Vị trí tương đối 2 đường thẳng

Vị trí tương đối 2 đường thẳng

4.5/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vị trí tương đối 2 đường thẳng

Lý thuyết về Vị trí tương đối 2 đường thẳng

Trong mặt phẳng toạ đô , cho hai  đường thẳng $Δ_1$,$Δ_2$  có phương trình  
$\Delta_1$:$a_1x+b_1y+c_1=0$

$\Delta_2$: $a_2+b_2y+c_2=0$
Vì số điểm chung của hai đường thẳng bằng số nghiệm của hệ gồm hai phương trình trên, nên từ kết quả của đại số ta có
a, Hai đường thẳng $Δ_1$,$Δ_2$ cắt nhau khi và chỉ khi

$\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{a1}&{b1}\\
{a2}&{b2}
\end{array}} \right| \ne 0$
b, Hai đường thẳng $Δ_1$,$Δ_2$  song song khi và chỉ khi
$\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{a1}&{b1}\\
{a2}&{b2}
\end{array}} \right| = 0$ và $\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{b1}&{c1}\\
{b2}&{c2}
\end{array}} \right| = 0$
Hoặc $\left| \begin{matrix}a1 & b1  \\a2 & b2  \\\end{matrix} \right|$=0 và $\left| \begin{matrix}c1 & a1  \\c2 & a2  \\\end{matrix} \right|=0$
b, Hai đường thẳng $Δ_1$,$Δ_2$  trùng nhau khi và chỉ khi
$\left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{a1}&{b1}\\
{a2}&{b2}
\end{array}} \right| = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{b1}&{c1}\\
{b2}&{c2}
\end{array}} \right| = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
{c1}&{a1}\\
{c2}&{a2}
\end{array}} \right| = 0$
Trong trường hợp $a_2,b_2,c_2$ đều khác 0 , ta có
$Δ_1$,$Δ_2$  cắt nhau $\Leftrightarrow \dfrac{a1}{a2}\ne \dfrac{b1}{b2}$;
$Δ_1//Δ_2$$\Leftrightarrow \dfrac{a1}{a2}=\dfrac{b1}{b2}\ne \dfrac{c1}{c2}$
$Δ_1≡Δ_2$$\Leftrightarrow \dfrac{a1}{a2}=\dfrac{b1}{b2}=\dfrac{c1}{c2}$

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Cho $ {{\Delta }_{1}}:{{a}_{1}}x+{{b}_{1}}y+{{c}_{1}}=0 $ và $ {{\Delta }_{2}}:{{a}_{2}}x+{{b}_{2}}y+{{c}_{2}}=0 $ ,với $ {{a}_{2}};{{b}_{2}};{{c}_{2}} $ khác 0. Khi đó $ {{\Delta }_{1}} $ và $ {{\Delta }_{2}} $ cắt nhau khi?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ {{\Delta }_{1}} $ và $ {{\Delta }_{2}} $ cắt nhau khi và chỉ khi $ \dfrac{{{a}_{1}}}{{{a}_{2}}}\ne \dfrac{{{b}_{1}}}{{{b}_{2}}} $

Câu 2: Cho đường thẳng $ d $ có phương trình tham số $ \left\{ \begin{array}{l}
& x=-1-2t \\
& y=3+2t \\
\end{array} \right.\left( t\in \mathbb{R} \right). $ Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng $ d $ ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay toạ độ $ \left( -1;3 \right) $ vào hệ $ \left\{ \begin{array}{l}
& x=-1-2t \\
& y=3+2t \\
\end{array} \right. $ , ta được $ \left\{ \begin{array}{l}
& -1=-1-2t \\
& 3=3+2t \\
\end{array} \right.\Leftrightarrow t=0. $
Do đó $ \left( -1;3 \right) $ thuộc đường thẳng $ d $ .

Câu 3: Đường thẳng $ 51x-30y+11=0 $ đi qua điểm nào sau đây ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay tọa độ từng điểm vào phương trình đường thẳng: thỏa phương trình đường thẳng thì điểm đó thuộc đường thẳng.

Tọa độ điểm $ \left( -1\ ;\ -\dfrac{4}{3} \right) $ thỏa phương trình đường thẳng.

Câu 4: Đường thẳng đi qua hai điểm $ A\left( 1;1 \right) $ và $ B\left( -3;5 \right) $ có vectơ chỉ phương là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

 Đường thẳng đi qua hai điểm $ A\left( 1;1 \right) $ và $ B\left( -3;5 \right) $ nhận vectơ $ \overrightarrow{AB}=\left( -4;4 \right) $ làm vectơ chỉ phương.

Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ họa độ Oxy,cho đường thẳng d: $ \left\{ \begin{array}{l}
& x=1+\sqrt{3}t \\
& y=2-t \\
\end{array} \right. $ . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là $ \overrightarrow{u}(\sqrt{3};-1) $ .

Câu 6: Phương trình đường thẳng $ \left( d \right)\left\{ \begin{array}{l} & x={{x}_{0}}+at \\ & y={{y}_{0}}-bt \end{array} \right.\left( t\in R \right) $  có vectơ chỉ phương là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vector chỉ phương của \[ \left( d \right):\left\{ \begin{array}{l} & x={{x}_{0}}+at \\ & y={{y}_{0}}-bt \end{array} \right.\left( t\in R \right) \] là: \[ \left( a;-b \right) \]

Câu 7: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Vector có giá vuông góc với đường thằng thì là vector pháp tuyến của đường thẳng, nên một đường thẳng có vô số vector pháp tuyến.

Câu 8: Cho tam giác $ ABC $ . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

"Các đường thẳng $ AB,BC,CA $ đều có cùng hệ số góc" là sai. Vì nếu có một trong ba đường thẳng $ AB,BC,CA $ có cùng hệ số góc thì 2 trong 3 đoạn $AB; BC; CA$ sẽ song song với nhau

Câu 9: Cho $ {{\Delta }_{1}}:{{a}_{1}}x+{{b}_{1}}y+{{c}_{1}}=0 $ và $ {{\Delta }_{2}}:{{a}_{2}}x+{{b}_{2}}y+{{c}_{2}}=0 $ khi đó khẳng định nào sau đây là sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Hệ $ \left\{ \begin{array}{l} & {{a}_{1}}x+{{b}_{1}}y+{{c}_{1}}=0 \\ & {{a}_{2}}x+{{b}_{2}}y+{{c}_{2}}=0 \end{array} \right. $ có một nghiệm nhưng chưa chắc $ {{\Delta }_{1}} $ vuông góc $ {{\Delta }_{2}} $

Câu 10: Tọa độ giao điểm của đường thẳng $ 15x-2y-10=0 $ và trục tung là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Thay $ x=0 $ vào phương trình đường thẳng ta có: $ 15.0-2y-10=0\Leftrightarrow y=-5 $

Câu 11: Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm $ A\left( 3;\,0 \right), B\left( 0\,;\,5 \right) $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đường thẳng $ AB $ có $ \text{vtcp }\overrightarrow{AB}=\left( -3\,;\,5 \right) $ , $ \text{vtpt }\vec{n}=\left( 5;\,3 \right) $ .

Câu 12: Tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua $ 2 $ điểm phân biệt $ A\left( -a\text{ };\text{ }0 \right) $$ B\left( 0\text{ };\text{ }b \right). $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đường thẳng đi qua $ 2 $ điểm phân biệt $ A\left( -a\text{ };\text{ }0 \right) $$ B\left( 0\text{ };\text{ }b \right) $ có vectơ chỉ phương là $ \overrightarrow{BA}=\left( -a;-b \right) $ .hay $\left( a;b \right) $ cũng được

Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Một đường thẳng khi biết vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương thì đường thẳng đó chưa thể xác định do 1 đường thẳng có vô số vec tơ pháp tuyến và vô số vec tơ chỉ phương.

Câu 14: Cho $ {{\Delta }_{1}}:{{a}_{1}}x+{{b}_{1}}y+{{c}_{1}}=0 $ và $ {{\Delta }_{2}}:{{a}_{2}}x+{{b}_{2}}y+{{c}_{2}}=0 $ . Khi đó $ {{\Delta }_{1}} $ và $ {{\Delta }_{2}} $ vuông góc với nhau khi?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ {{\Delta }_{1}} $ và $ {{\Delta }_{2}} $ vuông góc với nhau thì tích vô hướng của $ {{\Delta }_{1}} $ và $ {{\Delta }_{2}} $ phải bằng 0. Hay $ {{a}_{1}}.{{a}_{2}}+{{b}_{1}}.{{b}_{2}}=0 $

