Định nghĩa

Định nghĩa

4.2/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 11 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Định nghĩa

Lý thuyết về Định nghĩa

1. Định nghĩa
   Với mỗi góc α($0{}^\circ \le \alpha \le 180{}^\circ $) , ta xác định điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho $\angle MOx = \alpha $. Giả sử điểm M có tọa độ $\left( {x_0;y_0} \right).$ Khi đó
Tung độ $y_0$ của điểm M gọi là sin của góc α, kí hiệu là sinα. Hoành độ $x_0$ của điểm M gọi là côsin của góc α, kí hiệu là cosα
Tỉ số $\dfrac{y_0}{x_0}$ ( với$x_0 \ne 0$) gọi là tang của góc α, kí hiệu là tanα


Tỉ số $\dfrac{x_0}{y_0}$ ( với $y_0 \ne 0$) gọi là côtang của góc α, kí hiệu là cotα
 


Ví dụ: Tìm các giá trị lượng giác của góc ${{135}^{o}}$
Giải:
 
 

Ta lấy điểm M  trên đường tròn đơn vị sao cho $\angle MOx = $${{135}^{o}}$. Khi đó hiển nhiên $\angle MOy = $${{45}^{o}}$.

Từ đó suy ra tọa độ của điểm M là $M\left( -\dfrac{\sqrt[{}]{2}}{2};\dfrac{\sqrt[{}]{2}}{2} \right)$
Vậy $\sin{{135}^{o}}=$$\dfrac{\sqrt[{}]{2}}{2}$$\cos {{135}^{o}}=$$-\dfrac{\sqrt[{}]{2}}{2}$; $\tan{{135}^{o}}=-1$$\cot {{135}^{o}}=-1$.
Từ đó suy ra :
Nếu hai góc bù nhau thì sin của chúng bằng nhau ,còn côsin, tang và côtang của chúng đối nhau, nghĩa là:
$\begin{align}& \sin \left( {{180}^{o}}-\alpha  \right)=\sin \alpha  \\ & \cos \left( {{180}^{o}}-\alpha  \right)=-\cos \alpha  \\ & \tan \left( {{180}^{o}}-\alpha  \right)=-\tan \alpha \left( \alpha \ne {{90}^{o}} \right) \\ & \tan \left( {{180}^{o}}-\alpha  \right)=-\cot \alpha \left( {{0}^{o}}<\alpha <{{180}^{o}} \right) \\ \end{align}$

2. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

Trong bảng kí hiệu $''\parallel ''$ để chỉ giá trị lượng giác không xác định.

Chú ý: Từ giá trị lượng giác của các góc đặc biệt đã cho trong bảng và tính chất trên, ta có thể suy ra giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt khác như:

$\begin{gathered}  \sin {120^0} = \sin \left( {{{180}^0} - {{60}^0}} \right) = \sin {60^0} = \frac{{\sqrt 3 }}{2} \hfill \\  \cos {135^0} = \cos \left( {{{180}^0} - {{45}^0}} \right) =  - \cos {45^0} =  - \frac{{\sqrt 2 }}{2} \hfill \\ \end{gathered} $

3. Góc giữa hai vectơ

a) Định nghĩa

Cho hai vectơ $\overrightarrow{a}$$\overrightarrow{b}$ đều khác vectơ $\overrightarrow{0}.$ Từ một điểm $O$ bất kì ta vẽ $\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{a}$$\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{b}.$ 

Góc $\widehat{AOB}$ với số đo từ ${{0}^{0}}$ đến ${{180}^{0}}$ được gọi là góc giữa hai vectơ $\overrightarrow{a}$$\overrightarrow{b}.$ 

Ta kí hiệu góc giữa hai vectơ $\overrightarrow{a}$$\overrightarrow{b}$$\left( \overrightarrow{a},\overrightarrow{b} \right)$

Nếu $\left( \overrightarrow{a},\overrightarrow{b} \right)={{90}^{0}}$ thì ta nói rằng $\overrightarrow{a}$$\overrightarrow{b}$ vuông góc với nhau, kí hiệu là $\overrightarrow{a}\bot \overrightarrow{b}$ hoặc $\overrightarrow{b}\bot \overrightarrow{a}.$ 

b) Chú ý. Từ định nghĩa ta có $\left( \overrightarrow{a},\overrightarrow{b} \right)=\left( \overrightarrow{b},\overrightarrow{a} \right).$ 

4. Các hệ thức cơ bản

 $\begin{gathered}  \tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\left( {\alpha  \ne {{90}^0}} \right) \hfill \\  \cot \alpha  = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\left( {\alpha  \ne {0^0},{{180}^0}} \right) \hfill \\  \tan \alpha .\cot \alpha  = 1 \hfill \\  {\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1 \hfill \\  1 + {\tan ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }} \hfill \\  1 + {\cot ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }} \hfill \\ \end{gathered} $

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Cho hai góc nhọn $ \alpha $ và $ \beta $ trong đó $ \alpha < \beta $ . Khẳng định nào sau đây sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \alpha $ và $ \beta $ là hai góc nhọn $ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} \sin x > 0 \\ \cos x > 0 \end{array} \right. $ $ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} \tan x > 0 \\ \cot x > 0 \end{array} \right. $ $ \Rightarrow \tan x+\cot x > 0 $ .

$ \alpha +\beta =90{}^\circ $ $ \Rightarrow \sin \beta =\sin \left( 90{}^\circ -\alpha \right)=\cos \alpha $ .

Với $ \alpha < \beta $ , biểu diễn trên nửa đường tròn đơn vị. Suy ra: $ \left\{ \begin{array}{l} \sin \alpha < \sin \beta \\ \cos \alpha > \cos \beta \end{array} \right. $ .

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Với hai góc bù nhau ta có $ \cos \alpha =-\cos \left( 180{}^\circ -\alpha \right) $ .

Câu 3: Giá trị của $ E=\sin {{36}^{{}^\circ }}\cos {{6}^{{}^\circ }}-\sin {{126}^{{}^\circ }}\cos {{84}^{{}^\circ }} $ là 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

\[\begin{gathered}
  E = \sin {36^0}\cos {6^0} - \sin \left( {{{90}^0} + {{36}^0}} \right)\cos \left( {{{90}^0} - {6^0}} \right) \hfill \\
   = \sin {36^0}\cos {6^0} - \cos {36^0}\sin {6^0} = \sin {30^0} = \frac{1}{2} \hfill \\ 
\end{gathered} \]

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ {\tan \alpha .\cot \alpha =\dfrac{\sin x}{\cos x}.\dfrac{\cos x}{\sin x}=1} $.

Câu 5: Trong các đẳng thức sau, đăng thức nào sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: $ \sin \,180{}^\circ +\cos 180{}^\circ =0+\left( -1 \right)=-1 $ .

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Lý thuyết "cung hơn kém $ 180{}^\circ $ ".

Câu 7: Cho biết $ \tan \alpha =\dfrac{1}{2} $ . Giá trị của $ \cot \alpha $ bằng 

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ {\tan \alpha .\cot \alpha =1\Rightarrow \cot x=\dfrac{1}{\tan x}=2} $.

Câu 8: Giá trị của $ {\tan 45{}^\circ +\cot 135{}^\circ } $ bằng bao nhiêu?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ {\tan 45{}^\circ +\cot 135{}^\circ =1-1=0} $

Câu 9: Cho $ \Delta ABC $ vuông tại $ A $ , góc $ B $ bằng $ {{30}^{0}} $ . Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ {\cos B=\cos 30{}^\circ =\dfrac{\sqrt{3}}{2}} $.

Câu 10: Đẳng thức nào sau đây là sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ {{{\sin }^{2}}2x+{{\cos }^{2}}2x=1} $

Câu 11: Cho $ 0{}^\circ < \alpha < 90{}^\circ $ . Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \cos \left( 90{}^\circ +\alpha \right)=-\sin \alpha $ là khẳng định đúng

Câu 12: Cho  $ \cos \alpha =-\dfrac{2}{3} $ . Giá trị của $ \tan \alpha $ bằng

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Do $ \cos \alpha < 0$  nên $\tan \alpha < 0 .$

Ta có 

$ 1+{{\tan }^{2}}\alpha =\dfrac{1}{{{\cos }^{2}}\alpha } $

$ \Leftrightarrow {{\tan }^{2}}\alpha =\dfrac{5}{4} $

Vậy $ \tan \alpha =-\dfrac{\sqrt{5}}{2} $.

Câu 13: Cho $ \alpha $ là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ \alpha $ là góc tù suy ra : $ \left\{ \begin{array}{l} \sin \alpha > 0 \\ \cos \alpha < 0 \end{array} \right. $ $ \Rightarrow \tan \alpha < 0 $ .

Câu 14: Đẳng thức nào sau đây sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt

Câu 15: Trong mặt phẳng, nếu góc giữa hai vector là ${{180}^{0}}$ thì hai vector

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Trong không gian, nếu góc giữa hai vector là ${{180}^{0}}$ thì hai vector này cùng giá.

Câu 16: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Mối liên hệ hai cung bù nhau

Câu 17: Cho $ \Delta ABC $ vuông cạnh tại $ A $ , góc $ C=45{}^\circ $ . Góc giữa hai véctơ $ \overrightarrow{BA\,} $ và $ \overrightarrow{BC} $ là

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có góc giữa hai véctơ $ \overrightarrow{BA} $ và $ \overrightarrow{BC} $ bằng $ 45{}^\circ $ .

Câu 18: Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.

Câu 19: Cho tam giác $ \Delta ABC $ vuông tại $ A $ , góc $ B $ bằng $ 30{}^\circ $ . Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Ta có: $ \cos \,B=\cos 30{}^\circ =\dfrac{\sqrt{3}}{2}. $

Câu 20: Giá trị của $ {\cos 30{}^\circ +\sin 60{}^\circ } $ bằng bao nhiêu?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

$ {\cos 30{}^\circ +\sin 60{}^\circ =\dfrac{\sqrt{3}}{2}+\dfrac{\sqrt{3}}{2}=\sqrt{3}} $