Vocabulary: Địa danh lịch sử và đồ vật dùng cho chuyến đi

Vocabulary: Địa danh lịch sử và đồ vật dùng cho chuyến đi

4.9/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 19 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Địa danh lịch sử và đồ vật dùng cho chuyến đi

Lý thuyết về Vocabulary: Địa danh lịch sử và đồ vật dùng cho chuyến đi

Vocabulary: Địa danh lịch sử và đồ vật dùng cho chuyến đi

  • Build (v): xây dựng
  • Consider (v): coi như
  • Consist of (v): bao hàm/gồm
  • Construct (v): xây dựng
  • Doctors stone tablet (n): bia tiến sĩ
  • Erect (v): xây dựng, dựng lên
  • Found (v): thành lập
  • Grow (v): trồng, mọc
  • Imperial Academy (n): Quốc Tử Giám
  • Khue Van Pavilion (n): Khuê Văn Các
  • Locate (v): đóng, đặt, để ở một vị trí
  • Pagoda (n): chùa
  • Recognise (v): chấp nhận, thừa nhận
  • Regard (v): đánh giá
  • Relic (n): di tích
  • Site (n): địa điểm
  • Statue (n): tượng
  • Surround (v): bao quanh, vây quanh
  • Take care of (v): trông nom, chăm sóc
  • Temple of Literature (n): Văn Miếu
  • World Heritage: Di sản thế giới

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A large grave, especially one built of stone above or below the ground is called a _______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

grave: ngôi mộ

tomb: hầm mộ

temple: đền thờ

church: nhà thờ

pagoda: chùa

=> ‘tomb’ là đáp án đúng

Dịch câu: Một ngôi mộ lớn, đặc biệt được xây bằng đá và nằm trên hoặc dưới mặt đất được gọi là hầm mộ.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. We are going to take a _____ to Sa Pa next week.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

take a trip to + (place): đi thăm quan + (tại địa điểm)

Dịch câu: Chúng tôi đang dự định đi một chuyến lên Sa Pa tuần tới.

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. I bought a ring as a _____ of Greece.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

symbol: biểu tượng

present: quà tặng

subject: môn học, đối tượng

souvenir: quà lưu niệm

Dịch câu: Tôi mua 1 cái nhẫn để làm quà lưu niệm từ Hy Lạp.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. A _____ is a building used for the worship of a god or gods in some religions.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

temple: đền thờ

college: trường Cao đẳng

university: trường Đại học

park: công viên

Dịch câu: Đền thờ là một công trình được sử dụng để tôn thờ các vị thần của một số tôn giáo. 

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question. You should take _____ clothes with you because it’ll be cold in Sa Pa.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

light (adj): nhẹ

warm (adj): ấm

slight (adj): mỏng manh, mảnh khảnh

hot (adj): nóng

it'll be cold in Sa Pa => 'warm clothes' là hợp lý

Dịch câu: Bạn nên mang theo quần áo ấm bởi trên Sa Pa sẽ lạnh.