Câu 15: Cho $ {{\Delta }_{1}}:{{a}_{1}}x+{{b}_{1}}y+{{c}_{1}}=0 $ và $ {{\Delta }_{2}}:{{a}_{2}}x+{{b}_{2}}y+{{c}_{2}}=0 $ ,với $ {{a}_{2}};{{b}_{2}};{{c}_{2}} $ khác 0. Khi đó $ {{\Delta }_{1}} $ và $ {{\Delta }_{2}} $ song song với nhau khi?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ {{\Delta }_{1}} $ và $ {{\Delta }_{2}} $ song song với nhau khi $ \dfrac{{{a}_{1}}}{{{a}_{2}}}=\dfrac{{{b}_{1}}}{{{b}_{2}}}\ne \dfrac{{{c}_{1}}}{{{c}_{2}}} $

Câu 16: Cho $ {{\Delta }_{1}}:{{a}_{1}}x+{{b}_{1}}y+{{c}_{1}}=0 $$ {{\Delta }_{2}}:{{a}_{2}}x+{{b}_{2}}y+{{c}_{2}}=0 $ ,với $ {{a}_{2}};{{b}_{2}};{{c}_{2}} $ khác 0. Khi đó $ {{\Delta }_{1}} $$ {{\Delta }_{2}} $ trùng nhau khi?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có $ {{\Delta }_{1}} $$ {{\Delta }_{2}} $ trùng nhau khi và chỉ khi $ \dfrac{{{a}_{1}}}{{{a}_{2}}}=\dfrac{{{b}_{1}}}{{{b}_{2}}}=\dfrac{{{c}_{1}}}{{{c}_{2}}} $

Câu 17: Điểm nào sau đây vừa nằm trên Oy vừa nằm trên đường thẳng $ 5x-3y+12=0 $

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do điểm đó nằm trên Oy nên tọa đổ điểm đó có dạng $ \left( 0;b \right) $

Mà lại nằm trên cả $ 5x-3y+12=0 $ nữa nên thay tọa độ điểm $ \left( 0;b \right) $ vào ta được $ b=4 $

Vậy đáp số cần chọn là $ \left( 0;4 \right) $

Câu 18: Vectơ nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng song song trục $ Ox $ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đường thẳng song song với $ Ox $ nên vectơ chỉ phương là vectơ đơn vị của trục $ Ox $ : $ \overrightarrow{i}=\left( 1;0 \right) $ .

Câu 19: Trong mặt phẳng $ Oxy $ , cho đường thẳng $ d:y=2x+1 $ . Vectơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng $ d $ ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do $ d:y=2x+1 $ $ \Rightarrow $ hệ số góc $ k=2\Rightarrow \left( 1;\,2 \right) $ là 1 VTCP của đường thẳng $ d $ $ \Rightarrow \overrightarrow{u}=\left( -1;\,-2 \right) $ cũng là 1 VTCP của đường thẳng $ d $ .

Câu 20: Tọa độ giao điểm của đường thẳng $ \Delta :5x+2y-10=0 $ và trục hoành $ Ox $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Đường thẳng $ \Delta $ giao với trục $ Ox $ : cho $ y=0\Rightarrow x=2 $ .

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ $ Oxy $ , đường thẳng $ \Delta :\,x-2y+3=0 $ có một vectơ pháp tuyến là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

 Vectơ pháp tuyến của đường thẳng $ \Delta :\,x-2y+3=0 $ là: $ \overrightarrow{n}=\left( 1;-2 \right) $ .

Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ $ Oxy $ , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng $ \Delta :\left\{ \begin{array}{l}
& x=2+3t \\
& y=-3-t \\
\end{array} \right. $ .

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

 Đường thẳng $ \Delta :\left\{ \begin{array}{l}
  & x=2+3t \\
  & y=-3-t \\
 \end{array} \right. $ có một vecto chỉ phương là $ \overrightarrow{u}=\left( 3;-1 \right) $ .

Câu 23: Cho đường thẳng \[ d \] có vectơ pháp tuyến là \[ \overrightarrow{n}=\left( A;B \right) \] . Mệnh đề nào sau đây sai ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \overrightarrow{n}=(kA;kB) $ không thể là vectơ pháp tuyến của $ d $ khi $ k=0. $

Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $ Oxy $ , cho đường thẳng $ \Delta :\left\{ \begin{array}{l}
& x=3+2t \\
& y=4-t \\
\end{array} \right.\left( t\in \mathbb{R} \right) $ . Vectơ có tọa độ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng $ \Delta $ ?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết