> needed /niːdɪd/
* Cách đọc âm /t/
- Ta sẽ phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.
VD: stop /stɑːp/ -> stopped /stɑːpt/
cook /kʊk/ -> cooked /kʊkt/
dance /dæns/ -> danced /dænst/
jump /dʒʌmp/ -> jumped /dʒʌmpt/
laugh /læf/ -> laughed /læft/
type /taɪp/ -> typed /taɪpt/
watch /wɑːtʃ/ -> watched /wɑːtʃt/
* Cách đọc âm /d/
- Ta sẽ phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.
VD: learn /lɜːrn/ -> learned /lɜːrnd/
smell /smel/ -> smelled /smeld/
appear /əˈpɪr/ -> appeared /əˈpɪrd/
Phần gạch chân của từ "wanted" phát âm là /id/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /d/
Đáp án: learned
learned /lɜːnd/: đuôi –ed phát âm là /d/
watched /wɒtʃt/: đuôi –ed phát âm là /t/
asked /ɑːskt/: đuôi –ed phát âm là /t/
locked /lɒkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
Đáp án: waited
helped /helpt/: đuôi –ed phát âm là /t/
booked /bʊkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
hoped /həʊpt/: đuôi –ed phát âm là /t/
waited /weɪtɪd/: đuôi –ed phát âm là /ɪd/
kissed /kɪst/: đuôi –ed phát âm là /t/
helped /helpt/: đuôi –ed phát âm là /t/
forced /fɔːst/: đuôi –ed phát âm là /t/
warned /wɔːnd/: đuôi –ed phát âm là /d/
Đáp án: decided
studied /ˈstʌd.i d/: đuôi –ed phát âm là /d/
decided /dɪˈsaɪdɪd/: đuôi –ed phát âm là /ɪd/
caused /kɔːzd/: đuôi –ed phát âm là /d/
cleaned /kliːnd/: đuôi –ed phát âm là /d/
carried /ˈkær.id/: đuôi –ed phát âm là /d/
managed /ˈmæn.ɪdʒd/: đuôi –ed phát âm là /d/
opened /ˈəʊ.pənd/: đuôi –ed phát âm là /d/
looked /lʊkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
pleased /pliːzd/: đuôi –ed phát âm là /d/
smoked /sməʊkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
stopped /stɒpt/: đuôi –ed phát âm là /t/
missed /mɪst/: đuôi –ed phát âm là /t/
Đáp án: naked
talked /tɔːkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
naked /ˈneɪ.kɪd/: đuôi –ed phát âm là /ɪd/
asked /ɑːskt/: đuôi –ed phát âm là /t/
liked /laɪkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
Phần gạch chân của từ "cleaned" phát âm là /d/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /t/
stopped /stɒpt/: đuôi –ed phát âm là /t/
agreed /əˈɡriːd/: đuôi –ed phát âm là /d/
listened /ˈlɪs.ənd/: đuôi –ed phát âm là /d/
cleaned /kliːnd/: đuôi –ed phát âm là /d/
looked /lʊkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
moved /muːvd/: đuôi –ed phát âm là /d/
gained /ɡeɪnd/: đuôi –ed phát âm là /d/
prepared /prɪˈpeəd/: đuôi –ed phát âm là /d/
intended /ɪnˈten.dɪd/: đuôi –ed phát âm là /ɪd/
walked /wɔːkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
washed /wɒʃt/: đuôi –ed phát âm là /t/
matched /mætʃt/: đuôi –ed phát âm là /t/
Phần gạch chân của từ "wanted" phát âm là /id/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /t/
agreed /əˈɡriːd/: đuôi –ed phát âm là /d/
missed /mɪst/: đuôi –ed phát âm là /t/
liked /laɪkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
watched /wɒtʃt/: đuôi –ed phát âm là /t/
wanted /ˈwɒn.tɪd/: đuôi –ed phát âm là /ɪd/
needed /ˈniː.dɪd/: đuôi –ed phát âm là /ɪd/
dedicated /ˈded.ɪ.keɪ.tɪd/: đuôi –ed phát âm là /ɪd/
watched /wɒtʃt/: đuôi –ed phát âm là /t/
Phần gạch chân của từ "played" phát âm là /d/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /t/
stopped /stɒpt/: đuôi –ed phát âm là /t/
laughed /lɑːft/: đuôi –ed phát âm là /t/
walked /wɔːkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
stayed /steɪd/: đuôi –ed phát âm là /d/
Đáp án: needed
stopped /stɒpt/: đuôi –ed phát âm là /t/
needed /niːdɪd/: đuôi –ed phát âm là /ɪd/
looked /lʊkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
watched /wɒtʃt/: đuôi –ed phát âm là /t/
passed /pɑːst/: đuôi –ed phát âm là /t/
watched /wɒtʃt/: đuôi –ed phát âm là /t/
washed /wɒʃt/: đuôi –ed phát âm là /t/
played /pleɪd/: đuôi –ed phát âm là /d/
claimed /kleɪmd/: đuôi –ed phát âm là /d/
warned /wɔːnd/: đuôi –ed phát âm là /d/
occurred /əˈkɜːrd/: đuôi –ed phát âm là /d/
existed /ɪɡˈzɪstɪd/: đuôi –ed phát âm là /ɪd/
talked /tɔːkt/: đuôi –ed phát âm là /t/
watched /wɒtʃt/: đuôi –ed phát âm là /t/
stopped /stɒpt/: đuôi –ed phát âm là /t/
lived /lɪvd/: đuôi –ed phát âm là /d/
Phần gạch chân của từ "warned" phát âm là /d/
Phần gạch chân của các từ còn lại phát âm là /t/