Vocabulary: Phương tiện giao thông trong tương lai; Từ vựng về sự chuyển động

Vocabulary: Phương tiện giao thông trong tương lai; Từ vựng về sự chuyển động

4.7/5

Tác giả: Thầy Tùng

Đăng ngày: 20 Aug 2022

Lưu về Facebook:
Hình minh họa Vocabulary: Phương tiện giao thông trong tương lai; Từ vựng về sự chuyển động

Lý thuyết về Vocabulary: Phương tiện giao thông trong tương lai; Từ vựng về sự chuyển động

Vocabulary: Phương tiện giao thông trong tương lai; Từ vựng về sự chuyển động

  • Automated (adj) tự động
  • Crash (v, n) va chạm
  • Driverless (adj) không người lái (tự động)
  • Eco-friendly (adj) thân thiện với môi trường
  • Environmentally friendly (adj) thân thiện với môi trường
  • Float (v) nổi
  • Flop (v) thất bại
  • Flying car (n) một loại xe kết hợp giữa máy bay và ô tô
  • Gridlocked (adj) (giao thông) tắc nghẽn
  • High-speed (adj) tốc độ cao
  • Hover scooter (n) một loại phương tiện cá nhân trượt trên mặt đất
  • Jet pack (n) thiết bị bay cá nhân (đeo trên vai) dùng động cơ phản lực
  • Metro (n) tàu ngầm (trong thành phố)
  • Monowheel (n) một loại xe đạp một bánh
  • Pedal (v, n) bàn đạp
  • Segway (n) một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất
  • Skycycling (n) một hình thức di chuyển mà người sử dụng đạp bánh xe để di chuyển khoang theo đường ray trên không
  • Skycycling tube (n) khoang của loại tàu skycycling
  • Skytrain (n) tàu trên không (trong thành phố)
  • Solar-powered (adj) dùng năng lượng mặt trời
  • Supersonic (adj) tốc độ siêu thanh
  • Teleporter (n) hình thức dịch chuyển tức thời

Bài tập tự luyện có đáp án

Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. With the existence of flying cars, I think there will be less traffic ______ in the future.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

traffic jam (n.): tắc đường

Dịch câu: Với sự hiện diện của ô tô bay, tôi nghĩ việc tắc đường sẽ ít hơn trong tương lai.

Câu 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. I really enjoy watching ______ movie such as Titanic.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

Chúng ta cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "movie

romantic (adj): lãng mạn 

romance (n): sự lãng mạn

Romania (n): nước Rumani

Dịch câu: Tôi rất thích xem các bộ phim lãng mạn như Titanic.

=> "romantic" là đáp án đúng

Câu 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Recently I have seen several air-crash. Therefore, I’d rather travel by ______.

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

air-crash (n.): tai nạn hàng không;

train (n.): tàu hỏa

hot air balloon: khinh khí cầu

helicopter (n): trực thăng

plane (n): máy bay

Dịch câu: Gần đây tôi đã thấy nhiều vụ tai nạn hàng không. Vì thế tôi nên đi lại bằng tàu hỏa thì hơn.

Câu 4: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Can you believe that ______ cars already exist?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

driverless car (n.): xe hơi không người lái

Dịch câu: Bạn có tin rằng xe hơi không người lái đã tồn tại rồi không?

Câu 5: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question. Do you know how to ______ a horse?

  • A
  • B
  • C
  • D
Bấm vào đây để xem đáp án chi tiết

to ride a horse: cưỡi ngựa

to sail (v): đi tàu/ xuống tàu

to drive (v): lái (ô tô)

to fly (v): bay

Dịch câu: Bạn có biết cưỡi ngựa không?